VNExpats

1000 Từ vựng TOCFL Band A ( kèm ví dụ) + Quiz Flascard – VNexpats

I. Lợi ích của việc học chủ đề theo band A

  1. Nền tảng vững chắc: Band A cung cấp những từ vựng cơ bản và phổ biến nhất, giúp xây dựng nền tảng tiếng Hoa vững chắc.

2. Tự tin giao tiếp: Nắm vững từ vựng Band A giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp trong các tình huống hàng ngày.

3. Hiệu quả học tập: Học từ vựng theo chủ đề giúp dễ nhớ và sử dụng từ ngữ một cách linh hoạt.

4. Chuẩn bị cho các cấp độ cao hơn: Từ vựng Band A là bước đầu quan trọng để tiếp cận các mức độ khó hơn trong tiếng Hoa.

5. VNexpats Quiz và Flashcard: ôn tập dễ nhớ từ vựng

II. Đề thi thử TOCFL Band -A-B-C + Giải thích chi tiết

Giải đề chi tiết Listening và Reading TOCFL Band A => link

II. Tổng hợp 1000 từ Band A

Sau đây là 1000 từ vựng mà tụi mình tổng hợp ra từ các đề thi TOCFL, mong các bạn học và thi 1 lần đậu luôn nhé. Học Quiz và Flash Card thì bấm vào đây =>Link

Từ vựngPinyinNghĩaTừ loạiVí dụPinyin + nghĩaBand
A
1. 啊āaaTrợ từ啊,你在做什麼?āi, nǐ zài zuò shénme?
=> À, bạn đang làm gì vậy?
A1
2. 愛àiyêuTính từ我愛你。wǒ ài nǐ.
=> Tôi yêu bạn.
A1
3. 安靜ānjìngyên tĩnhTính từ房間很安靜。fángjiān hěn ānjìng.
=> Phòng rất yên tĩnh.
A1
B
4. 吧banhé, nháTrợ từ吃飯吧。Chīfàn ba.
=> Hãy ăn cơm đi.
A1
5. 把cầm, nắmGiới từ把書放在桌子上。Bǎ shū fàng zài zhuōzi shàng.
=> Đặt sách lên bàn.
A1
6. 八támMạo từ八本書。Bā běn shū.
=> Tám quyển sách.
A1
7. 爸爸bàbabốDanh từ我的爸爸很高。Wǒ de bàba hěn gāo.
=> Ba của tôi rất cao.
A1
8. 百bǎitrămMạo từ一百塊錢。Yībǎi kuài qián.
=> Một trăm đồng tiền.
A1
9. 百貨公司bǎihuò gōngsīTrung tâm thương mạiDanh từ這家百貨公司很大。Zhè jiā bǎihuò gōngsī hěn dà.
=> Trung tâm thương mại này rất lớn.
A1
10. 白色báisèmàu trắngDanh từ桌子是白色的。Zhuōzi shì báisè de.
=> Cái bàn màu trắng.
A1
11. 半bànmột nửa, nửaMạo từ半個小時。Bàn gè xiǎoshí.
=> Nửa giờ.
A1
12. 搬bānchuyển, dọnĐộng từ搬家。Bān jiā.
=> Chuyển nhà.
A1
13. 班bānlớp, ca, chuyếnLượng từ火車班次。Huǒchē bāncì.
=> Lịch trình tàu hỏa.
A1
14. 幫bānggiúpĐộng từ幫忙。Bāngmáng.
=> Giúp đỡ.
A1
15. 辦公室bàngōngshìvăn phòngDanh từ我的辦公室在第三樓。Wǒ de bàngōngshì zài dì sān lóu.
=> Văn phòng của tôi ở tầng ba.
A1
16. 棒球bàngqiúbóng chàyDanh từ昨天晚上看了一場棒球比賽。Zuótiān wǎnshàng kànle yī chǎng bàngqiú bǐsài.
=> Tối qua xem một trận đấu bóng chày.
A1
17. 幫助bāngzhùsự giúp đỡDanh từ他的幫助對我們很重要。Tā de bāngzhù duì wǒmen hěn zhòngyào.
=> Sự giúp đỡ của anh ấy rất quan trọng đối với chúng tôi.
A1
18. 飽bǎonoDanh từ吃得很飽。Chī dé hěn bǎo.
=> Ăn no.
A1
19. 報紙bàozhǐbáo giấyDanh từ我每天早上都看報紙。Wǒ měi tiān zǎoshang dōu kàn bàozhǐ.
=> Tôi đọc báo mỗi sáng.
A1
20. 包子bāozibánh baoDanh từ這家包子店的包子很好吃。Zhè jiā bāozi diàn de bāozi hěn hǎochī.
=> Bánh bao của tiệm này rất ngon.
A1
21. 被bèibị, đượcGiới từ房間被打掃了。Fángjiān bèi dǎsǎo le.
=> Phòng đã được dọn dẹp.
A1
22. 杯bēicốc, lyLượng từ一杯水。Yī bēi shuǐ.
=> Một cốc nước.
A1
23. 北邊běibiānphía bắcDanh từ公園的北邊有一個湖。Gōngyuán de běibiān yǒu yīgè hú.
=> Phía bắc công viên có một cái hồ.
A1
24. 被子bèizichănDanh từ我的被子很暖和。wǒ de bèizi hěn nuǎnhuo
=> Chăn của tôi rất ấm.
A1
25. 杯子bēizicốcDanh từ桌子上有一杯水。zhuōzi shàng yǒu yī bēi shuǐ
=> Trên bàn có một cốc nước.
A1
26. 本běnquyển, cuốnLượng từ這本書很有趣。zhè běn shū hěn yǒuqù
=> Cuốn sách này rất thú vị.
A1
27. 本子běnziquyển sáchDanh từ我的本子在桌子上。wǒ de běnzi zài zhuōzi shàng
=> Sổ của tôi ở trên bàn.
A1
28. 比hơn, so vớiGiới từ他比我高。tā bǐ wǒ gāo
=> Anh ấy cao hơn tôi.
A1
29. 筆cây bútDanh từ我有一支新筆。wǒ yǒu yī zhī xīn bǐ
=> Tôi có một cây bút mới.
A1
30. 別的biédekhácMạo từ這件事情別的人做吧。zhè jiàn shìqing biéde rén zuò ba
=> Hãy để người khác làm việc này.
A1
31. 比較bǐjiàoso sánh, khá. hơnTrạng từ他比較高興。tā bǐjiào gāoxìng
=> Anh ấy khá vui.
A1
32. 筆記本bǐjìběnsổ ghi chép,
sổ tay
Danh từ我的筆記本在包裡。wǒ de bǐjìběn zài bāo lǐ
=> Sổ ghi chép của tôi ở trong cặp.
A1
33. 比賽bǐsàicuộc thi, trận đấuDanh từ我們贏了比賽。wǒmen yíng le bǐsài
=> Chúng tôi đã thắng trận đấu.
A1
34. 鼻子bízimũiDanh từ她的鼻子很挺。tā de bízi hěn tǐng
=> Mũi của cô ấy rất thẳng.
A1
35. 不khôngTrạng từ我不喜歡這個。wǒ bù xǐhuān zhège
=> Tôi không thích cái này.
A1
36. 不客氣bù kèqìkhông có chi,
đừng khách sáo
Cụm từ不客氣,你應該的。bù kèqì, nǐ yīnggāi de
=> Đừng khách sáo, bạn nên làm mà.
A1
37. 不好意思bù hǎoyìsixin lỗi, ngại quáCụm từ不好意思,我來晚了。bù hǎoyìsi, wǒ lái wǎn le
=> Xin lỗi, tôi đến trễ.
A1
C
38. 才cáivừa mớiTrạng từ我剛才到家。wǒ gāngcái dào jiā
=> Tôi vừa mới về đến nhà.
A1
39. 菜càimón ănDanh từ這道菜很好吃。zhè dào cài hěn hào chī
=> Món ăn này rất ngon.
A1
40. 參加cānjiātham giaĐộng từ我想參加這個活動。wǒ xiǎng cānjiā zhège huódòng
=> Tôi muốn tham gia hoạt động này.
A1
41. 餐廳cāntīngnhà hàngDanh từ這家餐廳很有名。zhè jiā cāntīng hěn yǒumíng
=> Nhà hàng này rất nổi tiếng.
A1
42. 廁所cèsuǒnhà vệ sinhDanh từ廁所在那邊。cèsuǒ zài nà biān
=> Nhà vệ sinh ở đằng kia.
A1
43. 茶chátràDanh từ我喜歡喝茶。wǒ xǐhuān hē chá
=> Tôi thích uống trà.
A1
44. 差chàkémTính từ這次考試成績很差。zhè cì kǎoshì chéngjī hěn chà
=> Kết quả kỳ thi lần này rất kém.
A1
45. 長chángdàiTính từ這條裙子太長了。zhè tiáo qúnzi tài cháng le
=> Cái váy này quá dài.
A1
46. 常常chángchángthường xuyênTrạng từ我常常去公園。wǒ chángcháng qù gōngyuán
=> Tôi thường xuyên đến công viên.
A1
47. 唱歌chànggēhátĐộng từ她喜歡唱歌。tā xǐhuān chànggē
=> Cô ấy thích hát.
A1
48. 吵chǎoồn àoTính từ這裡很吵。zhèlǐ hěn chǎo
=> Ở đây rất ồn ào.
A1
49. 超市chāoshìsiêu thị ( viết tắt)Danh từ超市裡有很多人。chāoshì lǐ yǒu hěn duō rén
=> Trong siêu thị có rất nhiều người.
A1
50. 車(子)chē(zi)xe hơiDanh từ他有一輛新車。tā yǒu yī liàng xīn chē
=> Anh ấy có một chiếc xe hơi mới.
A1
51. 成績chéngjīthành tíchDanh từ他的成績很好。tā de chéngjī hěn hǎo
=> Thành tích của anh ấy rất tốt.
A1
52. 車站chēzhàntrạm xeDanh từ我們在車站見面。wǒmen zài chēzhàn jiànmiàn
=> Chúng tôi gặp nhau ở trạm xe.
A1
53. 吃chīănĐộng từ我喜歡吃水果。wǒ xǐhuān chī shuǐguǒ
=> Tôi thích ăn trái cây.
A1
54. 吃飽chībǎoăn noTính từ我已經吃飽了。wǒ yǐjīng chībǎo le
=> Tôi đã ăn no rồi.
A1
55. 船chuánthuyềnDanh từ我們坐船去旅行。wǒmen zuò chuán qù lǚxíng
=> Chúng tôi đi du lịch bằng thuyền.
A1
56. 穿chuānmặcĐộng từ我每天穿校服。wǒ měitiān chuān xiàofú
=> Tôi mặc đồng phục mỗi ngày.
A1
57. 床chuánggiườngDanh từ我的床很舒服。wǒ de chuáng hěn shūfú
=> Giường của tôi rất thoải mái.
A1
58. 窗chuāngcửa sổDanh từ窗外有美麗的風景。chuāng wài yǒu měilì de fēngjǐng
=> Ngoài cửa sổ có phong cảnh đẹp.
A1
59. 廚房chúfángnhà bếpDanh từ我媽媽在廚房做飯。wǒ māma zài chúfáng zuò fàn
=> Mẹ tôi đang nấu ăn trong bếp.
A1
60. 出國chūguóra nước ngoàiĐộng từ他打算明年出國。tā dǎsuàn míngnián chūguó
=> Anh ấy dự định ra nước ngoài năm tới.
A1
61. 出來chūláira ngoàiĐộng từ他從房間裡出來了。tā cóng fángjiān lǐ chūlái le
=> Anh ấy đã ra ngoài khỏi phòng.
A1
62. 春天chūntiānmùa xuânDanh từ春天的花很美。chūntiān de huā hěn měi
=> Hoa vào mùa xuân rất đẹp.
A1
63. 出去chūqùđi ra ngoàiĐộng từ我們打算晚上出去吃飯。wǒmen dǎsuàn wǎnshàng chūqù chī fàn
=> Chúng tôi dự định tối nay đi ăn ngoài.
A1
64. 出租車chūzūchēxe taxiDanh từ我們坐出租車去機場。wǒmen zuò chūzūchē qù jīchǎng
=> Chúng tôi đi taxi đến sân bay.
A1
65. 次lầnLượng từ我第一次來這裡。wǒ dì yī cì lái zhèlǐ
=> Đây là lần đầu tiên tôi đến đây.
A1
66. 從cóngtừGiới từ他從美國來。tā cóng Měiguó lái
=> Anh ấy đến từ Mỹ.
A1
67. 錯cuòsai, lỗiTính từ這個答案是錯的。zhège dá’àn shì cuò de
=> Câu trả lời này sai.
A1
D
68. 大lớn, toTính từ這是一個大房子。zhè shì yī gè dà fángzi
=> Đây là một ngôi nhà to
A1
69. 打đánh, gọi (điện thoại)Động từ他在打籃球。tā zài dǎ lánqiú
=> Anh ấy đang chơi bóng rổ.
A1
70. 打電話dǎ diànhuàgọi điện thoạiĐộng từ我給媽媽打電話。wǒ gěi māma dǎ diànhuà
=> Tôi gọi điện thoại cho mẹ.
A1
71. 大家dàjiāmọi ngườiDanh từ大家都很高興。dàjiā dōu hěn gāoxìng
=> Mọi người đều rất vui.
A1
72. 打開dǎkāimởĐộng từ請把書打開。qǐng bǎ shū dǎkāi
=> Xin hãy mở sách ra.
A1
73. 大樓dàlóutòa nhàDanh từ這是一棟大樓。zhè shì yī dòng dàlóu
=> Đây là một tòa nhà lớn.
A1
74. 蛋糕dàngāobánh ngọtDanh từ生日快樂,我做了蛋糕。shēngrì kuàilè, wǒ zuò le dàngāo
=> Sinh nhật vui vẻ, tôi đã làm bánh ngọt.
A1
75. 當然dāngránđương nhiênTrạng từ當然可以。dāngrán kěyǐ
=> Đương nhiên có thể.
A1
76. 到dàođếnĐộng từ我們到家了。wǒmen dào jiā le
=> Chúng tôi đã về đến nhà.
A1
77. 大學dàxuéđại họcDanh từ我哥哥在大學學習。wǒ gēgē zài dàxué xuéxí
=> Anh trai tôi học ở đại học.
A1
78. 地detrợ từ kết cấuTrợ từ慢慢地走。mànmàn de zǒu
=> Đi từ từ thôi.
A1
79. 得detrợ từ khả năngTrợ từ你說得很好。nǐ shuō de hěn hǎo
=> Bạn nói rất tốt.
A1
80. 的detrợ từ sở hữuTrợ từ我的書。wǒ de shū
=> Sách của tôi.
A1
81. 等děngđợiĐộng từ請等我一下。qǐng děng wǒ yīxià
=> Xin đợi tôi một chút.
A1
82. 燈dēngđènDanh từ請把燈打開。qǐng bǎ dēng dǎkāi
=> Xin hãy bật đèn lên.
A1
83. 第thứMạo từ這是我的第一本書。zhè shì wǒ de dì yī běn shū
=> Đây là cuốn sách đầu tiên của tôi.
A1
84. 點diǎnđiểmDanh từ請在這裡畫一個黑點。Qǐng zài zhè lǐ huà yī gè hēi diǎn.
=> Xin hãy vẽ một điểm đen ở đây.
A1
85. 點(鐘)diǎn(zhōng)giờLượng từ現在是三點鐘。xiànzài shì sān diǎn zhōng
=> Bây giờ là ba giờ.
A1
86. 電話diànhuàđiện thoạiDanh từ我需要打個電話。wǒ xūyào dǎ gè diànhuà
=> Tôi cần gọi một cuộc điện thoại.
A1
87. 電腦diànnǎomáy vi tínhDanh từ我正在用電腦。wǒ zhèngzài yòng diànnǎo
=> Tôi đang dùng máy vi tính.
A1
88. 電視diànshìti viDanh từ我在看電視。wǒ zài kàn diànshì
=> Tôi đang xem ti vi.
A1
89. 電梯diàntīthang máyDanh từ我們坐電梯上去。wǒmen zuò diàntī shàng qù
=> Chúng tôi đi thang máy lên.
A1
90. 電影diànyǐngphim điện ảnhDanh từ這部電影很好看。zhè bù diànyǐng hěn hǎokàn
=> Bộ phim này rất hay.
A1
91. 電影院diànyǐngyuànrạp chiếu phimDanh từ我們去電影院看電影吧。wǒmen qù diànyǐngyuàn kàn diànyǐng ba
=> Chúng ta đi rạp chiếu phim xem phim đi.
A1
92. 弟弟dìdiem traiDanh từ我有一個弟弟。wǒ yǒu yī gè dìdi
=> Tôi có một em trai.
A1
93. 地方dìfāngđịa phương, nơiDanh từ這是一個美麗的地方。zhè shì yī gè měilì de dìfāng
=> Đây là một nơi đẹp.
A1
94. 地上dìshàngtrên mặt đấtDanh từ地上有很多垃圾。dìshàng yǒu hěn duō lājī
=> Trên mặt đất có rất nhiều rác.
A1
95. 地圖dìtúbản đồDanh từ你有一張地圖嗎?nǐ yǒu yī zhāng dìtú ma
=> Bạn có một tấm bản đồ không?
A1
96. 懂dǒnghiểuTính từ我懂你的意思。wǒ dǒng nǐ de yìsi
=> Tôi hiểu ý của bạn.
A1
97. 東dōngphía đôngDanh từ太陽從東邊升起。tàiyáng cóng dōng biān shēng qǐ
=> Mặt trời mọc từ phía đông.
A1
98. 東邊dōngbiānphía đôngDanh từ學校在河的東邊。Xuéxiào zài hé de dōngbiān.
=> Trường học ở phía đông của con sông.
A1
99. 冬天dōngtiānmùa đôngDanh từ冬天很冷。dōngtiān hěn lěng
=> Mùa đông rất lạnh.
A1
100. 東西dōngxiđồ vậtDanh từ桌子上有很多東西。zhuōzi shàng yǒu hěn duō dōngxi
=> Trên bàn có nhiều đồ vật.
A1
101. 都dōuđềuTrạng từ他們都來了。tāmen dōu lái le
=> Họ đều đã đến.
A1
102. 對duìđúngTính từ你的答案是對的。nǐ de dá’àn shì duì de
=> Câu trả lời của bạn là đúng.
A1
103. 對不起duìbùqǐxin lỗiĐộng từ對不起,我遲到了。duìbùqǐ, wǒ chídào le
=> Xin lỗi, tôi đến muộn.
A1
104. 對面duìmiànđối diệnDanh từ餐廳就在對面。cāntīng jiù zài duìmiàn
=> Nhà hàng ở ngay đối diện.
A1
105. 多duōnhiềuTrạng từ這裡有很多人。zhèlǐ yǒu hěn duō rén
=> Ở đây có rất nhiều người.
A1
106. 多少duōshǎobao nhiêu ( số lượng)Trạng từ這本書多少錢?zhè běn shū duōshǎo qián
=> Cuốn sách này bao nhiêu tiền?
A1
107. 肚子dùzibụngDanh từ我的肚子很餓。wǒ de dùzi hěn è
=> Bụng tôi rất đói.
A1
E
108. 餓èđóiTính từ我餓了。wǒ è le
=> Tôi đói.
A1
109. 二èrhaiMạo từ二加二等於四。èr jiā èr děngyú sì
=> Hai cộng hai bằng bốn.
A1
110. 兒子érzicon traiDanh từ我有一個兒子。wǒ yǒu yī gè érzi
=> Tôi có một con trai.
A1
F
111. 發phátĐộng từ他發了一條短信。tā fā le yī tiáo duǎnxìn
=> Anh ấy đã gửi một tin nhắn.
A1
112. 飯fàncơmDanh từ我在吃飯。wǒ zài chī fàn
=> Tôi đang ăn cơm.
A1
113. 放fàngđặt, đểĐộng từ請把書放在桌子上。qǐng bǎ shū fàng zài zhuōzi shàng
=> Xin hãy để sách lên bàn.
A1
114. 方便fāngbiànthuận tiện, thuận lợiTính từ這裡很方便。zhèlǐ hěn fāngbiàn
=> Ở đây rất thuận lợi
A1
115. 房間fángjiānphòngDanh từ我的房間很大。wǒ de fángjiān hěn dà
=> Phòng của tôi rất lớn.
A1
116. 飯館fàn guǎnnhà hàngDanh từ我們去飯館吃飯。wǒmen qù fàn guǎn chī fàn
=> Chúng ta đi nhà hàng ăn cơm.
A1
117. 房子fángzingôi nhàDanh từ這是我的房子。zhè shì wǒ de fángzi
=> Đây là ngôi nhà của tôi.
A1
118. 非常fēichángrất, cực kỳTrạng từ今天天氣非常好。jīntiān tiānqì fēicháng hǎo
=> Hôm nay thời tiết rất tốt.
A1
119. 飛機fēijīmáy bayDanh từ我坐飛機去旅行。wǒ zuò fēijī qù lǚxíng
=> Tôi đi du lịch bằng máy bay.
A1
120. 分fēnphútLượng từ我們還有十分鐘。wǒmen hái yǒu shí fēnzhōng
=> Chúng ta còn mười phút.
A1
121. 封fēngphong (thư)Lượng từ我收到了一封信。wǒ shōudào le yī fēng xìn
=> Tôi đã nhận được một bức thư.
A1
122. 風fēnggióDanh từ外面有很大的風。wàimiàn yǒu hěn dà de fēng
=> Ngoài kia có gió rất lớn.
A1
123. 風景fēngjǐngphong cảnhDanh từ這裡的風景很美。zhèlǐ de fēngjǐng hěn měi
=> Phong cảnh ở đây rất đẹp.
A1
124. 分鐘fēnzhōngphútLượng từ我等了三十分鐘。wǒ děng le sān shí fēnzhōng
=> Tôi đã đợi ba mươi phút.
A1
125. 附近fùjìnlân cận, gần đóDanh từ這附近有一個商店。zhè fùjìn yǒu yī gè shāngdiàn
=> Gần đây có một cửa hàng.
A1
126. 服務員fúwùyuánnhân viên phục vụDanh từ這位服務員很有經驗。zhè wèi fúwùyuán hěn yǒu jīngyàn
=> Nhân viên phục vụ này rất có kinh nghiệm.
A1
G
127. 剛才gāngcáivừa nãy:
danh từthời gian,
chỉ thời điểm vừa
mới xảy ra
Danh từ剛才我看到他了。gāngcái wǒ kàn dào tā le
=> Vừa nãy tôi thấy anh ấy.
A1
128. 乾淨gānjìngsạch sẽTính từ房間保持乾淨。fángjiān bǎochí gānjìng
=> Phòng giữ gìn sạch sẽ.
A1
129. 感冒gǎnmàocảm cúmTính từ我感冒了。wǒ gǎnmào le
=> Tôi bị cảm.
A1
130. 高gāocaoTính từ他很高。tā hěn gāo
=> Anh ấy rất cao.
A1
131. 告訴gàosùnói choĐộng từ請告訴我你的名字。qǐng gàosù wǒ nǐ de míngzì
=> Xin hãy cho tôi biết tên của bạn.
A1
132. 高興gāoxìngvui mừngTính từ我很高興見到你。wǒ hěn gāoxìng jiàn dào nǐ
=> Tôi rất vui khi gặp bạn.
A1
133. 個cáiLượng từ我有一個問題。wǒ yǒu yī gè wèntí
=> Tôi có một câu hỏi.
A1
134. 哥哥gēgeanh traiDanh từ我的哥哥在讀大學。wǒ de gēge zài dú dàxué
=> Anh trai tôi đang học đại học.
A1
135. 給gěicho, đưaĐộng từ我給你一本書。wǒ gěi nǐ yī běn shū
=> Tôi cho bạn một cuốn sách.
A1
136. 跟gēnvới, cùngLiên từ我跟你一起去。wǒ gēn nǐ yīqǐ qù
=> Tôi đi cùng bạn.
A1
137. 更gènghơn, nhiều hơnTrạng từ這本書更有趣。zhè běn shū gèng yǒuqù
=> Cuốn sách này thú vị hơn.
A1
138. 公車gōngchēxe buýtDanh từ我坐公車上班。wǒ zuò gōngchē shàngbān
=> Tôi đi làm bằng xe buýt.
A1
139. 公共汽車gōnggòng qìchēxe buýt công cộngDanh từ公共汽車每十分鐘一班。gōnggòng qìchē měi shí fēnzhōng yī bān
=> Xe buýt công cộng mỗi mười phút có một chuyến.
A1
140. 功課gōngkèbài tậpDanh từ我還有很多功課要做。wǒ hái yǒu hěn duō gōngkè yào zuò
=> Tôi còn nhiều bài tập phải làm.
A1
141. 公司gōngsīcông tyDanh từ我在這家公司工作。wǒ zài zhè jiā gōngsī gōngzuò
=> Tôi làm việc ở công ty này.
A1
142. 公寓gōngyùcăn hộDanh từ我住在一個公寓裡。wǒ zhù zài yī gè gōngyù lǐ
=> Tôi sống trong một căn hộ.
A1
143. 公園gōngyuáncông viênDanh từ孩子們在公園玩耍。háizimen zài gōngyuán wánshuǎ
=> Trẻ con đang chơi ở công viên.
A1
144. 工作gōngzuòcông việcDanh từ我很喜歡我的工作。wǒ hěn xǐhuān wǒ de gōngzuò
=> Tôi rất thích công việc của mình.
A1
145. 狗gǒuchóDanh từ我有一隻狗。wǒ yǒu yī zhī gǒu
=> Tôi có một con chó.
A1
146. 關guānđóngĐộng từ請關門。qǐng guān mén
=> Xin hãy đóng cửa.
A1
147. 貴guìđắtTính từ這件衣服很貴。zhè jiàn yīfú hěn guì
=> Cái áo này rất đắt.
A1
148. 過guòquaTrợ từ我去過那個地方。wǒ qù guò nàgè dìfāng
=> Tôi đã đi qua nơi đó.
A1
149. 國家guójiāquốc giaDanh từ我來自我的國家。wǒ láizì wǒ de guójiā
=> Tôi đến từ quốc gia của mình.
A1
H
150. 海邊hǎibiānbờ biểnDanh từ我們在海邊野餐。wǒmen zài hǎibiān yěcān
=> Chúng tôi picnic ở bờ biển.
A1
151. 還是háishìhoặc làLiên từ你要茶還是咖啡?nǐ yào chá háishì kāfēi?
=> Bạn muốn trà hay cà phê?
A1
152. 孩子háizitrẻ emDanh từ孩子們在公園玩。háizimen zài gōngyuán wán
=> Trẻ em đang chơi ở công viên.
A1
153. 寒假hánjiàkỳ nghỉ đôngDanh từ學校放寒假了。xuéxiào fàng hánjià le
=> Trường đã nghỉ đông.
A1
154. 號hàosốLượng từ我住在十號房間。Wǒ zhù zài shí hào fángjiān.
=> Tôi sống trong phòng số mười.
A1
155. 好hǎotốtTrạng từ今天天氣很好。jīntiān tiānqì hěn hǎo
=> Thời tiết hôm nay rất tốt.
A1
156. 好吃hǎochīngonTính từ這個菜很好吃。zhège cài hěn hǎochī
=> Món này rất ngon.
A1
157. 號碼hàomǎsốDanh từ請告訴我你的號碼。qǐng gàosù wǒ nǐ de hàomǎ
=> Xin hãy cho tôi số của bạn.
A1
158. 好玩hǎowánthú vịTính từ這個遊戲很好玩。zhège yóuxì hěn hǎowán
=> Trò chơi này rất thú vị.
A1
159. 好像hǎoxiànggiống như,
hình như
Trạng từ他好像不在家。tā hǎoxiàng bù zài jiā
=> Anh ấy hình như không ở nhà.
A1
160. 和Liên từ我和我的朋友一起去。wǒ hé wǒ de péngyǒu yīqǐ qù
=> Tôi và bạn tôi cùng đi.
A1
161. 喝uốngĐộng từ我想喝水。wǒ xiǎng hē shuǐ
=> Tôi muốn uống nước.
A1
162. 黑板hēibǎnbảng đenDanh từ老師在黑板上寫字。lǎoshī zài hēibǎn shàng xiězì
=> Giáo viên viết chữ trên bảng đen.
A1
163. 很hěnrấtTrạng từ他很高。tā hěn gāo
=> Anh ấy rất cao.
A1
164. 紅色hóngsèmàu đỏDanh từ我買了一件紅色的衣服。wǒ mǎile yī jiàn hóngsè de yīfú
=> Tôi đã mua một chiếc áo màu đỏ.
A1
165. 後面hòumiànphía sauDanh từ他站在我的後面。tā zhàn zài wǒ de hòumiàn
=> Anh ấy đứng phía sau tôi.
A1
166. 畫huàtranhDanh từ這幅畫很美。zhè fú huà hěn měi
=> Bức tranh này rất đẹp.
A1
167. 花huāhoaDanh từ花園裡有很多花。huāyuán lǐ yǒu hěn duō huā
=> Trong vườn có rất nhiều hoa.
A1
168. 畫畫huà huàvẽ tranhĐộng từ孩子們喜歡畫畫。háizimen xǐhuān huà huà
=> Trẻ em thích vẽ tranh.
A1
169. 壞huàixấu, hỏngTính từ這台電腦壞了。zhè tái diànnǎo huài le
=> Cái máy tính này hỏng rồi.
A1
170. 換huànđổiĐộng từ我想換一件衣服。wǒ xiǎng huàn yī jiàn yīfú
=> Tôi muốn đổi một chiếc áo.
A1
171. 黃色huángsèmàu vàngDanh từ我喜歡黃色的花。wǒ xǐhuān huángsè de huā
=> Tôi thích hoa màu vàng.
A1
172. 歡迎huānyíngchào mừngTính từ歡迎來到我的家!huānyíng lái dào wǒ de jiā!
=> Chào mừng bạn đến nhà tôi!
A1
173. 華語/華文huáyǔ/huáwéntiếng HoaDanh từ他學習華語。tā xuéxí huáyǔ
=> Anh ấy học tiếng Hoa.
A1
174. 回huítrở vềĐộng từ我們要回家了。wǒmen yào huí jiā le
=> Chúng ta sắp về nhà.
A1
175. 會huìcó thể, sẽTính từ我會說中文。wǒ huì shuō zhōngwén
=> Tôi có thể nói tiếng Trung.
A1
176. 回家huí jiāvề nhàĐộng từ他晚上六點回家。tā wǎnshàng liù diǎn huí jiā
=> Anh ấy về nhà lúc 6 giờ tối.
A1
177. 回來huíláitrở lạiĐộng từ我們回來了。wǒmen huílái le
=> Chúng tôi đã trở lại.
A1
178. 回去huíqùquay vềĐộng từ我們要回去上課了。wǒmen yào huíqù shàngkè le
=> Chúng ta phải quay về lớp học.
A1
179. 火車huǒchētàu hỏaDanh từ我們搭火車去旅行。wǒmen dā huǒchē qù lǚxíng
=> Chúng tôi đi tàu hỏa để du lịch.
A1
180. 活動huódònghoạt độngDanh từ這個活動很有趣。zhège huódòng hěn yǒuqù
=> Hoạt động này rất thú vị.
A1
J
181. 寄gửiĐộng từ我會寄這封信給你。wǒ huì jì zhè fēng xìn gěi nǐ
=> Tôi sẽ gửi bức thư này cho bạn.
A1
182. 幾mấy, bao nhiêuMạo từ你有幾本書?Nǐ yǒu jǐ běn shū?
=> Bạn có mấy cuốn sách?
A1
183. 加jiāthêmĐộng từ請加一些糖。qǐng jiā yīxiē táng
=> Xin hãy thêm một chút đường.
A1
184. 家jiāgia đìnhDanh từ我喜歡我的家。wǒ xǐhuān wǒ de jiā
=> Tôi thích gia đình của tôi.
A1
185. 件jiànchiếc (đồ vật)Lượng từ我有一件新衣服。wǒ yǒu yī jiàn xīn yīfú
=> Tôi có một chiếc áo mới.
A1
186. 間jiānkhoảng không gian:
căn
Lượng từ他們的家有三間房間。Tāmen de jiā yǒu sān jiān fángjiān.
=> Nhà họ có ba phòng.
A1
187. 健康jiànkāngkhỏe mạnhTính từ身體健康很重要。shēntǐ jiànkāng hěn zhòngyào
=> Sức khỏe rất quan trọng.
A1
188. 見面jiànmiàngặp mặtĐộng từ我們下週見面。wǒmen xià zhōu jiànmiàn
=> Chúng ta gặp nhau vào tuần sau.
A1
189. 叫jiàogọiĐộng từ我的狗叫小白。Wǒ de gǒu jiào xiǎo bái.
=> Con chó của tôi tên là Tiểu Bạch.
A1
190. 腳jiǎochânDanh từ我的腳有點痛。wǒ de jiǎo yǒudiǎn tòng
=> Chân tôi hơi đau.
A1
191. 角jiǎogócDanh từ房間的角落很暗。fángjiān de jiǎoluò hěn àn
=> Góc phòng tối.
A1
192. 教室jiàoshìlớp họcDanh từ教室裡有很多學生。jiàoshì lǐ yǒu hěn duō xuéshēng
=> Trong lớp học có nhiều học sinh.
A1
193. 腳踏車jiǎotàchēxe đạpDanh từ我每天騎腳踏車上學。wǒ měitiān qí jiǎotàchē shàngxué
=> Tôi đi xe đạp đến trường mỗi ngày.
A1
194. 家人jiārénngười nhàDanh từ我愛我的家人。wǒ ài wǒ de jiārén
=> Tôi yêu người nhà của tôi.
A1
195. 機場jīchǎngsân bayDanh từ我們在機場等飛機。wǒmen zài jīchǎng děng fēijī
=> Chúng tôi đang chờ máy bay ở sân bay.
A1
196. 雞蛋jīdàntrứng gàDanh từ早餐我吃雞蛋。zǎocān wǒ chī jīdàn
=> Buổi sáng tôi ăn trứng gà.
A1
197. 記得jìdénhớTính từ我記得你的名字。wǒ jìdé nǐ de míngzì
=> Tôi nhớ tên của bạn.
A1
198. 接jiēđónĐộng từ他去接她的朋友。tā qù jiē tā de péngyǒu
=> Anh ấy đi đón bạn của cô ấy.
A1
199. 姐姐jiějiechị gáiDanh từ我的姐姐很漂亮。wǒ de jiějie hěn piàoliang
=> Chị gái tôi rất xinh đẹp.
A1
200. 介紹jièshàogiới thiệuĐộng từ我來介紹我的朋友。wǒ lái jièshào wǒ de péngyǒu
=> Tôi đến để giới thiệu bạn của tôi.
A1
201. 結束jiéshùkết thúcTính từ比賽在下午三點結束。bǐsài zài xiàwǔ sān diǎn jiéshù
=> Trận đấu kết thúc lúc ba giờ chiều.
A1
202. 近jìngầnTính từ餐廳離這裡很近。cāntīng lí zhèlǐ hěn jìn
=> Nhà hàng rất gần đây.
A1
203. 進步jìnbùtiến bộTính từ他在學習上進步很快。tā zài xuéxí shàng jìnbù hěn kuài
=> Anh ấy tiến bộ rất nhanh trong học tập.
A1
204. 進來jìnláiđi vàoĐộng từ請進來!qǐng jìnlái!
=> Xin mời vào!
A1
205. 今年jīnniánnăm nayDanh từ今年我想學習中文。jīnnián wǒ xiǎng xuéxí zhōngwén
=> Năm nay tôi muốn học tiếng Trung.
A1
206. 進去jìnqùđi vàoĐộng từ他進去看電影了。tā jìnqù kàn diànyǐng le
=> Anh ấy đã vào xem phim.
A1
207. 今天jīntiānhôm nayDanh từ今天是星期五。jīntiān shì xīngqīwǔ
=> Hôm nay là thứ Sáu.
A1
208. 就jiùthì, ngay, liềnTrạng từ我就要去買東西。wǒ jiù yào qù mǎi dōngxī
=> Tôi thì sắp đi mua đồ.
A1
209. 舊jiùTính từ這件衣服很舊。zhè jiàn yīfú hěn jiù
=> Chiếc áo này rất cũ.
A1
210. 久jiǔlâuTính từ我等了很久。wǒ děngle hěn jiǔ
=> Tôi đã đợi rất lâu.
A1
211. 九jiǔchínMạo từ他有九本書。tā yǒu jiǔ běn shū
=> Anh ấy có chín cuốn sách.
A1
212. 酒jiǔrượuDanh từ我不喝酒。wǒ bù hē jiǔ
=> Tôi không uống rượu.
A1
213. 覺得juédécảm thấyTính từ我覺得這部電影很好。wǒ juédé zhè bù diànyǐng hěn hǎo
=> Tôi cảm thấy bộ phim này rất hay.
A1
K
214. 咖啡kāfēicà phêDanh từ我每天早上喝咖啡。wǒ měitiān zǎoshang hē kāfēi
=> Tôi uống cà phê mỗi sáng.
A1
215. 開kāimởĐộng từ請開門。qǐng kāi mén
=> Xin hãy mở cửa.
A1
216. 開車kāichēlái xe ô tôĐộng từ他會開車。tā huì kāichē
=> Anh ấy biết lái xe ô tô
A1
217. 開始kāishǐbắt đầuTính từ我們現在可以開始了。wǒmen xiànzài kěyǐ kāishǐ le
=> Chúng ta có thể bắt đầu bây giờ.
A1
218. 看kànxemĐộng từ我想看電影。wǒ xiǎng kàn diànyǐng
=> Tôi muốn xem phim.
A1
219. 考試kǎoshìthiDanh từ我有一個考試明天。wǒ yǒu yī gè kǎoshì míngtiān
=> Tôi có một kỳ thi vào ngày mai.
A1
220. 卡片kǎpiànthẻ, thiệpDanh từ我收到了一張生日卡片。Wǒ shōudào le yī zhāng shēngrì kǎpiàn.
=> Tôi nhận được một tấm thiệp sinh nhật.
A1
221. 刻khắc.
(1 khắc = 15 phút)
Lượng từ差一刻四點chà yīkè sì diǎn.
=> 4 giờ kém 15 phút.
A1
222. 課tiết họcDanh từ我有一堂數學課。wǒ yǒu yī táng shùxué kè
=> Tôi có một tiết học toán.
A1
223. 可樂kělèColaDanh từ我想喝可樂。wǒ xiǎng hē kělè
=> Tôi muốn uống Cola
A1
224. 可能kěnéngcó thểTrạng từ他可能會來。tā kěnéng huì lái
=> Anh ấy có thể sẽ đến.
A1
225. 可是kěshìnhưngLiên từ我想去,可是下雨了。wǒ xiǎng qù, kěshì xià yǔ le
=> Tôi muốn đi, nhưng trời mưa.
A1
226. 客廳kètīngphòng kháchDanh từ我們的客廳很大。wǒmen de kètīng hěn dà
=> Phòng khách của chúng tôi rất lớn.
A1
227. 可以kěyǐcó thểTrạng từ你可以來這裡。nǐ kěyǐ lái zhèlǐ
=> Bạn có thể đến đây.
A1
228. 塊kuàimiếngLượng từ一塊蛋糕。yī kuài dàngāo
=> Một miếng bánh ngọt.
A1
229. 快kuàinhanhTrạng từ他走得很快。tā zǒu de hěn kuài
=> Anh ấy đi rất nhanh.
A1
230. 快樂kuàilèvui vẻTính từ我今天很快樂。wǒ jīntiān hěn kuàilè
=> Hôm nay tôi rất vui vẻ.
A1
231. 褲子kùziquầnDanh từ這條褲子很漂亮。zhè tiáo kùzi hěn piàoliang
=> Chiếc quần này rất đẹp.
A1
L
232. 來láiđếnĐộng từ她要來這裡。tā yào lái zhèlǐ
=> Cô ấy sẽ đến đây.
A1
233. 籃球lánqiúbóng rổDanh từ我喜歡打籃球。wǒ xǐhuān dǎ lánqiú
=> Tôi thích chơi bóng rổ.
A1
234. 老師lǎoshīgiáo viênDanh từ我有一位好老師。wǒ yǒu yī wèi hǎo lǎoshī
=> Tôi có một giáo viên tốt.
A1
235. 了le(thay đổi trạng thái:
hoàn thành
Trợ từ他來了。tā lái le
=> Anh ấy đã đến.
A1
236. 累lèimệtTính từ我今天很累。wǒ jīntiān hěn lèi
=> Hôm nay tôi rất mệt.
A1
237. 冷lěnglạnhTính từ外面很冷。wàimiàn hěn lěng
=> Bên ngoài rất lạnh.
A1
238. 冷氣(機)lěngqì(jī)máy lạnhDanh từ冷氣機開著。lěngqì jī kāizhe
=> Máy lạnh đang bật.
A1
239. 離rời khỏiĐộng từ我們離這裡很近。wǒmen lí zhèlǐ hěn jìn
=> Chúng ta rời đây rất gần.
A1
240. 里(bên trong)Danh từ這本書在書架里。zhè běn shū zài shūjià lǐ
=> Quyển sách này ở trong giá sách.
A1
241. 兩liǎnghaiMạo từ兩個蘋果。liǎng gè píngguǒ
=> Hai quả táo.
A1
242. 離開líkāirời khỏiĐộng từ我們要離開了。wǒmen yào líkāi le
=> Chúng ta sắp rời khỏi đây.
A1
243. 裡面lǐmiànbên trongDanh từ東西在裡面。dōngxi zài lǐmiàn
=> Đồ vật ở bên trong.
A1
244. 六liùsáuMạo từ六個蘋果。liù gè píngguǒ
=> Sáu quả táo.
A1
245. 樓lóutầngLượng từ我住在三樓。wǒ zhù zài sān lóu
=> Tôi sống ở tầng ba.
A1
246. 樓上lóushàngtầng trênDanh từ樓上很安靜。lóushàng hěn ānjìng
=> Tầng trên rất yên tĩnh.
A1
247. 樓下lóuxiàtầng dướiDanh từ樓下有一個商店。lóuxià yǒu yī gè shāngdiàn
=> Tầng dưới có một cửa hàng.
A1
248. 路đườngDanh từ這條路很寬。zhè tiáo lù hěn kuān
=> Con đường này rất rộng.
A1
249. 路口lùkǒungã tưDanh từ路口有一個紅綠燈。lùkǒu yǒu yī gè hónglǜdēng
=> ngã tư có một đèn giao thông.
A1
250. 綠色lǜsèmàu xanh láDanh từ這是一片綠色的田野。zhè shì yī piàn lǜsè de tiányě
=> Đây là một cánh đồng xanh lá.
A1
251. 旅行lǚxíngdu lịch:có thể
nói về công tác:
trang trọng và
sâu sắc hơn
Động từ我喜歡旅行。
他因為工作需要經常旅行。
wǒ xǐhuān lǚxíng
Tā yīnwèi gōngzuò xūyào jīngcháng lǚxíng.
=> Tôi thích du lịch.
Anh ấy thường xuyên đi công tác vì công việc.
A1
M
252. 嗎ma(đặt câu hỏi)Trợ từ你來嗎?nǐ lái ma?
=> Bạn có đến không?
A1
253. 賣màibánĐộng từ他賣水果。tā mài shuǐguǒ
=> Anh ấy bán trái cây.
A1
254. 買mǎimuaĐộng từ我買了一本書。wǒ mǎile yī běn shū
=> Tôi đã mua một quyển sách.
A1
255. 媽媽māmamẹDanh từ我媽媽很漂亮。wǒ māma hěn piàoliang
=> Mẹ tôi rất đẹp.
A1
256. 忙mángbậnTính từ我最近很忙。wǒ zuìjìn hěn máng
=> Gần đây tôi rất bận.
A1
257. 毛máo(đơn vị tiền)Lượng từ這支筆值五毛。zhè zhī bǐ zhí wǔ máo
=> Cái bút này trị giá năm hào.
A1
258. 貓māocon mèoDanh từ他養了一隻貓。tā yǎngle yī zhī māo
=> Anh ấy nuôi một con mèo.
A1
259. 沒méikhông cóTrạng từ我沒看到他。wǒ méi kàn dào tā
=> Tôi không thấy anh ấy.
A1
260. 每měimỗiMạo từ每天我都跑步。měitiān wǒ dōu pǎobù
=> Mỗi ngày tôi đều chạy bộ.
A1
261. 沒關係méi guānxikhông sao đâuTính từ沒關係,我可以等。méi guānxi, wǒ kěyǐ děng
=> Không sao đâu, tôi có thể đợi.
A1
262. 美國MěiguóMỹDanh từ他住在美國。tā zhù zài Měiguó
=> Anh ấy sống ở Mỹ.
A1
263. 妹妹mèimeiem gáiDanh từ我有一個妹妹。wǒ yǒu yī gè mèimei
=> Tôi có một em gái.
A1
264. 沒問題méi wèntíkhông vấn đề gìTính từ沒問題,我可以幫忙。méi wèntí, wǒ kěyǐ bāngmáng
=> Không vấn đề gì, tôi có thể giúp.
A1
265. 沒有méiyǒukhông cóĐộng từ我沒有錢。wǒ méiyǒu qián
=> Tôi không có tiền.
A1
266. 門méncửaDanh từ請關門。qǐng guān mén
=> Làm ơn đóng cửa.
A1
267. 門口ménkǒucửa ra vàoDanh từ他在門口等我。tā zài ménkǒu děng wǒ
=> Anh ấy đang đợi tôi ở cửa ra vào.
A1
268. 米gạoDanh từ我買了一公斤米。wǒ mǎile yī gōngjīn mǐ
=> Tôi đã mua một cân gạo.
A1
269. 面miànmặtDanh từ她的面容很美麗。tā de miànróng hěn měilì
=> Mặt cô ấy rất xinh đẹp.
A1
270. 麵包miànbāobánh mìDanh từ我吃了兩個麵包。wǒ chīle liǎng gè miànbāo
=> Tôi đã ăn hai chiếc bánh mì.
A1
271. 米飯mǐfàncơmDanh từ我喜歡吃米飯。wǒ xǐhuān chī mǐfàn
=> Tôi thích ăn cơm.
A1
272. 明白míngbáihiểu rõĐộng từ我明白你的意思。wǒ míngbái nǐ de yìsi
=> Tôi hiểu rõ ý của bạn.
A1
273. 明年míngniánnăm sauDanh từ明年我會去中國。míngnián wǒ huì qù Zhōngguó
=> Năm sau tôi sẽ đi Trung Quốc.
A1
274. 明天míngtiānngày maiDanh từ明天見。míngtiān jiàn
=> Hẹn gặp ngày mai.
A1
275. 名字míngzitênDanh từ你的名字是什麼?nǐ de míngzi shì shénme?
=> Tên bạn là gì?
A1
N
276. 拿cầm, lấyĐộng từ他拿著一本書。tā názhe yī běn shū
=> Anh ấy đang cầm một quyển sách.
A1
277. 那đó, kiaĐại từ那是我的房子。nà shì wǒ de fángzi
=> Đó là nhà của tôi.
A1
278. 那裡/兒nàlǐ/nàrở đóDanh từ我朋友住在那裡。wǒ péngyǒu zhù zài nàlǐ
=> Bạn tôi sống ở đó.
A1
279. 哪裡/兒nǎlǐ/nǎrở đâuDanh từ你去哪裡?nǐ qù nǎlǐ
=> Bạn đi đâu vậy?
A1
280. 難nánkhóTính từ這道題很難。zhè dào tí hěn nán
=> Bài toán này rất khó.
A1
281. 南(邊)nán(biān)phía namDanh từ我家在城南邊。wǒ jiā zài chéng nánbiān
=> Nhà tôi ở phía nam thành phố.
A1
282. 男孩nánháicon traiDanh từ那個男孩很聰明。nàgè nánhái hěn cōngmíng
=> Cậu bé đó rất thông minh.
A1
283. 男生nánshēngnam sinhDanh từ這班有很多男生。zhè bān yǒu hěn duō nánshēng
=> Lớp này có rất nhiều nam sinh.
A1
284. 哪兒nǎrđâuĐại từ你去哪兒?nǐ qù nǎr
=> Bạn đi đâu?
A1
285. 那些nàxiēnhữngMạo từ那些書是我的。nàxiē shū shì wǒ de
=> Những quyển sách đó là của tôi.
A1
286. 呢ne(trợ từ)Trợ từ你呢?nǐ ne
=> Còn bạn thì sao?
A1
287. 能néngcó thểTrạng từ我能幫你。wǒ néng bāng nǐ
=> Tôi có thể giúp bạn.
A1
288. 你bạnDanh từ你是誰?nǐ shì shuí
=> Bạn là ai?
A1
289. 年niánnămDanh từ今年是2024年。jīnnián shì èrlíng’èr sì nián
=> Năm nay là năm 2024.
A1
290. 鳥niǎocon chimDanh từ天上有很多鳥。tiānshàng yǒu hěn duō niǎo
=> Trên trời có nhiều chim.
A1
291. 你們nǐmencác bạnDanh từ你們好!nǐmen hǎo!
=> Chào các bạn!
A1
292. 您nínngàiDanh từ您好!nín hǎo!
=> Chào ngài!
A1
293. 牛奶niúnǎisữa bòDanh từ我每天喝牛奶。wǒ měitiān hē niúnǎi
=> Tôi uống sữa bò mỗi ngày.
A1
294. 女兒nǚ’ércon gáiDanh từ她有一個女兒。tā yǒu yī gè nǚ’ér
=> Cô ấy có một cô con gái.
A1
295. 女孩nǚháicô gáiDanh từ那個女孩很聰明。nàge nǚhái hěn cōngmíng
=> Cô gái đó rất thông minh.
A1
296. 女生nǚshēngnữ sinhDanh từ我班上有很多女生。wǒ bān shàng yǒu hěn duō nǚshēng
=> Lớp tôi có nhiều nữ sinh.
A1
P
297. 跑步pǎobùchạy bộĐộng từ她每天早上都跑步。tā měitiān zǎoshang dōu pǎobù
=> Mỗi sáng cô ấy đều chạy bộ.
A1
298. 朋友péngyǒubạn bèDanh từ他是我的好朋友。tā shì wǒ de hǎo péngyǒu
=> Anh ấy là bạn tốt của tôi.
A1
299. 便宜piányírẻTính từ這件衣服很便宜。zhè jiàn yīfú hěn piányí
=> Bộ quần áo này rất rẻ.
A1
300. 票piàoDanh từ我買了兩張電影票。wǒ mǎi le liǎng zhāng diànyǐng piào
=> Tôi đã mua hai vé xem phim.
A1
301. 漂亮piàoliangxinh đẹpTính từ她穿這件衣服很漂亮。tā chuān zhè jiàn yīfú hěn piàoliang
=> Cô ấy mặc bộ quần áo này rất đẹp.
A1
302. 皮包píbāotúi xáchDanh từ她有一個紅色的皮包。tā yǒu yī gè hóngsè de píbāo
=> Cô ấy có một cái túi xách màu đỏ.
A1
303. 瓶píngchaiLượng từ一瓶水yī píng shuǐ
=> Một chai nước.
A1
Q
304. 騎cưỡi, đi (xe)Động từ他會騎馬。tā huì qí mǎ
=> Anh ấy biết cưỡi ngựa.
A1
305. 七bảyMạo từ我有七本書。wǒ yǒu qī běn shū
=> Tôi có bảy quyển sách.
A1
306. 前qiántrướcTrạng từ房子前面有一個花園。fángzi qiánmiàn yǒu yī gè huāyuán
=> Trước nhà có một khu vườn.
A1
307. 錢qiántiềnDanh từ我沒帶錢。wǒ méi dài qián
=> Tôi không mang tiền.
A1
308. 千qiānnghìnMạo từ我有一千塊錢。wǒ yǒu yīqiān kuài qián
=> Tôi có một nghìn đồng.
A1
309. 錢包qiánbāoví tiềnDanh từ我的錢包丟了。wǒ de qiánbāo diū le
=> Ví tiền của tôi bị mất.
A1
310. 前面qiánmiànphía trướcDanh từ車停在房子前面。chē tíng zài fángzi qiánmiàn
=> Xe đỗ ở phía trước ngôi nhà.
A1
311. 起床qǐchuángthức dậyĐộng từ我每天早上六點起床。wǒ měitiān zǎoshang liù diǎn qǐchuáng
=> Tôi thức dậy lúc sáu giờ mỗi sáng.
A1
312. 請qǐngmờiĐộng từ請進!qǐng jìn!
=> Mời vào!
A1
313. 請問qǐngwènxin hỏiCụm từ請問,這是什麼?qǐngwèn, zhè shì shénme?
=> Xin hỏi, đây là gì?
A1
314. 球qiúquả bóngDanh từ他喜歡踢球。tā xǐhuān tī qiú
=> Anh ấy thích đá bóng.
A1
315. 秋天qiūtiānmùa thuDanh từ秋天的天氣很涼爽。qiūtiān de tiānqì hěn liángshuǎng
=> Thời tiết mùa thu rất mát mẻ.
A1
316. 去điĐộng từ我們去看電影吧。wǒmen qù kàn diànyǐng ba
=> Chúng ta đi xem phim nhé.
A1
317. 去年qùniánnăm ngoáiDanh từ我去年去過中國。wǒ qùnián qùguò zhōngguó
=> Năm ngoái tôi đã đi Trung Quốc.
A1
R
318. 熱nóngTính từ今天很熱。jīntiān hěn rè
=> Hôm nay rất nóng.
A1
319. 熱狗règǒuxúc xíchDanh từ我想吃熱狗。wǒ xiǎng chī règǒu
=> Tôi muốn ăn xúc xích.
A1
320. 人rénngườiDanh từ他是一個好人。tā shì yī gè hǎo rén
=> Anh ấy là một người tốt.
A1
321. 熱鬧rènàonáo nhiệtTính từ市場很熱鬧。shìchǎng hěn rènào
=> Chợ rất náo nhiệt.
A1
322. 認識rènshìquen biếtTính từ我認識他很久了。wǒ rènshì tā hěn jiǔ le
=> Tôi đã quen biết anh ấy rất lâu.
A1
323. 日本RìběnNhật BảnDanh từ我想去日本旅遊。wǒ xiǎng qù Rìběn lǚyóu
=> Tôi muốn đi du lịch Nhật Bản.
A1
324. 容易róngyìdễ dàngTính từ這個問題很容易。zhè gè wèntí hěn róngyì
=> Vấn đề này rất dễ dàng.
A1
325. 肉ròuthịtDanh từ我不吃豬肉。wǒ bù chī zhūròu
=> Tôi không ăn thịt heo.
A1
S
326. 傘sǎnô (dù)Danh từ帶把傘吧,可能會下雨。dài bǎ sǎn ba, kěnéng huì xiàyǔ
=> Mang ô đi, có thể sẽ mưa.
A1
327. 三sānbaMạo từ我有三本書。wǒ yǒu sān běn shū
=> Tôi có ba quyển sách.
A1
328. 山shānnúiDanh từ我們週末去爬山。wǒmen zhōumò qù páshān
=> Cuối tuần chúng tôi đi leo núi.
A1
329. 上shànglênĐộng từ他上樓了。tā shàng lóu le
=> Anh ấy lên lầu rồi.
A1
330. 上面shàngmiànphía trênDanh từ書在桌子上面。shū zài zhuōzi shàngmiàn
=> Sách ở trên bàn.
A1
331. 上班shàngbānđi làmĐộng từ他每天八點上班。tā měitiān bā diǎn shàngbān
=> Anh ấy đi làm lúc tám giờ mỗi ngày.
A1
332. 商店shāngdiàncửa hàngDanh từ我在商店買了一些東西。wǒ zài shāngdiàn mǎi le yīxiē dōngxi
=> Tôi đã mua vài thứ ở cửa hàng.
A1
333. 上課shàngkèđi học, lên lớpĐộng từ學生們九點上課。xuéshēngmen jiǔ diǎn shàngkè
=> Học sinh lên lớp lúc chín giờ.
A1
334. 上網shàngwǎnglên mạngĐộng từ我晚上喜歡上網。wǒ wǎnshàng xǐhuān shàngwǎng
=> Buổi tối tôi thích lên mạng.
A1
335. 上午shàngwǔbuổi sángDanh từ我上午有課。wǒ shàngwǔ yǒu kè
=> Buổi sáng tôi có lớp học.
A1
336. 少shǎoítTính từ這裡的水果很少。zhèlǐ de shuǐguǒ hěn shǎo
=> Trái cây ở đây rất ít.
A1
337. 誰shéiaiDanh từ這是誰的書?zhè shì shéi de shū
=> Đây là sách của ai?
A1
338. 生病shēngbìngbị bệnhTính từ他生病了,不能來上課。tā shēngbìng le, bùnéng lái shàngkè
=> Anh ấy bị bệnh, không thể đi học.
A1
339. 生日shēngrìsinh nhậtDanh từ今天是他的生日。jīntiān shì tā de shēngrì
=> Hôm nay là sinh nhật của anh ấy.
A1
340. 什麼shénmecái gìMạo từ這是什麼?zhè shì shénme
=> Đây là cái gì?
A1
341. 身體shēntǐcơ thểDanh từ他身體很好。tā shēntǐ hěn hǎo
=> Sức khỏe của anh ấy rất tốt.
A1
342. 十shímườiMạo từ我有十本書。wǒ yǒu shí běn shū
=> Tôi có mười quyển sách.
A1
343. 是shìĐộng từ我是學生。wǒ shì xuéshēng
=> Tôi là học sinh.
A1
344. 時候shíhòulúc, thời gianDanh từ我們什麼時候去?wǒmen shénme shíhòu qù
=> Khi nào chúng ta đi?
A1
345. 時間shíjiānthời gianDanh từ我沒有時間。wǒ méiyǒu shíjiān
=> Tôi không có thời gian.
A1
346. 時鐘shízhōngđồng hồDanh từ墻上掛著一個時鐘。qiáng shàng guà zhe yī gè shízhōng
=> Trên tường treo một cái đồng hồ.
A1
347. 手shǒutayDanh từ我的手很冷。wǒ de shǒu hěn lěng
=> Tay tôi rất lạnh.
A1
348. 收到shōudàonhận đượcĐộng từ我收到你的信了。wǒ shōudào nǐ de xìn le
=> Tôi nhận được thư của bạn rồi.
A1
349. 手機shǒujīđiện thoại di độngDanh từ我的手機沒電了。wǒ de shǒujī méi diàn le
=> Điện thoại của tôi hết pin rồi.
A1
350. 樹shùcâyDanh từ這棵樹很高。zhè kē shù hěn gāo
=> Cây này rất cao.
A1
351. 書shūsáchDanh từ我有很多書。wǒ yǒu hěn duō shū
=> Tôi có rất nhiều sách.
A1
352. 雙shuāngđôi, cặpLượng từ我買了一雙新鞋。wǒ mǎi le yī shuāng xīn xié
=> Tôi mua một đôi giày mới.
A1
353. 書包shūbāocặp sáchDanh từ我的書包裡有很多書。wǒ de shūbāo lǐ yǒu hěn duō shū
=> Trong cặp sách của tôi có nhiều sách.
A1
354. 舒服shūfúthoải máiTính từ這張床很舒服。zhè zhāng chuáng hěn shūfú
=> Cái giường này rất thoải mái.
A1
355. 水shuǐnướcDanh từ我每天喝很多水。wǒ měitiān hē hěn duō shuǐ
=> Tôi uống rất nhiều nước mỗi ngày.
A1
356. 水果shuǐguǒtrái câyDanh từ我喜歡吃水果。wǒ xǐhuān chī shuǐguǒ
=> Tôi thích ăn trái cây.
A1
357. 睡覺shuìjiàođi ngủĐộng từ早點睡覺對身體好。zǎodiǎn shuìjiào duì shēntǐ hǎo
=> Ngủ sớm tốt cho sức khỏe.
A1
358. 暑假shǔjiàkỳ nghỉ hèDanh từ我們暑假去海邊玩。wǒmen shǔjià qù hǎibiān wán
=> Chúng tôi đi chơi biển vào kỳ nghỉ hè.
A1
359. 說shuōnóiĐộng từ請你再說一次。qǐng nǐ zài shuō yīcì
=> Vui lòng nói lại lần nữa.
A1
360. 說話shuōhuànói chuyệnĐộng từ孩子們在說話。háizimen zài shuōhuà
=> Trẻ em đang nói chuyện.
A1
361. 叔叔shūshuchúDanh từ叔叔來看我們了。shūshu lái kàn wǒmen
=> Chú đến thăm chúng tôi rồi.
A1
362. 四bốnMạo từ我家有四口人。wǒ jiā yǒu sì kǒu rén
=> Nhà tôi có bốn người.
A1
363. 送sòngtặng, đưa, gửiĐộng từ我送你一本書。wǒ sòng nǐ yī běn shū
=> Tôi tặng bạn một quyển sách.
A1
364. 算suàntính toánĐộng từ我會算數學。wǒ huì suàn shùxué
=> Tôi biết tính toán.
A1
365. 歲suìtuổiLượng từ我今年二十歲。wǒ jīnnián èrshí suì
=> Năm nay tôi hai mươi tuổi.
A1
366. 所以suǒyǐvì vậyLiên từ他生病了,所以今天沒來上課。tā shēngbìng le, suǒyǐ jīntiān méi lái shàngkè
=> Anh ấy bị bệnh nên hôm nay không đến lớp.
A1
367. 宿舍sùshèký túc xáDanh từ我住在大學的宿舍。wǒ zhù zài dàxué de sùshè
=> Tôi sống trong ký túc xá của trường đại học.
A1
T
368. 他anh ấyDanh từ他是我的朋友。tā shì wǒ de péngyǒu
=> Anh ấy là bạn của tôi.
A1
369. 她cô ấyDanh từ她是我的姐姐。tā shì wǒ de jiějie
=> Cô ấy là chị của tôi.
A1
370. 太tàiquáTrạng từ這個蘋果太大了。zhè gè píngguǒ tài dà le
=> Quả táo này quá lớn.
A1
371. 太太tàitaibà, phu nhânDanh từ這是王太太。zhè shì wáng tàitai
=> Đây là bà Vương.
A1
372. 太陽tàiyángmặt trờiDanh từ太陽很亮。tàiyáng hěn liàng
=> Mặt trời rất sáng.
A1
373. 他們/她們tāmenhọDanh từ他們/她們在玩遊戲。tāmen/tāmen zài wán yóuxì
=> Họ đang chơi trò chơi.
A1
374. 糖tángđườngDanh từ這杯茶裡有很多糖。zhè bēi chá lǐ yǒu hěn duō táng
=> Trong ly trà này có rất nhiều đường.
A1
375. 特別tèbiéđặc biệtTính từ這道菜特別好吃。zhè dào cài tèbié hǎochī
=> Món ăn này đặc biệt ngon.
A1
376. 踢đáĐộng từ他喜歡踢足球。tā xǐhuān tī zúqiú
=> Anh ấy thích đá bóng.
A1
377. 天tiānngàyLượng từ我每天都跑步。wǒ měi tiān dōu pǎobù
=> Tôi chạy bộ mỗi ngày.
A1
378. 天氣tiānqìthời tiếtDanh từ今天天氣很好。jīntiān tiānqì hěn hǎo
=> Hôm nay thời tiết rất đẹp.
A1
379. 跳舞tiàowǔnhảy múaĐộng từ我們一起跳舞吧。wǒmen yīqǐ tiàowǔ ba
=> Chúng ta cùng nhảy múa nhé.
A1
380. 聽tīngngheĐộng từ我喜歡聽音樂。wǒ xǐhuān tīng yīnyuè
=> Tôi thích nghe nhạc.
A1
381. 痛tòngđauTính từ我的頭很痛。wǒ de tóu hěn tòng
=> Đầu tôi rất đau.
A1
382. 同學tóngxuébạn họcDanh từ我們是同班同學。wǒmen shì tóngbān tóngxué
=> Chúng tôi là bạn học cùng lớp.
A1
383. 頭tóuđầuDanh từ我的頭很疼。wǒ de tóu hěn téng
=> Đầu tôi rất đau.
A1
384. 圖片túpiànhình ảnhDanh từ這張圖片很漂亮。zhè zhāng túpiàn hěn piàoliang
=> Bức ảnh này rất đẹp.
A1
385. 圖書館túshūguǎnthư việnDanh từ我在圖書館看書。wǒ zài túshūguǎn kàn shū
=> Tôi đang đọc sách ở thư viện.
A1
W
386. 外面wàimiànbên ngoàiDanh từ他在外面等你。tā zài wàimiàn děng nǐ
=> Anh ấy đang đợi bạn ở bên ngoài.
A1
387. 完wánxong, hoàn thànhTính từ我做完了作業。wǒ zuò wán le zuòyè
=> Tôi đã làm xong bài tập.
A1
388. 碗wǎnbát, chénDanh từ這碗湯很好喝。zhè wǎn tāng hěn hǎo hē
=> Bát canh này rất ngon.
A1
389. 玩(兒)wán(er)chơiĐộng từ我們一起去公園玩兒吧。wǒmen yīqǐ qù gōngyuán wán(er) ba
=> Chúng ta cùng đi công viên chơi nhé.
A1
390. 晚安wǎn’ānchúc ngủ ngonTính từ晚安,祝你有個好夢。wǎn’ān, zhù nǐ yǒu gè hǎo mèng
=> Chúc ngủ ngon, chúc bạn có một giấc mơ đẹp.
A1
391. 晚餐/晚飯wǎncān/wǎnfànbữa tốiDanh từ今天晚餐吃什麼?jīntiān wǎncān chī shénme?
=> Tối nay ăn gì?
A1
392. 忘wàngquênTính từ我忘了帶鑰匙。wǒ wàng le dài yàoshi
=> Tôi quên mang chìa khóa.
A1
393. 往wǎnghướng vềGiới từ請往左轉。qǐng wǎng zuǒ zhuǎn
=> Xin hãy rẽ trái.
A1
394. 忘記wàngjìquênĐộng từ我忘記了他的名字。wǒ wàngjì le tā de míngzi
=> Tôi quên tên của anh ấy.
A1
395. 網球wǎngqiúquần vợtDanh từ我喜歡打網球。wǒ xǐhuān dǎ wǎngqiú
=> Tôi thích chơi quần vợt.
A1
396. 網站wǎngzhàntrang webDanh từ這個網站很有用。zhè gè wǎngzhàn hěn yǒu yòng
=> Trang web này rất hữu ích.
A1
397. 晚上wǎnshàngbuổi tốiDanh từ我晚上有空。wǒ wǎnshàng yǒu kòng
=> Tôi rảnh vào buổi tối.
A1
398. 喂wèialo (chào khi
nghe điện thoại)
Tính từ喂,你好!wèi, nǐ hǎo!
=> Alo, xin chào!
A1
399. 位wèivị, người (đơn vị đo)Lượng từ這位是我的老師。zhè wèi shì wǒ de lǎoshī
=> Đây là giáo viên của tôi.
A1
400. 為什麼wèishémetại saoTrạng từ你為什麼遲到?nǐ wèishéme chídào?
=> Tại sao bạn đến muộn?
A1
401. 問wènhỏiĐộng từ我可以問你一個問題嗎?wǒ kěyǐ wèn nǐ yī gè wèntí ma?
=> Tôi có thể hỏi bạn một câu hỏi không?
A1
402. 問題wèntívấn đề, câu hỏiDanh từ這個問題很難。zhè gè wèntí hěn nán
=> Câu hỏi này rất khó.
A1
403. 我tôiDanh từ我叫李華。wǒ jiào lǐ huá
=> Tôi tên là Lý Hoa.
A1
404. 我們wǒmenchúng tôiDanh từ我們一起去旅行吧。wǒmen yīqǐ qù lǚxíng ba
=> Chúng ta cùng đi du lịch nhé.
A1
405. 五nămMạo từ我有五個蘋果。wǒ yǒu wǔ gè píngguǒ
=> Tôi có năm quả táo.
A1
406. 午餐/午飯wǔcān/wǔfànbữa trưaDanh từ我們一起吃午餐吧。wǒmen yīqǐ chī wǔcān ba
=> Chúng ta cùng ăn trưa nhé.
A1
X
407. 洗rửa, giặtĐộng từ請洗手。qǐng xǐ shǒu
=> Hãy rửa tay.
A1
408. 西phía tâyDanh từ他住在城市的西邊。tā zhù zài chéngshì de xībiān
=> Anh ấy sống ở phía tây của thành phố.
A1
409. 洗澡xǐzǎotắmĐộng từ我每天都洗澡。wǒ měitiān dōu xǐzǎo
=> Tôi tắm mỗi ngày.
A1
410. 下xiàdưới, xuốngĐộng từ他從樓上走下來。tā cóng lóushàng zǒu xià lái
=> Anh ấy đi xuống từ trên lầu.
A1
411. 下班xiàbāntan caĐộng từ我們六點下班。wǒmen liù diǎn xiàbān
=> Chúng tôi tan ca lúc 6 giờ.
A1
412. 下課xiàkètan họcTính từ下課後我們去吃飯吧。xiàkè hòu wǒmen qù chīfàn ba
=> Sau khi tan học, chúng ta đi ăn nhé.
A1
413. 先xiāntrướcTrạng từ我先去洗手。wǒ xiān qù xǐshǒu.
=> Tôi đi rửa tay trước.
A1
414. 像xiànggiống nhưĐộng từ他像他爸爸。tā xiàng tā bàba.
=> Anh ấy giống bố của mình.
A1
415. 想xiǎngnghĩĐộng từ我想去旅行。wǒ xiǎng qù lǚxíng.
=> Tôi nghĩ đi du lịch.
A1
416. 香蕉xiāngjiāochuốiDanh từ我喜歡吃香蕉。wǒ xǐhuān chī xiāngjiāo
=> Tôi thích ăn chuối.
A1
417. 先生xiānshēnganh,ông, ngài
người chồng
Danh từ這位先生是我的老師。zhè wèi xiānshēng shì wǒ de lǎoshī
=> Người đàn ông này là giáo viên của tôi.
A1
418. 現在xiànzàibây giờDanh từ現在是早上八點。xiànzài shì zǎoshang bā diǎn
=> Bây giờ là 8 giờ sáng.
A1
419. 小xiǎonhỏTính từ這隻狗很小。zhè zhī gǒu hěn xiǎo
=> Con chó này rất nhỏ.
A1
420. 小孩xiǎoháitrẻ conDanh từ小孩們在公園玩。xiǎohái men zài gōngyuán wán
=> Trẻ con đang chơi ở công viên.
A1
421. 小姐xiǎojiěcô, chịDanh từ小姐,你好!xiǎojiě, nǐ hǎo!
=> Cô, xin chào!
A1
422. 小時xiǎoshígiờDanh từ我需要一小時來完成。wǒ xūyào yī xiǎoshí lái wánchéng
=> Tôi cần một giờ để hoàn thành.
A1
423. 小心xiǎoxīncẩn thậnTính từ開車要小心。kāichē yào xiǎoxīn
=> Lái xe phải cẩn thận.
A1
424. 夏天xiàtiānmùa hèDanh từ夏天很熱。xiàtiān hěn rè
=> Mùa hè rất nóng.
A1
425. 下午xiàwǔbuổi chiềuDanh từ下午我有課。xiàwǔ wǒ yǒu kè
=> Chiều tôi có lớp.
A1
426. 下雨xiàyǔmưa rơiĐộng từ明天會下雨。míngtiān huì xiàyǔ
=> Ngày mai sẽ có mưa.
A1
427. 西邊xībiānphía tâyDanh từ西邊有一座山。xībiān yǒu yī zuò shān
=> Phía tây có một ngọn núi.
A1
428. 寫xiěviếtĐộng từ我在寫信。wǒ zài xiě xìn
=> Tôi đang viết thư.
A1
429. 些xiēvài, một sốMạo từ我買了一些水果。wǒ mǎi le yīxiē shuǐguǒ
=> Tôi đã mua một số trái cây.
A1
430. 謝謝xièxiècảm ơnTính từ謝謝你的幫助!xièxiè nǐ de bāngzhù!
=> Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn!
A1
431. 鞋子xiézigiàyDanh từ她買了一雙新鞋子。tā mǎi le yī shuāng xīn xiézi
=> Cô ấy đã mua một đôi giày mới.
A1
432. 寫字xiězìviết chữĐộng từ他在寫字。tā zài xiězì
=> Anh ấy đang viết chữ.
A1
433. 喜歡xǐhuānthíchTính từ我喜歡這部電影。wǒ xǐhuān zhè bù diànyǐng
=> Tôi thích bộ phim này.
A1
434. 信xìnthư, tínDanh từ他寫了一封信。tā xiěle yī fēng xìn.
=> Anh ấy đã viết một bức thư.
A1
435. 新xīnmớiTính từ這是一本新書。zhè shì yī běn xīn shū.
=> Đây là một cuốn sách mới.
A1
436. 信封xìnfēngphong bìDanh từ他把信放進信封裡。tā bǎ xìn fàng jìn xìnfēng lǐ.
=> Anh ấy bỏ thư vào phong bì.
A1
437. 行xíngđi, làmTính từ我們今天行。wǒmen jīntiān xíng.
=> Hôm nay chúng ta đi.
A1
438. 姓xìnghọĐộng từ你姓什麼?nǐ xìng shénme?
=> Bạn họ gì?
A1
439. 星期xīngqītuầnDanh từ今天是星期五。jīntiān shì xīngqī wǔ.
=> Hôm nay là thứ Sáu.
A1
440. 星期天xīngqītiānChủ nhậtDanh từ我們星期天去爬山。wǒmen xīngqītiān qù páshān.
=> Chúng tôi đi leo núi vào chủ nhật.
A1
441. 新年xīnniánTết Nguyên ĐánDanh từ新年快樂!xīnnián kuàilè!
=> Chúc mừng năm mới!
A1
442. 洗手間xǐshǒujiānnhà vệ sinhDanh từ洗手間在哪裡?xǐshǒujiān zài nǎlǐ?
=> Nhà vệ sinh ở đâu?
A1
443. 休息xiūxinghỉ ngơiĐộng từ我需要休息一下。wǒ xūyào xiūxi yīxià.
=> Tôi cần nghỉ ngơi một chút.
A1
444. 洗衣機xǐyījīmáy giặtDanh từ洗衣機壞了。xǐyījī huàile.
=> Máy giặt hỏng rồi.
A1
445. 學xuéhọcĐộng từ我在學中文。wǒ zài xué zhōngwén.
=> Tôi đang học tiếng Trung.
A1
446. 學生xuéshēnghọc sinhDanh từ他是一名學生。tā shì yī míng xuéshēng.
=> Anh ấy là một học sinh.
A1
447. 學校xuéxiàotrường họcDanh từ我在學校上課。wǒ zài xuéxiào shàngkè.
=> Tôi học ở trường.
A1
Y
448. 眼睛yǎnjīngmắtDanh từ他的眼睛很大。tā de yǎnjīng hěn dà.
=> Mắt của anh ấy rất to.
A1
449. 藥yàothuốcDanh từ我需要買一些藥。wǒ xūyào mǎi yīxiē yào.
=> Tôi cần mua một ít thuốc.
A1
450. 要yàomuốnĐộng từ我們要去旅行。wǒmen yào qù lǚxíng.
=> Chúng tôi muốn đi du lịch.
A1
451. 也cũngTrạng từ我也喜歡這本書。wǒ yě xǐhuān zhè běn shū.
=> Tôi cũng thích cuốn sách này.
A1
452. 一mộtMạo từ我有一隻狗。wǒ yǒu yī zhī gǒu.
=> Tôi có một con chó.
A1
453. 一點兒yīdiǎnrmột chútMạo từ我有一點兒問題。wǒ yǒu yīdiǎnr wèntí.
=> Tôi có một chút vấn đề.
A1
454. 一定yídìngchắc chắnTrạng từ他一定會來的。tā yídìng huì lái de.
=> Anh ấy chắc chắn sẽ đến.
A1
455. 衣服yīfúquần áoDanh từ我需要買一些衣服。wǒ xūyào mǎi yīxiē yīfú.
=> Tôi cần mua một ít quần áo.
A1
456. 一共yīgòngtổng cộngTrạng từ我們一共花了兩百元。wǒmen yīgòng huāle liǎng bǎi yuán.
=> Chúng tôi đã tiêu tổng cộng hai trăm đồng.
A1
457. 以後yǐhòusau nàyDanh từ以後我們再聊。yǐhòu wǒmen zài liáo.
=> Sau này chúng ta nói chuyện lại.
A1
458. 已經yǐjīngđãTrạng từ我已經吃過飯了。wǒ yǐjīng chīguò fàn le.
=> Tôi đã ăn cơm rồi.
A1
459. 英國yīngguóAnh QuốcDanh từ我想去英國旅行。wǒ xiǎng qù yīngguó lǚxíng.
=> Tôi muốn đi du lịch Anh Quốc.
A1
460. 英文yīngwéntiếng AnhDanh từ我會說英文。wǒ huì shuō yīngwén.
=> Tôi có thể nói tiếng Anh.
A1
461. 銀行yínhángngân hàngDanh từ我去銀行取錢。wǒ qù yínháng qǔ qián.
=> Tôi đi ngân hàng để rút tiền.
A1
462. 因為yīnwèibởi vìLiên từ因為下雨,我們取消了計畫。yīnwèi xià yǔ, wǒmen qǔxiāole jìhuà.
=> Bởi vì trời mưa, chúng tôi đã hủy kế hoạch.
A1
463. 音樂yīnyuèâm nhạcDanh từ我喜歡聽音樂。wǒ xǐhuān tīng yīnyuè.
=> Tôi thích nghe nhạc.
A1
464. 一起yīqǐcùng nhauTrạng từ我們一起去看電影。wǒmen yīqǐ qù kàn diànyǐng.
=> Chúng ta cùng nhau đi xem phim.
A1
465. 以前yǐqiántrước đâyDanh từ以前我住在北京。yǐqián wǒ zhù zài běijīng.
=> Trước đây tôi sống ở Bắc Kinh.
A1
466. 醫生yīshēngbác sĩDanh từ醫生在醫院工作。yīshēng zài yīyuàn gōngzuò.
=> Bác sĩ làm việc ở bệnh viện.
A1
467. 意思yìsiý nghĩaDanh từ這個詞的意思是什麼?zhège cí de yìsi shì shénme?
=> Ý nghĩa của từ này là gì?
A1
468. 一些yīxiēmột vàiMạo từ我有一些問題。wǒ yǒu yīxiē wèntí.
=> Tôi có một vài câu hỏi.
A1
469. 一樣yīyànggiống nhauTính từ他們的看法是一樣的。tāmen de kànfǎ shì yīyàng de.
=> Quan điểm của họ là giống nhau.
A1
470. 醫院yīyuànbệnh việnDanh từ我去醫院看病。wǒ qù yīyuàn kànbìng.
=> Tôi đi bệnh viện khám bệnh.
A1
471. 一直yīzhíliên tụcTrạng từ我一直在學習中文。wǒ yīzhí zài xuéxí zhōngwén.
=> Tôi liên tục học tiếng Trung.
A1
472. 椅子yǐzighếDanh từ請坐在椅子上。qǐng zuò zài yǐzi shàng.
=> Xin hãy ngồi trên ghế.
A1
473. 用yòngsử dụngĐộng từ我用電腦工作。wǒ yòng diànnǎo gōngzuò.
=> Tôi sử dụng máy tính để làm việc.
A1
474. 又yòulạiTrạng từ他又來了。tā yòu lái le.
=> Anh ấy lại đến nữa.
A1
475. 有yǒuĐộng từ我有一本書。wǒ yǒu yī běn shū.
=> Tôi có một cuốn sách.
A1
476. 右邊yòubiānbên phảiDanh từ右邊有一棵樹。yòubiān yǒu yī kē shù.
=> Bên phải có một cái cây.
A1
477. 有點(兒)yǒudiǎn(r)một chútTrạng từ我有點累。wǒ yǒudiǎn lèi.
=> Tôi hơi mệt một chút.
A1
478. 郵局yóujúbưu điệnDanh từ郵局在那裡。yóujú zài nàlǐ.
=> Bưu điện ở đó.
A1
479. 有空yǒukòngcó thời gianTính từ我有空可以幫你。wǒ yǒukòng kěyǐ bāng nǐ.
=> Tôi có thời gian có thể giúp bạn.
A1
480. 郵票yóupiàotem bưu chínhDanh từ我需要買一些郵票。wǒ xūyào mǎi yīxiē yóupiào.
=> Tôi cần mua một ít tem bưu chính.
A1
481. 有時候yǒushíhòuđôi khiTrạng từ我有時候會去爬山。wǒ yǒushíhòu huì qù páshān.
=> Đôi khi tôi sẽ đi leo núi.
A1
482. 有意思yǒuyìsicó ý nghĩaTính từ這個故事很有意思。zhège gùshì hěn yǒuyìsi.
=> Câu chuyện này rất có ý nghĩa.
A1
483. 游泳yóuyǒngbơi lộiĐộng từ我喜歡游泳。wǒ xǐhuān yóuyǒng.
=> Tôi thích bơi lội.
A1
484. 游泳池yóuyǒngchíbể bơiDanh từ我們去游泳池吧。wǒmen qù yóuyǒngchí ba.
=> Chúng ta đi đến bể bơi nhé.
A1
485. 魚Danh từ我喜歡吃魚。wǒ xǐhuān chī yú.
=> Tôi thích ăn cá.
A1
486. 元yuánnguyên (tiền)Lượng từ一元可以買什麼?yī yuán kěyǐ mǎi shénme?
=> Một đồng có thể mua gì?
A1
487. 遠yuǎnxaTính từ我的家很遠。wǒ de jiā hěn yuǎn.
=> Nhà tôi rất xa.
A1
488. 遠yuǎnxaTính từ他住得很遠。tā zhù de hěn yuǎn.
=> Anh ấy sống rất xa.
A1
489. 月yuèthángDanh từ這個月很冷。zhège yuè hěn lěng.
=> Tháng này rất lạnh.
A1
490. 運動yùndòngthể dụcDanh từ我每天都運動。wǒ měitiān dōu yùndòng.
=> Tôi tập thể dục mỗi ngày.
A1
491. 雨天yǔtiānngày mưaDanh từ雨天要小心滑倒。yǔtiān yào xiǎoxīn huá dǎo.
=> Ngày mưa phải cẩn thận trượt ngã.
A1
Z
492. 再zàilạiTrạng từ我們再見!wǒmen zàijiàn!
=> Chúng ta gặp lại nhé!
A1
493. 在zàiở, tạiTrạng từ我在家裡。wǒ zài jiālǐ.
=> Tôi ở nhà.
A1
494. 再見zàijiàntạm biệtĐộng từ再見,祝你好運!zàijiàn, zhù nǐ hǎoyùn!
=> Tạm biệt, chúc bạn may mắn!
A1
495. 早zǎosớmTính từ我今天早起了。wǒ jīntiān zǎoqǐ le.
=> Hôm nay tôi dậy sớm.
A1
496. 早餐zǎocānbữa sángDanh từ早餐我吃了麵包。zǎocān wǒ chī le miànbāo.
=> Bữa sáng tôi ăn bánh mì.
A1
497. 早飯zǎofànbữa ăn sángDanh từ早飯我們吃粥。zǎofàn wǒmen chī zhōu.
=> Bữa ăn sáng chúng tôi ăn cháo.
A1
498. 早上zǎoshangbuổi sángDanh từ早上我去跑步。zǎoshang wǒ qù pǎobù.
=> Sáng tôi đi chạy.
A1
499. 怎麼zěnmenhư thế nàoTrạng từ你怎麼了?nǐ zěnme le?
=> Bạn bị làm sao?
A1
500. 怎麼辦zěnme bànphải làm saoĐộng từ這樣怎麼辦?zhèyàng zěnme bàn?
=> Thế này phải làm sao?
A1
501. 怎麼了zěnme lechuyện gì xảy raĐộng từ你怎麼了?nǐ zěnme le?
=> Bạn bị làm sao?
A1
502. 怎麼樣zěnme yàngnhư thế nàoĐộng từ這個怎麼樣?zhège zěnme yàng?
=> Cái này thì sao?
A1
503. 站zhàntrạmDanh từ我在火車站等你。wǒ zài huǒchē zhàn děng nǐ.
=> Tôi đợi bạn ở ga tàu.
A1
504. 長zhǎngdàiTính từ他的頭髮很長。tā de tóufǎ hěn zhǎng.
=> Tóc của anh ấy rất dài.
A1
505. 張zhāngtờ (đơn vị)Lượng từ一張票。yī zhāng piào.
=> Một tờ vé.
A1
506. 找zhǎotìmĐộng từ我在找我的書。wǒ zài zhǎo wǒ de shū.
=> Tôi đang tìm cuốn sách của tôi.
A1
507. 找到zhǎodàotìm thấyĐộng từ我找到了我的手機。wǒ zhǎodào le wǒ de shǒujī.
=> Tôi đã tìm thấy điện thoại của mình.
A1
508. 照片zhàopiànbức ảnhDanh từ這是我的照片。zhè shì wǒ de zhàopiàn.
=> Đây là bức ảnh của tôi.
A1
509. 照相zhàoxiàngchụp ảnhĐộng từ我喜歡照相。wǒ xǐhuān zhàoxiàng.
=> Tôi thích chụp ảnh.
A1
510. 照相機zhàoxiàngjīmáy ảnhDanh từ我的照相機壞了。wǒ de zhàoxiàngjī huài le.
=> Máy ảnh của tôi hỏng rồi.
A1
511. 這zhècái nàyTrạng từ這是我的書。zhè shì wǒ de shū.
=> Đây là cuốn sách của tôi.
A1
512. 這裡/兒zhèlǐ/érở đâyDanh từ這裡有很多人。zhèlǐ yǒu hěnduō rén.
=> Ở đây có nhiều người.
A1
513. 這些zhèxiēnhững cái nàyTrạng từ這些都是我的朋友。zhèxiē dōu shì wǒ de péngyǒu.
=> Những người này đều là bạn của tôi.
A1
514. 紙zhǐgiấyDanh từ我需要一張紙。wǒ xūyào yī zhāng zhǐ.
=> Tôi cần một tờ giấy.
A1
515. 只zhǐchỉLượng từ我只想要一個。wǒ zhǐ xiǎng yào yī ge.
=> Tôi chỉ muốn một cái.
A1
516. 枝zhīnhánhLượng từ一枝花。yī zhī huā.
=> Một nhánh hoa.
A1
517. 知道zhīdàobiếtTính từ我知道答案。wǒ zhīdào dá’àn.
=> Tôi biết đáp án.
A1
518. 中國zhōngguóTrung QuốcDanh từ中國有著悠久的歷史和文化。Zhōngguó yǒuzhe yōujiǔ de lìshǐ hé wénhuà.
=> Trung Quốc có một lịch sử và văn hóa lâu dài.
A1
519. 中文zhōngwéntiếng TrungDanh từ我學習中文。wǒ xuéxí zhōngwén.
=> Tôi học tiếng Trung.
A1
520. 中午zhōngwǔbuổi trưaDanh từ我們中午吃飯。wǒmen zhōngwǔ chīfàn.
=> Chúng tôi ăn trưa.
A1
521. 重要zhòngyàoquan trọngTính từ教育是很重要的。jiàoyù shì hěn zhòngyào de.
=> Giáo dục rất quan trọng.
A1
522. 週末zhōumòcuối tuầnDanh từ我週末去旅行。wǒ zhōumò qù lǚxíng.
=> Cuối tuần tôi đi du lịch.
A1
523. 住zhùsốngĐộng từ我住在這裡。wǒ zhù zài zhèlǐ.
=> Tôi sống ở đây.
A1
524. 桌子zhuōzicái bànDanh từ桌子上有很多書。zhuōzi shàng yǒu hěnduō shū.
=> Trên bàn có nhiều sách.
A1
525. 自己zìjǐbản thânDanh từ我喜歡做自己。wǒ xǐhuān zuò zìjǐ.
=> Tôi thích làm chính mình.
A1
526. 走zǒuđiĐộng từ我們走吧!wǒmen zǒu ba!
=> Chúng ta đi thôi!
A1
527. 走路zǒulùđi bộĐộng từ我喜歡走路。wǒ xǐhuān zǒulù.
=> Tôi thích đi bộ.
A1
528. 最zuìnhấtTrạng từ這是我最喜歡的顏色。zhè shì wǒ zuì xǐhuān de yánsè.
=> Đây là màu tôi thích nhất.
A1
529. 嘴zuǐmiệngDanh từ我的嘴巴很乾。wǒ de zuǐba hěn gān.
=> Miệng tôi rất khô.
A1
530. 最近zuìjìngần đâyTrạng từ最近我很忙。zuìjìn wǒ hěn máng.
=> Gần đây tôi rất bận.
A1
531. 做zuòlàmĐộng từ我想做一個蛋糕。wǒ xiǎng zuò yī ge dàn’gāo.
=> Tôi muốn làm một cái bánh.
A1
532. 坐zuòngồiĐộng từ請坐!qǐng zuò!
=> Mời bạn ngồi!
A1
533. 左邊zuǒbiānbên tráiDanh từ左邊是我的家。zuǒbiān shì wǒ de jiā.
=> Bên trái là nhà của tôi.
A1
534. 做飯zuòfànnấu cơmĐộng từ我每天做飯。wǒ měitiān zuòfàn.
=> Tôi nấu cơm mỗi ngày.
A1
535. 昨天zuótiānhôm quaDanh từ昨天我去看電影。zuótiān wǒ qù kàn diànyǐng.
=> Hôm qua tôi đã đi xem phim.
A1
536. 做完zuòwánlàm xongĐộng từ我已經做完了。wǒ yǐjīng zuòwán le.
=> Tôi đã làm xong.
A1
537. 足球zúqiúbóng đáDanh từ我喜歡踢足球。wǒ xǐhuān tī zúqiú.
=> Tôi thích đá bóng.
A1
Từ vựngPinyinTừ loạiNghĩaVí dụPinyin + nghĩaBand
A
538. 矮ǎiTính từthấp他很矮。tā hěn ǎi.
=> Anh ấy rất thấp.
A2
539. 安全ānquánTính từan toàn交通安全很重要。jiāotōng ānquán hěn zhòngyào.
=> An toàn giao thông rất quan trọng.
A2
540. 阿姨āyíDanh từdì, cô她是我的阿姨。tā shì wǒ de āyí.
=> Cô ấy là cô dì của tôi.
A2
B
541. 白báiTính từtrắng雪是白色的。Xuě shì báisè de.
=> Tuyết màu trắng.
A2
542. 辦法bànfǎDanh từbiện pháp, cách找到辦法解決問題。Zhǎodào bànfǎ jiějué wèntí.
=> Tìm cách giải quyết vấn đề.
A2
543. 棒bàngTính từtuyệt vời, giỏi這個餐廳的菜很棒。Zhège cāntīng de cài hěn bàng.
=> Đồ ăn của nhà hàng này rất ngon.
A2
544. 幫忙bāngmángĐộng từgiúp đỡ他在幫忙做晚餐。Tā zài bāngmáng zuò wǎncān.
=> Anh ấy đang giúp đỡ làm bữa tối.
A2
545. 抱bàoĐộng từôm她抱着小狗Tā bào zhe xiǎo gǒu.
=> Cô ấy ôm con chó nhỏ.
A2
546. 包bāoLượng từtúi, gói一包麵包。Yī bāo Miànbāo.
=> Một gói mì tôm.
A2
547. 北方běifāngDanh từphương bắc北方的冬天很寒冷。běifāng de dōngtiān hěn hánlěng
=> Mùa đông ở phương bắc rất lạnh.
A2
548. 遍biànLượng từlần我看了這本書三遍。wǒ kàn le zhè běn shū sān biàn
=> Tôi đã đọc cuốn sách này ba lần.
A2
549. 邊(兒)biān(r)Danh từbiên, bên他坐在窗邊。tā zuò zài chuāng biān
=> Anh ấy ngồi bên cửa sổ.
A2
550. 變化biànhuàDanh từbiến hóa, thay đổi這個地方變化很大。zhège dìfāng biànhuà hěn dà
=> Nơi này thay đổi rất lớn.
A2
551. 表biǎoDanh từbảng, biểu đồ這張表很詳細。zhè zhāng biǎo hěn xiángxì
=> Bảng này rất chi tiết.
A2
552. 別biéTrạng từkhông你別走!nǐ bié zǒu
=> Đừng đi!
A2
553. 別人biérénDanh từngười khác別人都已經走了。biérén dōu yǐjīng zǒu le
=> Những người khác đã đi hết rồi.
A2
554. 病bìngDanh từbệnh他得了重病。tā dé le zhòng bìng
=> Anh ấy mắc bệnh nặng.
A2
555. 餅乾bǐnggānDanh từbánh quy我買了一包餅乾。wǒ mǎi le yī bāo bǐnggān
=> Tôi đã mua một gói bánh quy.
A2
556. 病人bìngrénDanh từbệnh nhân醫生正在給病人看病。yīshēng zhèngzài gěi bìngrén kànbìng
=> Bác sĩ đang khám bệnh cho bệnh nhân.
A2
557. 冰箱bīngxiāngDanh từtủ lạnh我家的冰箱壞了。wǒ jiā de bīngxiāng huài le
=> Tủ lạnh nhà tôi bị hỏng.
A2
558. 必須bìxūTrạng từcần phải,
nhất định
你必須完成這個任務。nǐ bìxū wánchéng zhège rènwù
=> Bạn nhất định phải hoàn thành nhiệm vụ này.
A2
559. 不錯búcuòTính từkhông tệ, tốt他的表現不錯。tā de biǎoxiàn búcuò
=> Màn trình diễn của anh ấy không tệ.
A2
560. 不但……而且……búdàn… érqiě…Cụm từkhông những
… mà còn…
他不但聰明,而且很勤勞。tā búdàn cōngmíng, érqiě hěn qínláo
=> Anh ấy không những thông minh mà còn rất chăm chỉ.
A2
561. 不一定bù yídìngTrạng từkhông chắc他不一定會來。tā bù yídìng huì lái
=> Anh ấy không chắc sẽ đến.
A2
562. 不用bú yòngTrạng từkhông cần你不用擔心。nǐ bú yòng dānxīn
=> Bạn không cần lo lắng.
A2

C
563. 擦Động từlau, chùi他在擦桌子。tā zài cā zhuōzi
=> Anh ấy đang lau bàn.
A2
564. 猜cāiĐộng từđoán你能猜到答案嗎?nǐ néng cāi dào dá’àn ma
=> Bạn có thể đoán được đáp án không?
A2
565. 菜單càidānDanh từthực đơn請給我看一下菜單。qǐng gěi wǒ kàn yīxià càidān
=> Hãy cho tôi xem thực đơn một chút
A2
566. 餐桌cānzhuōDanh từbàn ăn餐桌上有很多食物。cānzhuō shàng yǒu hěn duō shíwù
=> Trên bàn ăn có rất nhiều thức ăn.
A2
567. 草cǎoDanh từcỏ公園裡有很多草。gōngyuán lǐ yǒu hěn duō cǎo
=> Trong công viên có rất nhiều cỏ.
A2
568. 草地cǎodìDanh từbãi cỏ孩子們在草地上玩耍。háizimen zài cǎodì shàng wánshuǎ
=> Trẻ con đang chơi đùa trên bãi cỏ.
A2
569. 層céngLượng từtầng我住在五層。wǒ zhù zài wǔ céng
=> Tôi sống ở tầng năm.
A2
570. 叉(子)chā(zi)Danh từcái nĩa請給我一把叉子。qǐng gěi wǒ yī bǎ chāzi
=> Làm ơn đưa tôi một cái nĩa.
A2
571. 超級市場chāojí shìchǎngDanh từsiêu thị我們去超級市場買東西。wǒmen qù chāojí shìchǎng mǎi dōngxī
=> Chúng tôi đi siêu thị mua đồ.
A2
572. 城市chéngshìDanh từthành phố我住在一個大城市。wǒ zhù zài yī gè dà chéngshì
=> Tôi sống ở một thành phố lớn.
A2
573. 襯衫chènshānDanh từáo sơ mi我買了一件新襯衫。wǒ mǎi le yī jiàn xīn chènshān
=> Tôi đã mua một chiếc áo sơ mi mới.
A2
574. 遲到chídàoTính từđến trễ對不起,我遲到了。duìbùqǐ, wǒ chídào le
=> Xin lỗi, tôi đến trễ.
A2
575. 除了chúleGiới từngoài ra除了他,我們都到了。chúle tā, wǒmen dōu dàole
=> Ngoài anh ấy, chúng tôi đều đã đến.
A2
576. 窗戶chuānghùDanh từcửa sổ請把窗戶打開。qǐng bǎ chuānghù dǎkāi
=> Xin hãy mở cửa sổ ra.
A2
577. 吹chuīĐộng từthổi他在吹氣球。tā zài chuī qìqiú
=> Anh ấy đang thổi bóng bay.
A2
578. 詞典cídiǎnDanh từtừ điển我買了一本新詞典。wǒ mǎi le yī běn xīn cídiǎn
=> Tôi đã mua một cuốn từ điển mới.
A2
579. 聰明cōngmíngTính từthông minh她很聰明。tā hěn cōngmíng
=> Cô ấy rất thông minh.
A2
580. 從前cóngqiánDanh từngày xưa, trước đây從前有一個小村莊。cóngqián yǒu yī gè xiǎo cūnzhuāng
=> Ngày xưa có một ngôi làng nhỏ.
A2
D
581. 帶dàiĐộng từmang theo請帶你的書來。qǐng dài nǐ de shū lái
=> Xin hãy mang sách của bạn đến.
A2
582. 戴dàiĐộng từđội (mũ),
đeo (kính)
他戴著一頂帽子。tā dài zhe yī dǐng màozi
=> Anh ấy đang đội một chiếc mũ.
A2
583. 袋子dàiziDanh từtúi他帶了一個袋子。tā dài le yī gè dàizi
=> Anh ấy mang theo một cái túi.
A2
584. 蛋dànDanh từtrứng我每天早上吃蛋。wǒ měitiān zǎoshang chī dàn
=> Tôi ăn trứng mỗi sáng.
A2
585. 但是dànshìLiên từnhưng我喜歡他,但是他不喜歡我。wǒ xǐhuān tā, dànshì tā bù xǐhuān wǒ
=> Tôi thích anh ấy, nhưng anh ấy không thích tôi.
A2
586. 擔心dānxīnĐộng từlo lắng媽媽很擔心我。māma hěn dānxīn wǒ
=> Mẹ rất lo lắng cho tôi.
A2
587. 倒dǎoĐộng từngã他不小心摔倒了。tā bù xiǎoxīn shuāi dǎo le
=> Anh ấy không cẩn thận bị ngã.
A2
588. 刀(子)dāo(zi)Danh từdao小心使用刀子。xiǎoxīn shǐyòng dāozi
=> Cẩn thận khi dùng dao.
A2
589. 打掃dǎsǎoĐộng từdọn dẹp我們一起打掃房間。wǒmen yīqǐ dǎsǎo fángjiān
=> Chúng tôi cùng nhau dọn dẹp phòng.
A2
590. 大聲dàshēngTính từlớn tiếng他說話很大聲。tā shuōhuà hěn dàshēng
=> Anh ấy nói chuyện rất lớn tiếng.
A2
591. 打算dǎsuànĐộng từdự định我打算明天去旅行。wǒ dǎsuàn míngtiān qù lǚxíng
=> Tôi dự định ngày mai đi du lịch.
A2
592. 大衣dàyīDanh từáo khoác冬天穿大衣很暖和。dōngtiān chuān dàyī hěn nuǎnhuo
=> Mặc áo khoác vào mùa đông rất ấm áp.
A2
593. 德國DéguóDanh từĐức他來自德國。tā láizì Déguó
=> Anh ấy đến từ Đức.
A2
594. 低Tính từthấp這裡的溫度很低。zhèlǐ de wēndù hěn dī
=> Nhiệt độ ở đây rất thấp.
A2
595. 第一dì yīMạo từthứ nhất他是第一名。tā shì dì yī míng
=> Anh ấy là người đứng đầu.
A2
596. 店diànDanh từcửa hàng這家店很有名。zhè jiā diàn hěn yǒumíng
=> Cửa hàng này rất nổi tiếng
A2
597. 點菜diǎn càiĐộng từgọi món我們來點菜吧。wǒmen lái diǎn cài ba
=> Chúng ta gọi món đi.
A2
598. 電燈diàndēngDanh từđèn điện請把電燈打開。qǐng bǎ diàndēng dǎkāi
=> Xin hãy bật đèn điện lên.
A2
599. 點心diǎnxīnDanh từđiểm tâm這是美味的點心。zhè shì měiwèi de diǎnxīn
=> Đây là món điểm tâm ngon.
A2
600. 電子郵件diànzǐ yóujiànDanh từemail我發了一封電子郵件。wǒ fā le yī fēng diànzǐ yóujiàn
=> Tôi đã gửi một email.
A2
601. 掉diàoĐộng từrơi鑰匙掉了。yàoshi diào le
=> Chìa khóa bị rơi rồi.
A2
602. 地鐵dìtiěDanh từtàu điện ngầm我每天坐地鐵上班。wǒ měitiān zuò dìtiě shàngbān
=> Tôi đi làm bằng tàu điện ngầm mỗi ngày.
A2
603. 動dòngĐộng từđộng, di chuyển這個機器不動了。zhège jīqì bù dòng le
=> Cái máy này không hoạt động nữa.
A2
604. 動物dòngwùDanh từđộng vật我喜歡看動物。wǒ xǐhuān kàn dòngwù
=> Tôi thích xem động vật.
A2
605. 動物園dòngwùyuánDanh từsở thú我們去動物園玩。wǒmen qù dòngwùyuán wán
=> Chúng ta đi chơi ở sở thú.
A2
606. 讀Động từđọc, học我在讀一本書。wǒ zài dú yī běn shū
=> Tôi đang đọc một cuốn sách.
A2
607. 段duànDanh từđoạn這是一段故事。zhè shì yī duàn gùshì
=> Đây là một đoạn truyện.
A2
608. 短duǎnTính từngắn這條裙子很短。zhè tiáo qúnzi hěn duǎn
=> Chiếc váy này rất ngắn.
A2
609. 鍛煉duànliànĐộng từrèn luyện每天鍛煉身體很重要。měitiān duànliàn shēntǐ hěn zhòngyào
=> Rèn luyện cơ thể hàng ngày là rất quan trọng.
A2
610. 朵duǒLượng từbông我送你一朵花。wǒ sòng nǐ yī duǒ huā
=> Tôi tặng bạn một bông hoa.
A2
611. 多麼duōmeTrạng từbao nhiêu
( tính chất hoặc
hành động.)
你多麼想去旅行?nǐ duōme xiǎng qù lǚxíng
=> Bạn muốn đi du lịch bao nhiêu?
A2
612. 讀書dú shūĐộng từđọc sách, học tập我喜歡讀書。wǒ xǐhuān dú shū
=> Tôi thích đọc sách.
A2
E
613. 耳朵ěrduǒDanh từtai她的耳朵很小。tā de ěrduǒ hěn xiǎo
=> Tai của cô ấy rất nhỏ.
A2
F
614. 法國FǎguóDanh từPháp他來自法國。tā láizì Fǎguó
=> Anh ấy đến từ Pháp.
A2
615. 飯店fàndiànDanh từkhách sạn我們在飯店住了三天。wǒmen zài fàndiàn zhù le sān tiān
=> Chúng tôi đã ở khách sạn ba ngày.
A2
616. 方法fāngfǎDanh từphương pháp這是解決問題的方法。zhè shì jiějué wèntí de fāngfǎ
=> Đây là phương pháp giải quyết vấn đề.
A2
617. 放假fàngjiàTính từnghỉ phép我們下星期放假。wǒmen xià xīngqī fàngjià
=> Chúng tôi nghỉ phép vào tuần sau.
A2
618. 放下fàngxiàĐộng từđặt xuống請把包放下。qǐng bǎ bāo fàngxià
=> Xin hãy đặt túi xuống.
A2
619. 放心fàngxīnTính từyên tâm你放心,我會幫你。nǐ fàngxīn, wǒ huì bāng nǐ
=> Bạn yên tâm, tôi sẽ giúp bạn.
A2
620. 發燒fāshāoTính từsốt他發燒了。tā fāshāo le
=> Anh ấy bị sốt.
A2
621. 發生fāshēngTính từxảy ra, phát sinh發生了什麼事?fāshēng le shénme shì
=> Xảy ra chuyện gì?
A2
622. 發現fāxiànĐộng từphát hiện我發現了一個問題。wǒ fāxiàn le yī gè wèntí
=> Tôi đã phát hiện ra một vấn đề.
A2
623. 飛fēiĐộng từbay鳥在空中飛。niǎo zài kōngzhōng fēi
=> Chim bay trên không.
A2
624. 父親fùqīnDanh từcha, bố我父親是一名老師。wǒ fùqīn shì yī míng lǎoshī
=> Cha tôi là một giáo viên.
A2
625. 服務生fúwùshēngDanh từphục vụ服務生很友好。fúwùshēng hěn yǒuhǎo
=> Nhân viên phục vụ rất thân thiện.
A2
626. 複習fùxíĐộng từôn tập我們需要複習課程。wǒmen xūyào fùxí kèchéng
=> Chúng ta cần ôn tập bài học.
A2
G
627. 幹gànTính từlàm他在幹什麼?tā zài gàn shénme
=> Anh ấy đang làm gì?
A2
628. 剛剛gānggāngTrạng từvừa mới:
chỉ hành động
vừa mới xảy ra
我剛剛到家。wǒ gānggāng dào jiā
=> Tôi vừa mới về đến nhà.
A2
629. 感興趣gǎn xìngqùĐộng từcảm thấy hứng thú我對這門課程感興趣。wǒ duì zhèmén kèchéng gǎn xìngqù
=> Tôi cảm thấy hứng thú với khóa học này.
A2
630. 根據gēnjùGiới từtheo, căn cứ vào根據報告,他是正確的。gēnjù bàogào, tā shì zhèngquè de
=> Theo báo cáo, anh ấy đúng.
A2
631. 公斤gōngjīnLượng từkilô這個西瓜重五公斤。zhè gè xīguā zhòng wǔ gōngjīn
=> Quả dưa này nặng năm kilô.
A2
632. 恭喜gōngxǐTính từchúc mừng恭喜你得到好消息!gōngxǐ nǐ dédào hǎo xiāoxī
=> Chúc mừng bạn nhận được tin tốt!
A2
633. 夠gòuTính từđủ這個足夠了。zhège zúgòu le
=> Cái này đủ rồi.
A2
634. 掛guàĐộng từtreo請把畫掛在牆上。qǐng bǎ huà guà zài qiáng shàng
=> Xin hãy treo bức tranh lên tường.
A2
635. 刮風guā fēngTính từcó gió今天外面刮風。jīntiān wàimiàn guā fēng
=> Hôm nay bên ngoài có gió.
A2
636. 乖guāiTính từngoan孩子們都很乖。háizimen dōu hěn guāi
=> Trẻ con đều rất ngoan.
A2
637. 關上guān shàngĐộng từđóng lại請把窗戶關上。qǐng bǎ chuānghù guān shàng
=> Xin hãy đóng cửa sổ lại.
A2
638. 關係guānxìDanh từmối quan hệ我們之間的關係很好。wǒmen zhī jiān de guānxì hěn hǎo
=> Mối quan hệ giữa chúng ta rất tốt.
A2
639. 關心guānxīnĐộng từquan tâm他很關心我的健康。tā hěn guānxīn wǒ de jiànkāng
=> Anh ấy rất quan tâm đến sức khỏe của tôi.
A2
640. 關於guānyúGiới từvề, liên quan đến我有關於這個問題的想法。wǒ yǒu guānyú zhège wèntí de xiǎngfǎ
=> Tôi có suy nghĩ về vấn đề này.
A2
641. 過來guòláiĐộng từđến đây請過來!qǐng guòlái!
=> Xin hãy đến đây!
A2
642. 過年guòniánĐộng từăn tết我們過年一起慶祝。wǒmen guònián yīqǐ qìngzhù
=> Chúng ta cùng nhau ăn tết.
A2
643. 過去guòqùDanh từquá khứ過去的事情已經過去了。guòqù de shìqíng yǐjīng guòqù le
=> Những chuyện đã qua đã qua rồi.
A2
644. 果汁guǒzhīDanh từnước trái cây我喜歡喝果汁。wǒ xǐhuān hē guǒzhī
=> Tôi thích uống nước trái cây.
A2
645. 故事gùshìDanh từcâu chuyện他告訴我一個故事。tā gàosù wǒ yī gè gùshì
=> Anh ấy kể cho tôi một câu chuyện.
A2
H
646. 還háiTrạng từvẫn, còn他還在學習中文。tā hái zài xuéxí zhōngwén
=> Anh ấy vẫn đang học tiếng Trung.
A2
647. 海hǎiDanh từbiển我喜歡在海邊玩。wǒ xǐhuān zài hǎibiān wán
=> Tôi thích chơi ở bờ biển.
A2
648. 害怕hàipàTính từsợ hãi他害怕黑暗。tā hàipà hēi’àn
=> Anh ấy sợ bóng tối.
A2
649. 漢堡hànbǎoDanh từbánh hamburger我想吃漢堡。wǒ xiǎng chī hànbǎo
=> Tôi muốn ăn hamburger.
A2
650. 韓國hánguóDanh từHàn Quốc她是韓國人。tā shì hánguórén
=> Cô ấy là người Hàn Quốc.
A2
651. 漢語hànyǔDanh từtiếng Hán我學習漢語。wǒ xuéxí hànyǔ
=> Tôi học tiếng Hán.
A2
652. 漢字hànzìDanh từchữ Hán我會寫一些漢字。wǒ huì xiě yīxiē hànzì
=> Tôi biết viết một số chữ Hán.
A2
653. 好看hǎokànTính từđẹp這部電影很好看。zhè bù diànyǐng hěn hǎokàn
=> Bộ phim này rất hay.
A2
654. 河Danh từsông河裡有很多魚。hé lǐ yǒu hěn duō yú
=> Trong sông có nhiều cá.
A2
655. 黑hēiTính từđen這件衣服是黑色的。zhè jiàn yīfú shì hēisè de
=> Cái áo này màu đen.
A2
656. 黑色hēisèDanh từmàu đen她穿著黑色的裙子。tā chuānzhuó hēisè de qúnzi
=> Cô ấy mặc một chiếc váy màu đen.
A2
657. 盒子héziDanh từhộp請把書放進盒子裡。qǐng bǎ shū fàng jìn hézi lǐ
=> Xin hãy cho sách vào hộp.
A2
658. 紅hóngTính từđỏ這朵花是紅色的。zhè duǒ huā shì hóngsè de
=> Bông hoa này có màu đỏ.
A2
659. 紅包hóngbāoDanh từbao lì xì我收到了紅包。wǒ shōudào le hóngbāo
=> Tôi đã nhận được bao lì xì.
A2
660. 紅茶hóngcháDanh từtrà đen我喜歡喝紅茶。wǒ xǐhuān hē hóngchá
=> Tôi thích uống trà đen.
A2
661. 紅綠燈hónglǜdēngDanh từđèn giao thông紅綠燈變紅了。hónglǜdēng biàn hóng le
=> Đèn giao thông chuyển sang đỏ.
A2
662. 後來hòuláiDanh từsau đó後來我明白了。hòulái wǒ míngbái le
=> Sau đó tôi đã hiểu.
A2
663. 畫家huàjiāDanh từhọa sĩ她是一位著名的畫家。tā shì yī wèi zhùmíng de huàjiā
=> Cô ấy là một họa sĩ nổi tiếng.
A2
664. 黃huángTính từvàng這個水果是黃色的。zhège shuǐguǒ shì huángsè de
=> Trái cây này có màu vàng.
A2
665. 黃河HuánghéDanh từsông Hoàng Hà黃河是中國的母親河。Huánghé shì zhōngguó de mǔqīn hé
=> Sông Hoàng Hà là mẹ của Trung Quốc.
A2
666. 環境huánjìngDanh từmôi trường保護環境是每個人的責任。bǎohù huánjìng shì měi gè rén de zérèn
=> Bảo vệ môi trường là trách nhiệm của mỗi người.
A2
667. 滑雪huáxuěĐộng từtrượt tuyết冬天我喜歡滑雪。dōngtiān wǒ xǐhuān huáxuě
=> Mùa đông tôi thích trượt tuyết.
A2
668. 花園huāyuánDanh từvườn hoa他在花園裡工作。tā zài huāyuán lǐ gōngzuò
=> Anh ấy làm việc trong vườn hoa.
A2
669. 回答huídáĐộng từtrả lời請回答我的問題。qǐng huídá wǒ de wèntí
=> Xin hãy trả lời câu hỏi của tôi.
A2
670. 會議huìyìDanh từhội nghị, họp會議在上午十點開始。huìyì zài shàngwǔ shí diǎn kāishǐ
=> Hội nghị bắt đầu lúc 10 giờ sáng.
A2
671. 活huóTính từsống他活得很快樂。tā huó de hěn kuàilè
=> Anh ấy sống rất hạnh phúc.
A2
672. 或huòLiên từhoặc你可以選擇紅色或藍色。nǐ kěyǐ xuǎnzé hóngsè huò lánsè
=> Bạn có thể chọn màu đỏ hoặc xanh.
A2
673. 或是huòshìLiên từhoặc là你想喝茶或是咖啡?nǐ xiǎng hē chá huòshì kāfēi?
=> Bạn muốn uống trà hay cà phê?
A2
674. 或者huòzhěLiên từhoặc你可以選擇紅色或者藍色。nǐ kěyǐ xuǎnzé hóngsè huòzhě lánsè
=> Bạn có thể chọn màu đỏ hoặc xanh.
A2
675. 護士hùshìDanh từy tá, hộ sĩ她是一位專業的護士。tā shì yī wèi zhuānyè de hùshì
=> Cô ấy là một y tá chuyên nghiệp.
A2
676. 護照hùzhàoDanh từhộ chiếu我需要我的護照。wǒ xūyào wǒ de hùzhào
=> Tôi cần hộ chiếu của tôi.
A2
J
677. 記Động từghi nhớ請記住這個電話號碼。qǐng jì zhù zhège diànhuà hàomǎ
=> Xin hãy nhớ số điện thoại này.
A2
678. 極(了)jí (le)Tính từcực kỳ這道菜好吃極了!zhè dào cài hǎochī jí le!
=> Món ăn này ngon cực kỳ!
A2
679. 檢查jiǎncháĐộng từkiểm tra請檢查這些資料。qǐng jiǎnchá zhèxiē zīliào
=> Xin hãy kiểm tra những tài liệu này.
A2
680. 簡單jiǎndānTính từđơn giản這道題很簡單。zhè dào tí hěn jiǎndān
=> Câu hỏi này rất đơn giản.
A2
681. 講jiǎngĐộng từnói他喜歡講故事。tā xǐhuān jiǎng gùshì
=> Anh ấy thích kể chuyện.
A2
682. 講話jiǎnghuàĐộng từnói chuyện我們在這裡講話。wǒmen zài zhèlǐ jiǎnghuà
=> Chúng ta đang nói chuyện ở đây.
A2
683. 交jiāoĐộng từgiao請交給我這份文件。qǐng jiāo gěi wǒ zhè fèn wénjiàn
=> Xin hãy giao cho tôi tài liệu này.
A2
684. 教jiāoĐộng từdạy他教我中文。tā jiāo wǒ zhōngwén
=> Anh ấy dạy tôi tiếng Trung.
A2
685. 餃子jiǎoziDanh từsủi cảo我喜歡吃餃子。wǒ xǐhuān chī jiǎozi
=> Tôi thích ăn sủi cảo
A2
686. 家庭jiātíngDanh từgia đình我的家庭很幸福。wǒ de jiātíng hěn xìngfú
=> Gia đình tôi rất hạnh phúc.
A2
687. 機車jīchēDanh từxe máy他騎著機車上班。tā qí zhe jīchē shàngbān
=> Anh ấy đi làm bằng xe máy.
A2
688. 計程車jìchéngchēDanh từtaxi我們叫了一輛計程車。wǒmen jiào le yī liàng jìchéngchē
=> Chúng tôi đã gọi một chiếc taxi.
A2
689. 借jièĐộng từmượn我想借一本書。wǒ xiǎng jiè yī běn shū
=> Tôi muốn mượn một cuốn sách.
A2
690. 街道jiēdàoDanh từđường phố這條街道非常熱鬧。zhè tiáo jiēdào fēicháng rènào
=> Đường phố này rất nhộn nhịp.
A2
691. 結婚jiéhūnĐộng từkết hôn他們打算明年結婚。tāmen dǎsuàn míngnián jiéhūn
=> Họ dự định kết hôn năm sau.
A2
692. 解決jiějuéĐộng từgiải quyết我們需要解決這個問題。wǒmen xūyào jiějué zhège wèntí
=> Chúng ta cần giải quyết vấn đề này.
A2
693. 節目jiémùDanh từchương trình我最喜歡的節目是電影。wǒ zuì xǐhuān de jiémù shì diànyǐng
=> Chương trình tôi thích nhất là phim.
A2
694. 節日jiérìDanh từngày lễ春節是中國的傳統節日。Chūnjié shì zhōngguó de chuántǒng jiérì
=> Tết Nguyên Đán là ngày lễ truyền thống của Trung Quốc.
A2
695. 幾乎jīhūTrạng từhầu như我幾乎每天都運動。wǒ jīhū měitiān dōu yùndòng
=> Tôi hầu như tập thể dục mỗi ngày.
A2
696. 計畫jìhuàDanh từkế hoạch我有一個旅行的計畫。wǒ yǒu yī gè lǚxíng de jìhuà
=> Tôi có một kế hoạch du lịch.
A2
697. 機會jīhuìDanh từcơ hội這是一次很好的機會。zhè shì yīcì hěn hǎo de jīhuì
=> Đây là một cơ hội rất tốt.
A2
698. 季節jìjiéDanh từmùa春天是最美的季節。Chūntiān shì zuì měi de jìjié
=> Mùa xuân là mùa đẹp nhất.
A2
699. 斤jīnLượng từcân (0.6 kg)我買了兩斤蘋果。wǒ mǎile liǎng jīn píngguǒ
=> Tôi mua hai cân táo.
A2
700. 警察jǐngcháDanh từcảnh sát警察在街上巡邏。jǐngcházài jiē shàng xúnluó
=> Cảnh sát đang tuần tra trên đường.
A2
701. 經常jīngchángTrạng từthường xuyên他經常去健身房。tā jīngcháng qù jiànshēnfáng
=> Anh ấy thường xuyên đến phòng tập thể dục.
A2
702. 經過jīngguòĐộng từđi qua我經過這家商店。wǒ jīngguò zhè jiā shāngdiàn
=> Tôi đã đi qua cửa hàng này.
A2
703. 經理jīnglǐDanh từquản lí他是公司的經理。tā shì gōngsī de jīnglǐ
=> Anh ấy là quản lí của công ty.
A2
704. 緊張jǐnzhāngTính từcăng thẳng, lo lắng他在考試時感到緊張。tā zài kǎoshì shí gǎndào jǐnzhāng
=> Anh ấy cảm thấy lo lắng khi thi.
A2
705. 就要jiùyàoTrạng từsắp我就要出門了。wǒ jiùyào chūmén le
=> Tôi sắp ra ngoài.
A2
706. 決定juédìngĐộng từquyết định我決定去旅行。wǒ juédìng qù lǚxíng
=> Tôi quyết định đi du lịch.
A2
707. 句子jùziDanh từcâu他寫了一個長句子。tā xiěle yīgè cháng jùzi
=> Anh ấy đã viết một câu dài.
A2
K
708. 開水kāishuǐDanh từnước sôi我需要一些開水。wǒ xūyào yīxiē kāishuǐ
=> Tôi cần một ít nước sôi.
A2
709. 開心kāixīnTính từvui vẻ他今天很開心。tā jīntiān hěn kāixīn
=> Hôm nay anh ấy rất vui vẻ.
A2
710. 開學kāixuéTính từkhai giảng學校在九月開學。xuéxiào zài jiǔyuè kāixué
=> Trường học khai giảng vào tháng Chín.
A2
711. 看到kàn dàoĐộng từnhìn thấy我看到他了。wǒ kàn dào tā le
=> Tôi đã nhìn thấy anh ấy.
A2
712. 看見kànjiànĐộng từnhìn thấy
(1 cách bất ngờ)
我看見了一隻狗。wǒ kànjiànle yī zhī gǒu
=> Tôi đã nhìn thấy một con chó.
A2
713. 烤kǎoĐộng từnướng我們要烤肉。wǒmen yào kǎo ròu
=> Chúng ta sẽ nướng thịt.
A2
714. 渴Tính từkhát我很渴。wǒ hěn kě
=> Tôi rất khát.
A2
715. 棵Lượng từcây我種了一棵樹。wǒ zhǒngle yī kē shù
=> Tôi đã trồng một cây.
A2
716. 可愛kě’àiTính từdễ thương那隻小貓真可愛!nà zhī xiǎo māo zhēn kě’ài
=> Con mèo nhỏ kia thật dễ thương!
A2
717. 課本kèběnDanh từsách giáo khoa我忘了帶課本。wǒ wàngle dài kèběn
=> Tôi quên mang sách giáo khoa.
A2
718. 客氣kèqiTính từkhách sáo不用客氣。bùyòng kèqi
=> Không cần khách sáo.
A2
719. 客人kèrénDanh từkhách客人已經到了。kèrén yǐjīng dào le
=> Khách đã đến.
A2
720. 課文kèwénDanh từbài học今天的課文很有趣。jīntiān de kèwén hěn yǒuqù
=> Bài học hôm nay rất thú vị.
A2
721. 科學kēxuéDanh từkhoa học他喜歡科學。tā xǐhuān kēxué
=> Anh ấy thích khoa học.
A2
722. 空氣kōngqìDanh từkhông khí空氣很新鮮。kōngqì hěn xīnxiān
=> Không khí rất trong lành.
A2
723. 空調kōngtiáoDanh từmáy điều hòa không khí這個空調壞了。zhège kōngtiáo huài le
=> máy điều hòa không khí này bị hỏng.
A2
724. 口kǒuLượng từmiệng一口水。yī kǒu shuǐ
=> Một ngụm nước.
A2
725. 苦Tính từđắng這個果子很苦。zhège guǒzi hěn kǔ
=> Trái này rất đắng.
A2
726. 哭Động từkhóc她在哭。tā zài kū
=> Cô ấy đang khóc.
A2
727. 筷子kuàiziDanh từđũa我會用筷子吃飯。wǒ huì yòng kuàizi chīfàn
=> Tôi biết dùng đũa để ăn.
A2
L
728. 拉Động từkéo他拉著我的手。tā lā zhe wǒ de shǒu
=> Anh ấy kéo tay tôi.
A2
729. 藍lánTính từxanh dương這件衣服是藍色的。zhè jiàn yīfú shì lán sè de
=> Chiếc áo này có màu xanh dương
A2
730. 藍色lánsèDanh từmàu xanh lam我的房間是藍色的。wǒ de fángjiān shì lánsè de
=> Phòng của tôi có màu xanh lam.
A2
731. 老lǎoTính từgià他已經老了。tā yǐjīng lǎo le
=> Ông ấy đã già rồi.
A2
732. 老人lǎorénDanh từngười già那位老人很和藹。nà wèi lǎorén hěn hé’ǎi
=> Người già đó rất thân thiện.
A2
733. 裡Danh từbên trong鞋子在裡。xiézi zài lǐ
=> Giày ở bên trong.
A2
734. 臉liǎnDanh từmặt她的臉紅了。tā de liǎn hóng le
=> Mặt cô ấy đã đỏ.
A2
735. 涼liángTính từmát天氣變得涼快。tiānqì biàn de liángkuai
=> Thời tiết trở nên mát mẻ.
A2
736. 亮liàngTính từsáng燈光很亮。dēngguāng hěn liàng
=> Ánh sáng rất sáng.
A2
737. 輛liàngLượng từchiếc (xe)一輛車。yī liàng chē
=> Một chiếc xe.
A2
738. 涼快liángkuaiTính từmát mẻ夏天的晚上很涼快。xiàtiān de wǎnshàng hěn liángkuai
=> Buổi tối mùa hè rất mát mẻ.
A2
739. 練習liànxíĐộng từluyện tập我每天練習中文。wǒ měitiān liànxí zhōngwén
=> Tôi luyện tập tiếng Trung mỗi ngày.
A2
740. 聊天liáotiānĐộng từtrò chuyện我們在聊天。wǒmen zài liáotiān
=> Chúng ta đang trò chuyện.
A2
741. 裡邊lǐbiānDanh từbên trong裡邊很乾淨。lǐbiān hěn gānjìng
=> Bên trong rất sạch sẽ.
A2
742. 零língMạo từkhông零下五度。líng xià wǔ dù
=> Năm độ dưới không.
A2
743. 鄰居línjūDanh từhàng xóm我的鄰居很友好。wǒ de línjū hěn yǒuhǎo
=> Hàng xóm của tôi rất thân thiện.
A2
744. 歷史lìshǐDanh từlịch sử我喜歡學習歷史。wǒ xǐhuān xuéxí lìshǐ
=> Tôi thích học lịch sử.
A2
745. 留liúĐộng từlưu giữ他留了一封信。tā liúle yī fēng xìn
=> Anh ấy đã lưu lại một bức thư.
A2
746. 留學liúxuéĐộng từdu học她正在留學。tā zhèngzài liúxué
=> Cô ấy đang du học.
A2
747. 禮物lǐwùDanh từquà我送她一個禮物。wǒ sòng tā yī gè lǐwù
=> Tôi tặng cô ấy một món quà.
A2
748. 綠Tính từxanh lá樹是綠色的。shù shì lǜsè de
=> Cây có màu xanh lá.
A2
749. 亂luànTính từlộn xộn, loạn房間亂了。fángjiān luàn le
=> Phòng đã bị loạn lên rồi
A2
750. 路上lùshàngDanh từtrên đường我在路上遇到他。wǒ zài lùshàng yùdào tā
=> Tôi gặp anh ấy trên đường.
A2
751. 旅遊lǚyóuĐộng từdu lịch: ngữ cảnh
vui chơi và tham quan
她正在旅遊。tā zhèngzài lǚyóu
=> Cô ấy đang du lịch.
A2

M
752. 馬Danh từcon ngựa他騎馬去學校。tā qí mǎ qù xuéxiào
=> Anh ấy cưỡi ngựa đến trường.
A2
753. 麻煩máfanDanh từrắc rối, phiền phức這是一個大麻煩。zhè shì yī gè dà máfan
=> Đây là một rắc rối lớn.
A2
754. 慢mànTính từchậm他走得很慢。tā zǒu de hěn màn
=> Anh ấy đi rất chậm.
A2
755. 滿意mǎnyìTính từhài lòng她對結果很滿意。tā duì jiéguǒ hěn mǎnyì
=> Cô ấy rất hài lòng với kết quả.
A2
756. 毛衣máoyīDanh từáo len我買了一件毛衣。wǒ mǎile yī jiàn máoyī
=> Tôi đã mua một chiếc áo len.
A2
757. 帽子màoziDanh từcái mũ他戴了一頂帽子。tā dài le yī dǐng màozi
=> Anh ấy đội một chiếc mũ.
A2
758. 馬上mǎshàngTrạng từngay lập tức我馬上回來。wǒ mǎshàng huílái
=> Tôi sẽ quay lại ngay lập tức.
A2
759. 美měiTính từđẹp她很美。tā hěn měi
=> Cô ấy rất đẹp.
A2
760. 美麗měilìTính từxinh đẹp那個城市很美麗。nà gè chéngshì hěn měilì
=> Thành phố đó rất xinh đẹp.
A2
761. 摩托車mótuōchēDanh từxe máy我騎摩托車上班。wǒ qí mótuōchē shàngbān
=> Tôi đi làm bằng xe máy.
A2
762. 木頭mùtouDanh từgỗ這張桌子是木頭做的。zhè zhāng zhuōzi shì mùtou zuò de
=> Cái bàn này làm bằng gỗ.
A2
N
763. 哪Mạo từnào你是哪國人?nǐ shì nǎ guó rén
=> Bạn là người nước nào?
A2
764. 那樣nàyàngĐại từnhư vậy我不知道他為什麼那樣做。wǒ bù zhīdào tā wèishéme nàyàng zuò
=> Tôi không biết tại sao anh ấy làm như vậy.
A2
765. 那邊nàbiānDanh từbên kia我們去那邊看看。wǒmen qù nàbiān kàn kàn
=> Chúng ta đi xem bên kia nhé.
A2
766. 奶奶nǎinaiDanh từbà nội我奶奶住在鄉下。wǒ nǎinai zhù zài xiāngxià
=> Bà nội tôi sống ở quê.
A2
767. 那麼nàmeTrạng từnhư thế, thế nào他那麼說是對的。tā nàme shuō shì duì de
=> Anh ấy nói như thế là đúng.
A2
768. 南(方)nán(fāng)Danh từphương nam他來自南方。tā láizì nánfāng
=> Anh ấy đến từ phương nam.
A2
769. 難過nánguòĐộng từbuồn她聽到這個消息很難過。tā tīngdào zhège xiāoxi hěn nánguò
=> Cô ấy rất buồn khi nghe tin này.
A2
770. 男人nánrénDanh từđàn ông他是一個好男人。tā shì yī gè hǎo nánrén
=> Anh ấy là một người đàn ông tốt.
A2
771. 念niànĐộng từđọc, học bài她在念書。tā zài niàn shū
=> Cô ấy đang học.
A2
772. 年級niánjíDanh từlớp (năm học)他在五年級。tā zài wǔ niánjí
=> Anh ấy học lớp năm.
A2
773. 年紀niánjìDanh từtuổi她年紀很小。tā niánjì hěn xiǎo
=> Cô ấy còn nhỏ tuổi.
A2
774. 年輕niánqīngTính từtrẻ他很年輕。tā hěn niánqīng
=> Anh ấy rất trẻ.
A2
775. 暖和nuǎnhuoTính từấm áp春天的天氣很暖和。chūntiān de tiānqì hěn nuǎnhuo
=> Thời tiết mùa xuân rất ấm áp.
A2
776. 努力nǔlìTính từnỗ lực他工作很努力。tā gōngzuò hěn nǔlì
=> Anh ấy làm việc rất chăm chỉ.
A2
777. 女人nǚrénDanh từphụ nữ那個女人很漂亮。nàge nǚrén hěn piàoliang
=> Người phụ nữ đó rất đẹp.
A2
P
778. 爬Động từleo他每天早上都去爬山。tā měitiān zǎoshang dōu qù páshān
=> Mỗi sáng anh ấy đều đi leo núi.
A2
779. 怕Tính từsợ她怕黑。tā pà hēi
=> Cô ấy sợ bóng tối.
A2
780. 爬山páshānĐộng từleo núi我們週末去爬山。wǒmen zhōumò qù páshān
=> Chúng tôi đi leo núi vào cuối tuần.
A2
781. 拍pāiĐộng từchụp (ảnh)他喜歡拍照。tā xǐhuān pāizhào
=> Anh ấy thích chụp ảnh.
A2
782. 盤pánLượng từđĩa一盤水果yī pán shuǐguǒ
=> Một đĩa trái cây.
A2
783. 胖pàngTính từmập他最近變胖了。tā zuìjìn biàn pàng le
=> Gần đây anh ấy béo lên.
A2
784. 旁邊pángbiānDanh từbên cạnh她坐在我旁邊。tā zuò zài wǒ pángbiān
=> Cô ấy ngồi bên cạnh tôi.
A2
785. 盤子pánziDanh từđĩa桌上有很多盤子。zhuō shàng yǒu hěn duō pánzi
=> Trên bàn có nhiều cái đĩa.
A2
786. 跑pǎoĐộng từchạy他喜歡每天早上去跑步。tā xǐhuān měitiān zǎoshang qù pǎobù
=> Anh ấy thích chạy bộ vào mỗi sáng.
A2
787. 片piànLượng từmiếng, tấm一片麵包yī piàn miànbāo
=> Một miếng bánh mì.
A2
788. 啤酒píjiǔDanh từbia他喜歡喝啤酒。tā xǐhuān hē píjiǔ
=> Anh ấy thích uống bia.
A2
789. 蘋果píngguǒDanh từtáo我每天都吃一個蘋果。wǒ měitiān dōu chī yī gè píngguǒ
=> Tôi ăn một quả táo mỗi ngày.
A2
790. 瓶子píngziDanh từcái chai桌上有一個空瓶子。zhuō shàng yǒu yī gè kōng píngzi
=> Trên bàn có một cái chai rỗng.
A2
791. 皮鞋píxiéDanh từgiày da他穿了一雙新皮鞋。tā chuān le yī shuāng xīn píxié
=> Anh ấy đi một đôi giày da mới.
A2
792. 破Tính từrách, hỏng, thủng我的鞋子破了。wǒ de xiézi pò le
=> Giày của tôi bị rách.
A2
Q
793. 起Động từdậy, đứng dậy他每天早上六點起床。tā měitiān zǎoshang liù diǎn qǐchuáng
=> Anh ấy dậy lúc sáu giờ mỗi sáng.
A2
794. 鉛筆qiānbǐDanh từbút chì我需要一支鉛筆。wǒ xūyào yī zhī qiānbǐ
=> Tôi cần một cây bút chì.
A2
795. 牆qiángDanh từtường這堵牆很高。zhè dǔ qiáng hěn gāo
=> Bức tường này rất cao.
A2
796. 前天qiántiānDanh từhôm kia他前天來過我家。tā qiántiān láiguò wǒ jiā
=> Hôm kia anh ấy đến nhà tôi.
A2
797. 橋qiáoDanh từcây cầu那座橋很長。nà zuò qiáo hěn cháng
=> Cây cầu đó rất dài.
A2
798. 巧克力qiǎokèlìDanh từsô cô la我喜歡吃巧克力。wǒ xǐhuān chī qiǎokèlì
=> Tôi thích ăn sô cô la.
A2
799. 汽車qìchēDanh từxe hơi他買了一輛新汽車。tā mǎi le yī liàng xīn qìchē
=> Anh ấy mua một chiếc xe hơi mới.
A2
800. 起飛qǐfēiĐộng từcất cánh飛機準備起飛了。fēijī zhǔnbèi qǐfēi le
=> Máy bay chuẩn bị cất cánh.
A2
801. 奇怪qíguàiTính từkỳ lạ這件事很奇怪。zhè jiàn shì hěn qíguài
=> Việc này rất kỳ lạ.
A2
802. 起來qǐláiĐộng từđứng lên他站起來了。tā zhàn qǐlái le
=> Anh ấy đứng lên.
A2
803. 親qīnĐộng từhôn他親了她的臉頰。tā qīn le tā de liǎnjiá
=> Anh ấy hôn má cô ấy.
A2
804. 晴qíngTính từtrời nắng今天是個晴天。jīntiān shì gè qíngtiān
=> Hôm nay là một ngày nắng.
A2
805. 輕qīngTính từnhẹ這個箱子很輕。zhè gè xiāngzi hěn qīng
=> Chiếc hộp này rất nhẹ.
A2
806. 請假qǐngjiàĐộng từxin nghỉ phép他向老師請假了。tā xiàng lǎoshī qǐngjià le
=> Anh ấy xin phép giáo viên nghỉ học.
A2
807. 清楚qīngchǔTính từrõ ràng我不清楚這件事。wǒ bù qīngchǔ zhè jiàn shì
=> Tôi không rõ việc này.
A2
808. 請客qǐngkèĐộng từđãi khách他今天請客。tā jīntiān qǐngkè
=> Hôm nay anh ấy đãi khách.
A2
809. 晴天qíngtiānDanh từngày nắng今天天氣很好,是個晴天。jīntiān tiānqì hěn hǎo, shì gè qíngtiān
=> Hôm nay thời tiết rất tốt, là một ngày nắng.
A2
810. 慶祝qìngzhùĐộng từchúc mừng他們慶祝生日。tāmen qìngzhù shēngrì
=> Họ chúc mừng sinh nhật.
A2
811. 其實qíshíTrạng từthực ra其實,我不喜歡吃甜食。qíshí, wǒ bù xǐhuān chī tiánshí
=> Thực ra, tôi không thích ăn đồ ngọt.
A2
812. 汽水qìshuǐDanh từnước có ga; nước ngọt我買了一瓶汽水。wǒ mǎi le yī píng qìshuǐ
=> Tôi đã mua một chai nước ngọt.
A2
813. 其他qítāĐại từkhác其他人都走了。qítā rén dōu zǒu le
=> Những người khác đều đã đi.
A2
814. 妻子qīziDanh từvợ他和妻子一起去旅遊。tā hé qīzi yīqǐ qù lǚyóu
=> Anh ấy đi du lịch cùng vợ.
A2
815. 全部quánbùMạo từtoàn bộ全部的書都在這裡。quánbù de shū dōu zài zhèlǐ
=> Tất cả sách đều ở đây.
A2
816. 裙子qúnziDanh từváy她穿了一條紅色的裙子。tā chuān le yī tiáo hóngsè de qúnzi
=> Cô ấy mặc một chiếc váy màu đỏ.
A2
R
817. 讓ràngGiới từđể, làm cho這讓我很高興。zhè ràng wǒ hěn gāoxìng
=> Điều này làm tôi rất vui.
A2
818. 然後ránhòuTrạng từsau đó我們先吃飯,然後去看電影。wǒmen xiān chīfàn, ránhòu qù kàn diànyǐng
=> Chúng ta ăn cơm trước, sau đó đi xem phim.
A2
819. 認為rènwéiĐộng từcho rằng我認為這是個好主意。wǒ rènwéi zhè shì gè hǎo zhǔyì
=> Tôi cho rằng đây là một ý kiến hay.
A2
820. 認真rènzhēnTính từnghiêm túc他學習很認真。tā xuéxí hěn rènzhēn
=> Anh ấy học rất nghiêm túc.
A2
821. 熱情rèqíngTính từnhiệt tình她對人很熱情。tā duì rén hěn rèqíng
=> Cô ấy rất nhiệt tình với mọi người.
A2
822. 日Danh từngày今天是星期日。jīntiān shì xīngqīrì
=> Hôm nay là Chủ nhật.
A2
823. 日子rìziDanh từngày tháng他們過著幸福的日子。tāmen guòzhe xìngfú de rìzi
=> Họ sống những ngày tháng hạnh phúc.
A2
824. 如果rúguǒLiên từnếu如果下雨,我們就不去。rúguǒ xiàyǔ, wǒmen jiù bù qù
=> Nếu trời mưa, chúng ta sẽ không đi.
A2
S
825. 森林sēnlínDanh từrừng這片森林很大。zhè piàn sēnlín hěn dà
=> Khu rừng này rất lớn.
A2
826. 沙發shāfāDanh từghế sofa我家有一個沙發。wǒ jiā yǒu yī gè shāfā
=> Nhà tôi có một cái ghế sofa.
A2
827. 上來shàngláiĐộng từlên đây他從樓下上來了。tā cóng lóuxià shànglái le
=> Anh ấy từ dưới lầu lên đây rồi.
A2
828. 上去shàngqùĐộng từlên đó他從樓下上去了。tā cóng lóuxià shàngqù le
=> Anh ấy từ dưới lầu lên đó rồi.
A2
829. 上學shàngxuéĐộng từđi học孩子們七點半上學。háizimen qī diǎn bàn shàngxué
=> Trẻ em đi học lúc bảy giờ rưỡi.
A2
830. 聲音shēngyīnDanh từâm thanh, giọng她的聲音很好聽。tā de shēngyīn hěn hǎotīng
=> Giọng của cô ấy rất hay.
A2
831. 生活shēnghuóDanh từcuộc sống他們過著幸福的生活。tāmen guòzhe xìngfú de shēnghuó
=> Họ sống một cuộc sống hạnh phúc.
A2
832. 生氣shēngqìTính từgiận dữ她很容易生氣。tā hěn róngyì shēngqì
=> Cô ấy rất dễ nổi giận.
A2
833. 事shìDanh từviệc, sự việc這件事很重要。zhè jiàn shì hěn zhòngyào
=> Việc này rất quan trọng.
A2
834. 試shìĐộng từthử我想試試這道菜。wǒ xiǎng shì shì zhè dào cài
=> Tôi muốn thử món ăn này.
A2
835. 市場shìchǎngDanh từchợ這個市場很大。zhè gè shìchǎng hěn dà
=> Chợ này rất lớn.
A2
836. 世界shìjièDanh từthế giới世界很大。shìjiè hěn dà
=> Thế giới rất rộng lớn.
A2
837. 事情shìqíngDanh từsự việc, chuyện這是什麼事情?zhè shì shénme shìqíng
=> Đây là chuyện gì?
A2
838. 石頭shítouDanh từđá, hòn đá這塊石頭很重。zhè kuài shítou hěn zhòng
=> Hòn đá này rất nặng.
A2
839. 食物shíwùDanh từthực phẩm這些食物很好吃。zhèxiē shíwù hěn hǎochī
=> Những thực phẩm này rất ngon.
A2
840. 瘦shòuTính từgầy他很瘦。tā hěn shòu
=> Anh ấy rất gầy.
A2
841. 手錶shǒubiǎoDanh từđồng hồ đeo tay我買了一塊新手錶。wǒ mǎi le yī kuài xīn shǒubiǎo
=> Tôi mua một chiếc đồng hồ mới.
A2
842. 手套shǒutàoDanh từgăng tay天氣冷了,我戴上手套。tiānqì lěng le, wǒ dài shàng shǒutào
=> Trời lạnh rồi, tôi đeo găng tay.
A2
843. 數shǔĐộng từđếm請數一數有多少人。qǐng shǔ yī shǔ yǒu duōshǎo rén
=> Vui lòng đếm xem có bao nhiêu người.
A2
844. 刷牙shuāyáĐộng từđánh răng每天早上刷牙是必須的。měitiān zǎoshang shuāyá shì bìxū de
=> Đánh răng mỗi sáng là cần thiết.
A2
845. 睡shuìĐộng từngủ我每天晚上十一點睡覺。wǒ měitiān wǎnshàng shíyī diǎn shuìjiào
=> Tôi đi ngủ lúc mười một giờ mỗi đêm.
A2
846. 水平shuǐpíngDanh từtrình độ, mức độ他的中文水平很高。tā de zhōngwén shuǐpíng hěn gāo
=> Trình độ tiếng Trung của anh ấy rất cao.
A2
847. 數學shùxuéDanh từtoán học我喜歡學數學。wǒ xǐhuān xué shùxué
=> Tôi thích học toán.
A2
848. 書桌shūzhuōDanh từbàn học書桌上有很多書。shūzhuō shàng yǒu hěn duō shū
=> Trên bàn học có rất nhiều sách.
A2
849. 司機sījīDanh từtài xế我是這輛車的司機。wǒ shì zhè liàng chē de sījī
=> Tôi là tài xế của chiếc xe này.
A2
850. 酸suānTính từchua這個水果很酸。zhè gè shuǐguǒ hěn suān
=> Trái cây này rất chua.
A2
851. 隨便suíbiànTính từtùy tiện隨便坐,別客氣。suíbiàn zuò, bié kèqì
=> Ngồi tự nhiên, đừng khách sáo.
A2
852. 雖然suīránLiên từmặc dù雖然天氣不好,我們還是去爬山。suīrán tiānqì bù hǎo, wǒmen háishì qù páshān
=> Mặc dù thời tiết không tốt, chúng tôi vẫn đi leo núi.
A2
853. 所有suǒyǒuMạo từtất cả所有的學生都來了。suǒyǒu de xuéshēng dōu lái le
=> Tất cả học sinh đều đã đến.
A2
T
854. 它Danh từnó (đồ vật, động vật)這是我的貓,它叫咪咪。zhè shì wǒ de māo, tā jiào mī mī
=> Đây là con mèo của tôi, nó tên là Mimi.
A2
855. 談tánĐộng từnói chuyện, thảo luận我們談談這件事。wǒmen tán tán zhè jiàn shì
=> Chúng ta hãy nói chuyện về việc này.
A2
856. 湯tāngDanh từcanh這碗湯很好喝。zhè wǎn tāng hěn hǎo hē
=> Bát canh này rất ngon.
A2
857. 湯匙tāngchíDanh từthìa, muỗng我用湯匙喝湯。wǒ yòng tāngchí hē tāng
=> Tôi dùng thìa để ăn canh.
A2
858. 套tàoLượng từbộ, căn (nhà)這是一套新衣服。zhè shì yī tào xīn yīfú
=> Đây là một bộ quần áo mới.
A2
859. 討厭tǎoyànTính từghét我討厭下雨天。wǒ tǎoyàn xiàyǔ tiān
=> Tôi ghét những ngày mưa.
A2
860. 疼téngTính từđau我的頭很疼。wǒ de tóu hěn téng
=> Đầu tôi rất đau.
A2
861. 題Danh từđề, câu hỏi這道題很難。zhè dào tí hěn nán
=> Câu hỏi này rất khó.
A2
862. 踢足球tī zúqiúĐộng từđá bóng我們一起踢足球吧。wǒmen yīqǐ tī zúqiú ba
=> Chúng ta cùng đá bóng nhé.
A2
863. 甜tiánTính từngọt這個水果很甜。zhè gè shuǐguǒ hěn tián
=> Trái cây này rất ngọt.
A2
864. 天天tiāntiānTrạng từmỗi ngày他天天來這裡。tā tiāntiān lái zhèlǐ
=> Anh ấy đến đây mỗi ngày.
A2
865. 條tiáoLượng từcái, con
(đơn vị đo chiều dài,
động vật, vật dài và hẹp)
一條魚yī tiáo yú
=> Một con cá.
A2
866. 跳tiàoĐộng từnhảy她喜歡跳舞。tā xǐhuān tiàowǔ
=> Cô ấy thích nhảy múa.
A2
867. 提高tígāoĐộng từnâng cao我想提高我的中文水平。wǒ xiǎng tígāo wǒ de zhōngwén shuǐpíng
=> Tôi muốn nâng cao trình độ tiếng Trung của mình.
A2
868. 停tíngTính từdừng lại請停一下。qǐng tíng yīxià
=> Xin hãy dừng lại.
A2
869. 停車tíngchēĐộng từđỗ xe這裡不能停車。zhèlǐ bù néng tíngchē
=> Không được đỗ xe ở đây.
A2
870. 聽見tīngjiànĐộng từnghe thấy我聽見有人叫我。wǒ tīngjiàn yǒu rén jiào wǒ
=> Tôi nghe thấy có người gọi tôi.
A2
871. 聽說tīngshuōĐộng từnghe nói我聽說他要來。wǒ tīngshuō tā yào lái
=> Tôi nghe nói anh ấy sẽ đến.
A2
872. 體育tǐyùDanh từthể thao我喜歡體育課。wǒ xǐhuān tǐyù kè
=> Tôi thích môn thể dục.
A2
873. 同事tóngshìDanh từđồng nghiệp他是我的同事。tā shì wǒ de tóngshì
=> Anh ấy là đồng nghiệp của tôi.
A2
874. 同意tóngyìĐộng từđồng ý我同意你的看法。wǒ tóngyì nǐ de kànfǎ
=> Tôi đồng ý với quan điểm của bạn.
A2
875. 通知tōngzhīDanh từthông báo我收到了學校的通知。wǒ shōudào le xuéxiào de tōngzhī
=> Tôi đã nhận được thông báo từ trường.
A2
876. 偷tōuĐộng từtrộm他偷了我的錢包。tā tōu le wǒ de qiánbāo
=> Anh ấy đã trộm ví của tôi.
A2
877. 頭髮tóufǎDanh từtóc她的頭髮很長。tā de tóufǎ hěn zhǎng
=> Tóc của cô ấy rất dài.
A2
878. 腿tuǐDanh từchân我的腿很疼。wǒ de tuǐ hěn téng
=> Chân tôi rất đau.
A2
879. 推tuīĐộng từđẩy請幫我推一下這扇門。qǐng bāng wǒ tuī yīxià zhè shàn mén
=> Xin hãy giúp tôi đẩy cánh cửa này.
A2
880. 突然tūránTrạng từđột nhiên他突然走了。tā tūrán zǒu le
=> Anh ấy đột nhiên rời đi.
A2
W
881. 外wàiDanh từngoài我們在屋外玩耍。wǒmen zài wūwài wánshuǎ
=> Chúng tôi chơi ở ngoài nhà.
A2
882. 外套wàitàoDanh từáo khoác今天天氣很冷,穿外套吧。jīntiān tiānqì hěn lěng, chuān wàitào ba
=> Hôm nay trời rất lạnh, mặc áo khoác nhé.
A2
883. 玩wánĐộng từchơi我們一起去公園玩吧。wǒmen yīqǐ qù gōngyuán wán ba
=> Chúng ta cùng đi công viên chơi nhé.
A2
884. 萬wànMạo từvạn, mười nghìn這本書賣了一萬本。zhè běn shū mài le yī wàn běn
=> Quyển sách này đã bán được mười nghìn cuốn
A2
885. 完成wánchéngĐộng từhoàn thành我已經完成了作業。wǒ yǐjīng wánchéng le zuòyè
=> Tôi đã hoàn thành bài tập.
A2
886. 為wèiGiới từvì, để他為了工作很努力。tā wèile gōngzuò hěn nǔlì
=> Anh ấy rất chăm chỉ vì công việc.
A2
887. 味道wèidàoDanh từhương vị這道菜的味道很好。zhè dào cài de wèidào hěn hǎo
=> Món ăn này có hương vị rất ngon.
A2
888. 為了wèileGiới từđể, nhằm我們為了考試而努力。wǒmen wèile kǎoshì ér nǔlì
=> Chúng tôi cố gắng để thi.
A2
889. 危險wēixiǎnTính từnguy hiểm這個地方很危險。zhè gè dìfāng hěn wēixiǎn
=> Nơi này rất nguy hiểm.
A2
890. 文化wénhuàDanh từvăn hóa我對中國文化很感興趣。wǒ duì zhōngguó wénhuà hěn gǎn xìngqù
=> Tôi rất hứng thú với văn hóa Trung Quốc.
A2
891. 無聊wúliáoTính từchán, buồn chán這個電影很無聊。zhè gè diànyǐng hěn wúliáo
=> Bộ phim này rất chán.
A2
X
892. 下來xiàláiĐộng từđi xuống他從樓上下來了。tā cóng lóushàng xiàlái le
=> Anh ấy đã đi xuống từ trên lầu.
A2
893. 下面xiàmiànDanh từbên dưới盒子在桌子下面。hézi zài zhuōzi xiàmiàn
=> Hộp ở dưới bàn.
A2
894. 向xiàngGiới từhướng về我向他請教問題。wǒ xiàng tā qǐngjiào wèntí.
=> Tôi hỏi anh ấy về vấn đề.
A2
895. 香xiāngTính từthơm這個花香得很。zhè gè huā xiāng de hěn.
=> Hoa này rất thơm.
A2
896. 鄉下xiāngxiàDanh từnông thôn我在鄉下長大。wǒ zài xiāngxià zhǎngdà
=> Tôi lớn lên ở nông thôn.
A2
897. 相信xiāngxìnTính từtin tưởng我相信你能做到。wǒ xiāngxìn nǐ néng zuò dào
=> Tôi tin tưởng bạn có thể làm được.
A2
898. 箱子xiāngziDanh từhộp這個箱子裡有書。zhè gè xiāngzi lǐ yǒu shū
=> Trong hộp này có sách.
A2
899. 笑xiàoĐộng từcười她總是笑得很開心。tā zǒng shì xiào de hěn kāixīn
=> Cô ấy luôn cười rất vui vẻ.
A2
900. 小鳥xiǎo niǎoDanh từchim nhỏ樹上有一隻小鳥。shù shàng yǒu yī zhī xiǎo niǎo
=> Trên cây có một con chim nhỏ.
A2
901. 笑話xiàohuàDanh từchuyện cười你聽過這個笑話嗎?nǐ tīng guò zhè gè xiàohuà ma?
=> Bạn đã nghe câu chuyện cười này chưa?
A2
902. 小說xiǎoshuōDanh từtiểu thuyết我正在讀一本小說。wǒ zhèngzài dú yī běn xiǎoshuō
=> Tôi đang đọc một tiểu thuyết.
A2
903. 小偷xiǎotōuDanh từkẻ trộm他是一個小偷。tā shì yī gè xiǎotōu
=> Anh ấy là một kẻ trộm.
A2
904. 消息xiāoxīDanh từtin tức我收到了一個好消息。wǒ shōudào le yī gè hǎo xiāoxī
=> Tôi nhận được một tin tốt.
A2
905. 小學xiǎoxuéDanh từtiểu học我在小學學習中文。wǒ zài xiǎoxué xuéxí zhōngwén
=> Tôi học tiếng Trung ở tiểu học.
A2
906. 校長xiàozhǎngDanh từhiệu trưởng校長在開會。xiàozhǎng zài kāihuì
=> Hiệu trưởng đang họp.
A2
907. 下去xiàqùĐộng từđi xuống他走下去。tā zǒu xiàqù
=> Anh ấy đi xuống.
A2
908. 下雪xiàxuěĐộng từtuyết rơi昨天晚上下雪了。zuótiān wǎnshàng xiàxuě le
=> Tối qua đã có tuyết rơi.
A2
909. 西瓜xīguāDanh từdưa hấu我喜歡吃西瓜。wǒ xǐhuān chī xīguā
=> Tôi thích ăn dưa hấu.
A2
910. 習慣xíguànDanh từthói quen我已經習慣這裡的生活。wǒ yǐjīng xíguàn zhèlǐ de shēnghuó
=> Tôi đã quen với cuộc sống ở đây.
A2
911. 心xīnDanh từtrái tim她的心很善良。tā de xīn hěn shànliáng.
=> Trái tim của cô ấy rất tốt.
A2
912. 行李箱xínglǐxiāngDanh từvali我的行李箱很重。wǒ de xínglǐxiāng hěn zhòng.
=> Vali của tôi rất nặng.
A2
913. 星期日xīngqīrìDanh từChủ nhật星期日我有個聚會。xīngqīrì wǒ yǒu gè jùhuì.
=> Chủ nhật tôi có một buổi tiệc.
A2
914. 興趣xìngqùDanh từsở thích我對音樂很有興趣。wǒ duì yīnyuè hěn yǒu xìngqù.
=> Tôi rất thích âm nhạc.
A2
915. 星星xīngxingDanh từngôi sao晚上有很多星星。wǎnshàng yǒu hěnduō xīngxing.
=> Tối nay có nhiều ngôi sao.
A2
916. 辛苦xīnkǔTính từvất vả他工作很辛苦。tā gōngzuò hěn xīnkǔ.
=> Anh ấy làm việc rất vất vả.
A2
917. 新聞xīnwénDanh từtin tức我每天都看新聞。wǒ měitiān dōu kàn xīnwén.
=> Tôi xem tin tức mỗi ngày.
A2
918. 新鮮xīnxiānTính từtươi mới這些水果都很新鮮。zhèxiē shuǐguǒ dōu hěn xīnxiān.
=> Những trái cây này đều rất tươi.
A2
919. 信用卡xìnyòngkǎDanh từthẻ tín dụng他用信用卡付款。tā yòng xìnyòngkǎ fùkuǎn.
=> Anh ấy thanh toán bằng thẻ tín dụng.
A2
920. 熊貓xióngmāoDanh từgấu trúc熊貓是中國的國寶。xióngmāo shì zhōngguó de guóbǎo.
=> Gấu trúc là bảo vật quốc gia của Trung Quốc.
A2
921. 希望xīwàngTính từhy vọng我希望明天會下雨。wǒ xīwàng míngtiān huì xià yǔ.
=> Tôi hy vọng ngày mai sẽ mưa.
A2
922. 選擇xuǎnzéĐộng từlựa chọn你可以選擇這個或那個。nǐ kěyǐ xuǎnzé zhège huò nàge.
=> Bạn có thể chọn cái này hoặc cái kia.
A2
923. 許多xǔduōMạo từnhiều我有許多朋友。wǒ yǒu xǔduō péngyǒu.
=> Tôi có nhiều bạn bè.
A2
924. 雪xuěDanh từtuyết雪下得很大。xuě xià de hěn dà.
=> Tuyết rơi rất lớn.
A2
925. 學習xuéxíĐộng từhọc tập我喜歡學習新知識。wǒ xǐhuān xuéxí xīn zhīshì.
=> Tôi thích học hỏi kiến thức mới.
A2
926. 需要xūyàoTính từcần我需要買一些食物。wǒ xūyào mǎi yīxiē shíwù.
=> Tôi cần mua một ít thực phẩm.
A2
Y
927. 羊yángDanh từcừu我喜歡吃羊肉。wǒ xǐhuān chī yángròu.
=> Tôi thích ăn thịt cừu.
A2
928. 羊肉yángròuDanh từthịt cừu羊肉很美味。yángròu hěn měiwèi.
=> Thịt cừu rất ngon.
A2
929. 樣子yàngziDanh từhình dạng這個包的樣子很好看Zhège bāo de yàngzi hěn hǎokàn.
=> Hình dáng của cái túi này rất đẹp.
A2
930. 眼鏡yǎnjìngDanh từkính mắt他戴著眼鏡。tā dàizhe yǎnjìng.
=> Anh ấy đeo kính.
A2
931. 顏色yánsèDanh từmàu sắc你最喜歡的顏色是什麼?nǐ zuì xǐhuān de yánsè shì shénme?
=> Màu sắc bạn thích nhất là gì?
A2
932. 要求yāoqiúĐộng từyêu cầu我有一個要求。wǒ yǒu yī gè yāoqiú.
=> Tôi có một yêu cầu.
A2
933. 鑰匙yàoshiDanh từchìa khóa我的鑰匙不見了。wǒ de yàoshi bùjiànle.
=> Chìa khóa của tôi bị mất.
A2
934. 要是yàoshiLiên từnếu要是下雨,我就不去。yàoshi xià yǔ, wǒ jiù bù qù.
=> Nếu trời mưa, tôi sẽ không đi.
A2
935. 牙刷yáshuāDanh từbàn chải đánh răng我每天刷牙兩次。wǒ měitiān shuā yá liǎng cì.
=> Tôi đánh răng hai lần mỗi ngày.
A2
936. 也許yěxǔTrạng từcó thể他也許今天不來。tā yěxǔ jīntiān bù lái.
=> Anh ấy có thể không đến hôm nay.
A2
937. 爺爺yéyeDanh từông nội我的爺爺很和藹。wǒ de yéye hěn hé’ǎi.
=> Ông nội của tôi rất hiền hậu.
A2
938. 一半yībànMạo từmột nửa我吃了一半的蛋糕。wǒ chīle yībàn de dàngāo.
=> Tôi đã ăn một nửa bánh kem.
A2
939. 一般yībānTrạng từthông thường我一般早上七點起床。wǒ yībān zǎoshang qī diǎn qǐchuáng.
=> Tôi thường dậy lúc bảy giờ sáng.
A2
940. 一邊yībiānTrạng từmột bên他一邊吃飯一邊看電視。tā yībiān chīfàn yībiān kàn diànshì.
=> Anh ấy vừa ăn vừa xem TV.
A2
941. 一會兒yīhuǐrDanh từmột lát我等一下就回來。wǒ děng yīhuǐr jiù huílái.
=> Tôi sẽ quay lại ngay.
A2
942. 陰yīnTính từâm u今天天氣陰。jīntiān tiānqì yīn.
=> Hôm nay thời tiết âm u.
A2
943. 應該yīnggāiTrạng từnên你應該多運動。nǐ yīnggāi duō yùndòng.
=> Bạn nên tập thể dục nhiều hơn.
A2
944. 影響yǐngxiǎngĐộng từảnh hưởng這部電影影響了我很多。zhè bù diànyǐng yǐngxiǎngle wǒ hěn duō.
=> Bộ phim này đã ảnh hưởng rất nhiều đến tôi.
A2
945. 飲料yǐnliàoDanh từđồ uống我喜歡喝果汁和飲料。wǒ xǐhuān hē guǒzhī hé yǐnliào.
=> Tôi thích uống nước trái cây và đồ uống.
A2
946. 陰天yīntiānDanh từngày âm u陰天適合待在家裡。yīntiān shìhé dāi zài jiālǐ.
=> Ngày âm u thích hợp để ở nhà.
A2
947. 永遠yǒngyuǎnTrạng từmãi mãi我愛你永遠。wǒ ài nǐ yǒngyuǎn.
=> Tôi yêu bạn mãi mãi.
A2
948. 有名yǒumíngTính từnổi tiếng他是一位有名的演員。tā shì yī wèi yǒumíng de yǎnyuán.
=> Anh ấy là một diễn viên nổi tiếng.
A2
949. 有趣yǒuqùTính từthú vị這本書很有趣。zhè běn shū hěn yǒuqù.
=> Cuốn sách này rất thú vị.
A2
950. 遊戲yóuxìDanh từtrò chơi我們來玩遊戲吧!wǒmen lái wán yóuxì ba!
=> Chúng ta chơi trò chơi nhé!
A2
951. 有用yǒuyòngTính từhữu ích這個工具很有用。zhège gōngjù hěn yǒuyòng.
=> Công cụ này rất hữu ích.
A2
952. 雨Danh từmưa今天下雨了。jīntiān xià yǔ le.
=> Hôm nay trời mưa.
A2
953. 圓yuánTính từtròn這個圓圈是圓的。zhège yuánquān shì yuán de.
=> Hình tròn này là tròn.
A2
954. 原來yuánláiTrạng từhóa ra原來你是我的朋友!yuánlái nǐ shì wǒ de péngyǒu!
=> Hóa ra bạn là bạn của tôi!
A2
955. 願意yuànyìTính từsẵn lòng我願意幫助你。wǒ yuànyì bāngzhù nǐ.
=> Tôi sẵn lòng giúp bạn.
A2
956. 院子yuànziDanh từsân vườn院子裡有很多花。yuànzi lǐ yǒu hěnduō huā.
=> Trong sân có nhiều hoa.
A2
957. 遇到yùdàoĐộng từgặp我昨天遇到我的老朋友。wǒ zuótiān yùdào wǒ de lǎo péngyǒu.
=> Hôm qua tôi gặp lại người bạn cũ.
A2
958. 越yuèTrạng từcàng他越來越高。tā yuè lái yuè gāo.
=> Anh ấy càng ngày càng cao.
A2
959. 約yuēĐộng từhẹn我們約好明天見面。wǒmen yuē hǎo míngtiān jiànmiàn.
=> Chúng ta hẹn gặp nhau vào ngày mai.
A2
960. 越來越yuè lái yuèTrạng từngày càng天氣越來越熱。tiānqì yuè lái yuè rè.
=> Thời tiết ngày càng nóng.
A2
961. 月亮yuèliàngDanh từmặt trăng今晚的月亮很圓。jīnwǎn de yuèliàng hěn yuán.
=> Mặt trăng đêm nay rất tròn.
A2
962. 語法yǔfǎDanh từngữ pháp這個語法很難。zhège yǔfǎ hěn nán.
=> Ngữ pháp này rất khó.
A2
963. 雲yúnDanh từmây天空有很多雲。tiānkōng yǒu hěnduō yún.
=> Trên trời có nhiều mây.
A2
964. 語言yǔyánDanh từngôn ngữ我學習多種語言。wǒ xuéxí duōzhǒng yǔyán.
=> Tôi học nhiều ngôn ngữ.
A2
Z
965. 髒zāngTính từbẩn這件衣服很髒。zhè jiàn yīfú hěn zāng.
=> Chiếc áo này rất bẩn.
A2
966. 炸雞zhájīDanh từgà rán我喜歡吃炸雞。wǒ xǐhuān chī zhájī.
=> Tôi thích ăn gà rán.
A2
967. 丈夫zhàngfuDanh từchồng她的丈夫很忙。tā de zhàngfu hěn máng.
=> Chồng của cô ấy rất bận.
A2
968. 照顧zhàogùĐộng từchăm sóc她照顧她的孩子。tā zhàogù tā de háizi.
=> Cô ấy chăm sóc con của mình.
A2
969. 着急zháojíTính từlo lắng我很著急。wǒ hěn zháojí.
=> Tôi rất lo lắng.
A2
970. 著zhuóTrợ từ(trạng thái)我正在吃飯。wǒ zhèngzài chīfàn.
=> Tôi đang ăn cơm.
A2
971. 這邊zhèbiānDanh từbên này這邊很漂亮。zhèbiān hěn piàoliang.
=> Bên này rất đẹp.
A2
972. 這麼zhèmeTrạng từnhư vậy這麼好吃!zhème hǎochī!
=> Ngon như vậy!
A2
973. 真zhēnTrạng từthật, rất這個真的很好。zhège zhēn de hěn hǎo.
=> Cái này thật sự rất tốt.
A2
974. 正在zhèngzàiTrạng từđang我正在學習。wǒ zhèngzài xuéxí.
=> Tôi đang học.
A2
975. 這樣zhèyàngTrạng từnhư vậy這樣做就可以了。zhèyàng zuò jiù kěyǐ le.
=> Làm như vậy là được rồi.
A2
976. 只好zhǐhǎoTrạng từchỉ còn cách我只好放棄了。wǒ zhǐhǎo fàngqì le.
=> Tôi chỉ còn cách từ bỏ.
A2
977. 只有。。。才zhǐyǒu…cáiTrạng từchỉ có… thì mới只有努力才能成功。zhǐyǒu nǔlì cái néng chénggōng.
=> Chỉ có nỗ lực mới thành công.
A2
978. 種zhǒngLượng từloại這種水果很好吃。zhè zhǒng shuǐguǒ hěn hǎochī.
=> Loại trái cây này rất ngon.
A2
979. 中間zhōngjiānDanh từở giữa他坐在中間。tā zuò zài zhōngjiān.
=> Anh ấy ngồi ở giữa.
A2
980. 鐘頭zhōngtóuDanh từgiờ我們等了兩個鐘頭。wǒmen děng le liǎng ge zhōngtóu.
=> Chúng tôi đợi hai giờ.
A2
981. 中心zhōngxīnDanh từtrung tâm館子在城市的中心。guǎnzi zài chéngshì de zhōngxīn.
=> Nhà hàng ở trung tâm thành phố.
A2
982. 終於zhōngyúTrạng từcuối cùng我終於完成了工作。wǒ zhōngyú wánchéng le gōngzuò.
=> Cuối cùng tôi đã hoàn thành công việc.
A2
983. 祝zhùĐộng từchúc祝你生日快樂!zhù nǐ shēngrì kuàilè!
=> Chúc bạn sinh nhật vui vẻ!
A2
984. 煮zhǔĐộng từnấu我喜歡煮菜。wǒ xǐhuān zhǔ cài.
=> Tôi thích nấu ăn.
A2
985. 豬zhūDanh từlợn, heo豬肉很好吃。zhūròu hěn hǎochī.
=> Thịt heo rất ngon.
A2
986. 注意zhùyìTính từchú ý注意安全!zhùyì ānquán!
=> Chú ý an toàn!
A2
987. 裝zhuāngĐộng từlắp đặt, trang trí他正在裝修房子。tā zhèngzài zhuāngxiū fángzi.
=> Anh ấy đang sửa nhà.
A2
988. 準備zhǔnbèiĐộng từchuẩn bị我正在準備晚餐。wǒ zhèngzài zhǔnbèi wǎncān.
=> Tôi đang chuẩn bị bữa tối.
A2
989. 主要zhǔyàoTính từchính, chủ yếu主要問題是成本。zhǔyào wèntí shì chéngběn.
=> Vấn đề chính là chi phí.
A2
990. 字Danh từchữ這個字我不會寫。zhège zì wǒ bù huì xiě.
=> Tôi không viết được chữ này.
A2
991. 自行車zìxíngchēDanh từxe đạp我每天騎自行車上班。wǒ měitiān qí zìxíngchē shàngbān.
=> Tôi đi làm bằng xe đạp mỗi ngày.
A2
992. 總是zǒngshìTrạng từluôn luôn他總是遲到。tā zǒngshì chídào.
=> Anh ấy luôn đến muộn.
A2
993. 租Động từthuê我們要租一個房子。wǒmen yào zū yī ge fángzi.
=> Chúng tôi muốn thuê một căn nhà.
A2
994. 嘴巴zuǐbaDanh từmiệng她的嘴巴很紅。tā de zuǐba hěn hóng.
=> Miệng của cô ấy rất đỏ.
A2
995. 最後zuìhòuTrạng từcuối cùng我們最後到達了。wǒmen zuìhòu dào zháo le.
=> Cuối cùng chúng tôi đã đến.
A2
996. 做菜zuòcàiĐộng từnấu ăn我喜歡做菜。wǒ xǐhuān zuòcài.
=> Tôi thích nấu ăn.
A2
997. 作業zuòyèDanh từbài tập我的作業還沒寫完。wǒ de zuòyè hái méi xiěwán.
=> Bài tập của tôi vẫn chưa viết xong.
A2
998. 柠檬níngméngDanh từchanh我喜歡喝柠檬水。Wǒ xǐhuān hē níngméng shuǐ.
=> Tôi thích uống nước chanh.
A2
999. 苦瓜KǔguāDanh từKhổ qua, mướp đắng苦瓜對身體很好。Kǔguā duì shēntǐ hěn hǎo.
=> Mướp đắng rất tốt cho cơ thể.
A2
1000. 差不多chàbùduō.Trạng từgần như giống nhau.我們的意見差不多。
Wǒmen de yìjiàn chàbùduō.

=> Ý kiến của chúng ta gần như giống nhau.
A2

Để lại một bình luận

Layer 1