VNExpats

1000 Từ vựng TOCFL Band A ( kèm ví dụ) + Quiz Flascard – VNexpats

I. Lợi ích của việc học chủ đề theo band A 2. Tự tin giao

I. Lợi ích của việc học chủ đề theo band A

  1. Nền tảng vững chắc: Band A cung cấp những từ vựng cơ bản và phổ biến nhất, giúp xây dựng nền tảng tiếng Hoa vững chắc.

2. Tự tin giao tiếp: Nắm vững từ vựng Band A giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp trong các tình huống hàng ngày.

3. Hiệu quả học tập: Học từ vựng theo chủ đề giúp dễ nhớ và sử dụng từ ngữ một cách linh hoạt.

4. Chuẩn bị cho các cấp độ cao hơn: Từ vựng Band A là bước đầu quan trọng để tiếp cận các mức độ khó hơn trong tiếng Hoa.

5. VNexpats Quiz và Flashcard: ôn tập dễ nhớ từ vựng

II. Đề thi thử TOCFL Band -A-B-C + Giải thích chi tiết

Giải đề chi tiết Listening và Reading TOCFL Band A => link

II. Tổng hợp 1000 từ Band A

Sau đây là 1000 từ vựng mà tụi mình tổng hợp ra từ các đề thi TOCFL, mong các bạn học và thi 1 lần đậu luôn nhé. Học Quiz và Flash Card thì bấm vào đây =>Link

Từ vựngPinyinNghĩaTừ loạiVí dụPinyin + nghĩaBand
A
1. 啊āaaTrợ từ啊,你在做什麼?āi, nǐ zài zuò shénme?
=> À, bạn đang làm gì vậy?
A1
2. 愛àiyêuTính từ我愛你。wǒ ài nǐ.
=> Tôi yêu bạn.
A1
3. 安靜ānjìngyên tĩnhTính từ房間很安靜。fángjiān hěn ānjìng.
=> Phòng rất yên tĩnh.
A1
B
4. 吧banhé, nháTrợ từ吃飯吧。Chīfàn ba.
=> Hãy ăn cơm đi.
A1
5. 把cầm, nắmGiới từ把書放在桌子上。Bǎ shū fàng zài zhuōzi shàng.
=> Đặt sách lên bàn.
A1
6. 八támMạo từ八本書。Bā běn shū.
=> Tám quyển sách.
A1
7. 爸爸bàbabốDanh từ我的爸爸很高。Wǒ de bàba hěn gāo.
=> Ba của tôi rất cao.
A1
8. 百bǎitrămMạo từ一百塊錢。Yībǎi kuài qián.
=> Một trăm đồng tiền.
A1
9. 百貨公司bǎihuò gōngsīTrung tâm thương mạiDanh từ這家百貨公司很大。Zhè jiā bǎihuò gōngsī hěn dà.
=> Trung tâm thương mại này rất lớn.
A1
10. 白色báisèmàu trắngDanh từ桌子是白色的。Zhuōzi shì báisè de.
=> Cái bàn màu trắng.
A1
11. 半bànmột nửa, nửaMạo từ半個小時。Bàn gè xiǎoshí.
=> Nửa giờ.
A1
12. 搬bānchuyển, dọnĐộng từ搬家。Bān jiā.
=> Chuyển nhà.
A1
13. 班bānlớp, ca, chuyếnLượng từ火車班次。Huǒchē bāncì.
=> Lịch trình tàu hỏa.
A1
14. 幫bānggiúpĐộng từ幫忙。Bāngmáng.
=> Giúp đỡ.
A1
15. 辦公室bàngōngshìvăn phòngDanh từ我的辦公室在第三樓。Wǒ de bàngōngshì zài dì sān lóu.
=> Văn phòng của tôi ở tầng ba.
A1
16. 棒球bàngqiúbóng chàyDanh từ昨天晚上看了一場棒球比賽。Zuótiān wǎnshàng kànle yī chǎng bàngqiú bǐsài.
=> Tối qua xem một trận đấu bóng chày.
A1
17. 幫助bāngzhùsự giúp đỡDanh từ他的幫助對我們很重要。Tā de bāngzhù duì wǒmen hěn zhòngyào.
=> Sự giúp đỡ của anh ấy rất quan trọng đối với chúng tôi.
A1
18. 飽bǎonoDanh từ吃得很飽。Chī dé hěn bǎo.
=> Ăn no.
A1
19. 報紙bàozhǐbáo giấyDanh từ我每天早上都看報紙。Wǒ měi tiān zǎoshang dōu kàn bàozhǐ.
=> Tôi đọc báo mỗi sáng.
A1
20. 包子bāozibánh baoDanh từ這家包子店的包子很好吃。Zhè jiā bāozi diàn de bāozi hěn hǎochī.
=> Bánh bao của tiệm này rất ngon.
A1
21. 被bèibị, đượcGiới từ房間被打掃了。Fángjiān bèi dǎsǎo le.
=> Phòng đã được dọn dẹp.
A1
22. 杯bēicốc, lyLượng từ一杯水。Yī bēi shuǐ.
=> Một cốc nước.
A1
23. 北邊běibiānphía bắcDanh từ公園的北邊有一個湖。Gōngyuán de běibiān yǒu yīgè hú.
=> Phía bắc công viên có một cái hồ.
A1
24. 被子bèizichănDanh từ我的被子很暖和。wǒ de bèizi hěn nuǎnhuo
=> Chăn của tôi rất ấm.
A1
25. 杯子bēizicốcDanh từ桌子上有一杯水。zhuōzi shàng yǒu yī bēi shuǐ
=> Trên bàn có một cốc nước.
A1
26. 本běnquyển, cuốnLượng từ這本書很有趣。zhè běn shū hěn yǒuqù
=> Cuốn sách này rất thú vị.
A1
27. 本子běnziquyển sáchDanh từ我的本子在桌子上。wǒ de běnzi zài zhuōzi shàng
=> Sổ của tôi ở trên bàn.
A1
28. 比hơn, so vớiGiới từ他比我高。tā bǐ wǒ gāo
=> Anh ấy cao hơn tôi.
A1
29. 筆cây bútDanh từ我有一支新筆。wǒ yǒu yī zhī xīn bǐ
=> Tôi có một cây bút mới.
A1
30. 別的biédekhácMạo từ這件事情別的人做吧。zhè jiàn shìqing biéde rén zuò ba
=> Hãy để người khác làm việc này.
A1
31. 比較bǐjiàoso sánh, khá. hơnTrạng từ他比較高興。tā bǐjiào gāoxìng
=> Anh ấy khá vui.
A1
32. 筆記本bǐjìběnsổ ghi chép,
sổ tay
Danh từ我的筆記本在包裡。wǒ de bǐjìběn zài bāo lǐ
=> Sổ ghi chép của tôi ở trong cặp.
A1
33. 比賽bǐsàicuộc thi, trận đấuDanh từ我們贏了比賽。wǒmen yíng le bǐsài
=> Chúng tôi đã thắng trận đấu.
A1
34. 鼻子bízimũiDanh từ她的鼻子很挺。tā de bízi hěn tǐng
=> Mũi của cô ấy rất thẳng.
A1
35. 不khôngTrạng từ我不喜歡這個。wǒ bù xǐhuān zhège
=> Tôi không thích cái này.
A1
36. 不客氣bù kèqìkhông có chi,
đừng khách sáo
Cụm từ不客氣,你應該的。bù kèqì, nǐ yīnggāi de
=> Đừng khách sáo, bạn nên làm mà.
A1
37. 不好意思bù hǎoyìsixin lỗi, ngại quáCụm từ不好意思,我來晚了。bù hǎoyìsi, wǒ lái wǎn le
=> Xin lỗi, tôi đến trễ.
A1
C
38. 才cáivừa mớiTrạng từ我剛才到家。wǒ gāngcái dào jiā
=> Tôi vừa mới về đến nhà.
A1
39. 菜càimón ănDanh từ這道菜很好吃。zhè dào cài hěn hào chī
=> Món ăn này rất ngon.
A1
40. 參加cānjiātham giaĐộng từ我想參加這個活動。wǒ xiǎng cānjiā zhège huódòng
=> Tôi muốn tham gia hoạt động này.
A1
41. 餐廳cāntīngnhà hàngDanh từ這家餐廳很有名。zhè jiā cāntīng hěn yǒumíng
=> Nhà hàng này rất nổi tiếng.
A1
42. 廁所cèsuǒnhà vệ sinhDanh từ廁所在那邊。cèsuǒ zài nà biān
=> Nhà vệ sinh ở đằng kia.
A1
43. 茶chátràDanh từ我喜歡喝茶。wǒ xǐhuān hē chá
=> Tôi thích uống trà.
A1
44. 差chàkémTính từ這次考試成績很差。zhè cì kǎoshì chéngjī hěn chà
=> Kết quả kỳ thi lần này rất kém.
A1
45. 長chángdàiTính từ這條裙子太長了。zhè tiáo qúnzi tài cháng le
=> Cái váy này quá dài.
A1
46. 常常chángchángthường xuyênTrạng từ我常常去公園。wǒ chángcháng qù gōngyuán
=> Tôi thường xuyên đến công viên.
A1
47. 唱歌chànggēhátĐộng từ她喜歡唱歌。tā xǐhuān chànggē
=> Cô ấy thích hát.
A1
48. 吵chǎoồn àoTính từ這裡很吵。zhèlǐ hěn chǎo
=> Ở đây rất ồn ào.
A1
49. 超市chāoshìsiêu thị ( viết tắt)Danh từ超市裡有很多人。chāoshì lǐ yǒu hěn duō rén
=> Trong siêu thị có rất nhiều người.
A1
50. 車(子)chē(zi)xe hơiDanh từ他有一輛新車。tā yǒu yī liàng xīn chē
=> Anh ấy có một chiếc xe hơi mới.
A1
51. 成績chéngjīthành tíchDanh từ他的成績很好。tā de chéngjī hěn hǎo
=> Thành tích của anh ấy rất tốt.
A1
52. 車站chēzhàntrạm xeDanh từ我們在車站見面。wǒmen zài chēzhàn jiànmiàn
=> Chúng tôi gặp nhau ở trạm xe.
A1
53. 吃chīănĐộng từ我喜歡吃水果。wǒ xǐhuān chī shuǐguǒ
=> Tôi thích ăn trái cây.
A1
54. 吃飽chībǎoăn noTính từ我已經吃飽了。wǒ yǐjīng chībǎo le
=> Tôi đã ăn no rồi.
A1
55. 船chuánthuyềnDanh từ我們坐船去旅行。wǒmen zuò chuán qù lǚxíng
=> Chúng tôi đi du lịch bằng thuyền.
A1
56. 穿chuānmặcĐộng từ我每天穿校服。wǒ měitiān chuān xiàofú
=> Tôi mặc đồng phục mỗi ngày.
A1
57. 床chuánggiườngDanh từ我的床很舒服。wǒ de chuáng hěn shūfú
=> Giường của tôi rất thoải mái.
A1
58. 窗chuāngcửa sổDanh từ窗外有美麗的風景。chuāng wài yǒu měilì de fēngjǐng
=> Ngoài cửa sổ có phong cảnh đẹp.
A1
59. 廚房chúfángnhà bếpDanh từ我媽媽在廚房做飯。wǒ māma zài chúfáng zuò fàn
=> Mẹ tôi đang nấu ăn trong bếp.
A1
60. 出國chūguóra nước ngoàiĐộng từ他打算明年出國。tā dǎsuàn míngnián chūguó
=> Anh ấy dự định ra nước ngoài năm tới.
A1
61. 出來chūláira ngoàiĐộng từ他從房間裡出來了。tā cóng fángjiān lǐ chūlái le
=> Anh ấy đã ra ngoài khỏi phòng.
A1
62. 春天chūntiānmùa xuânDanh từ春天的花很美。chūntiān de huā hěn měi
=> Hoa vào mùa xuân rất đẹp.
A1
63. 出去chūqùđi ra ngoàiĐộng từ我們打算晚上出去吃飯。wǒmen dǎsuàn wǎnshàng chūqù chī fàn
=> Chúng tôi dự định tối nay đi ăn ngoài.
A1
64. 出租車chūzūchēxe taxiDanh từ我們坐出租車去機場。wǒmen zuò chūzūchē qù jīchǎng
=> Chúng tôi đi taxi đến sân bay.
A1
65. 次lầnLượng từ我第一次來這裡。wǒ dì yī cì lái zhèlǐ
=> Đây là lần đầu tiên tôi đến đây.
A1
66. 從cóngtừGiới từ他從美國來。tā cóng Měiguó lái
=> Anh ấy đến từ Mỹ.
A1
67. 錯cuòsai, lỗiTính từ這個答案是錯的。zhège dá’àn shì cuò de
=> Câu trả lời này sai.
A1
D
68. 大lớn, toTính từ這是一個大房子。zhè shì yī gè dà fángzi
=> Đây là một ngôi nhà to
A1
69. 打đánh, gọi (điện thoại)Động từ他在打籃球。tā zài dǎ lánqiú
=> Anh ấy đang chơi bóng rổ.
A1
70. 打電話dǎ diànhuàgọi điện thoạiĐộng từ我給媽媽打電話。wǒ gěi māma dǎ diànhuà
=> Tôi gọi điện thoại cho mẹ.
A1
71. 大家dàjiāmọi ngườiDanh từ大家都很高興。dàjiā dōu hěn gāoxìng
=> Mọi người đều rất vui.
A1
72. 打開dǎkāimởĐộng từ請把書打開。qǐng bǎ shū dǎkāi
=> Xin hãy mở sách ra.
A1
73. 大樓dàlóutòa nhàDanh từ這是一棟大樓。zhè shì yī dòng dàlóu
=> Đây là một tòa nhà lớn.
A1
74. 蛋糕dàngāobánh ngọtDanh từ生日快樂,我做了蛋糕。shēngrì kuàilè, wǒ zuò le dàngāo
=> Sinh nhật vui vẻ, tôi đã làm bánh ngọt.
A1
75. 當然dāngránđương nhiênTrạng từ當然可以。dāngrán kěyǐ
=> Đương nhiên có thể.
A1
76. 到dàođếnĐộng từ我們到家了。wǒmen dào jiā le
=> Chúng tôi đã về đến nhà.
A1
77. 大學dàxuéđại họcDanh từ我哥哥在大學學習。wǒ gēgē zài dàxué xuéxí
=> Anh trai tôi học ở đại học.
A1
78. 地detrợ từ kết cấuTrợ từ慢慢地走。mànmàn de zǒu
=> Đi từ từ thôi.
A1
79. 得detrợ từ khả năngTrợ từ你說得很好。nǐ shuō de hěn hǎo
=> Bạn nói rất tốt.
A1
80. 的detrợ từ sở hữuTrợ từ我的書。wǒ de shū
=> Sách của tôi.
A1
81. 等děngđợiĐộng từ請等我一下。qǐng děng wǒ yīxià
=> Xin đợi tôi một chút.
A1
82. 燈dēngđènDanh từ請把燈打開。qǐng bǎ dēng dǎkāi
=> Xin hãy bật đèn lên.
A1
83. 第thứMạo từ這是我的第一本書。zhè shì wǒ de dì yī běn shū
=> Đây là cuốn sách đầu tiên của tôi.
A1
84. 點diǎnđiểmDanh từ請在這裡畫一個黑點。Qǐng zài zhè lǐ huà yī gè hēi diǎn.
=> Xin hãy vẽ một điểm đen ở đây.
A1
85. 點(鐘)diǎn(zhōng)giờLượng từ現在是三點鐘。xiànzài shì sān diǎn zhōng
=> Bây giờ là ba giờ.
A1
86. 電話diànhuàđiện thoạiDanh từ我需要打個電話。wǒ xūyào dǎ gè diànhuà
=> Tôi cần gọi một cuộc điện thoại.
A1
87. 電腦diànnǎomáy vi tínhDanh từ我正在用電腦。wǒ zhèngzài yòng diànnǎo
=> Tôi đang dùng máy vi tính.
A1
88. 電視diànshìti viDanh từ我在看電視。wǒ zài kàn diànshì
=> Tôi đang xem ti vi.
A1
89. 電梯diàntīthang máyDanh từ我們坐電梯上去。wǒmen zuò diàntī shàng qù
=> Chúng tôi đi thang máy lên.
A1
90. 電影diànyǐngphim điện ảnhDanh từ這部電影很好看。zhè bù diànyǐng hěn hǎokàn
=> Bộ phim này rất hay.
A1
91. 電影院diànyǐngyuànrạp chiếu phimDanh từ我們去電影院看電影吧。wǒmen qù diànyǐngyuàn kàn diànyǐng ba
=> Chúng ta đi rạp chiếu phim xem phim đi.
A1
92. 弟弟dìdiem traiDanh từ我有一個弟弟。wǒ yǒu yī gè dìdi
=> Tôi có một em trai.
A1
93. 地方dìfāngđịa phương, nơiDanh từ這是一個美麗的地方。zhè shì yī gè měilì de dìfāng
=> Đây là một nơi đẹp.
A1
94. 地上dìshàngtrên mặt đấtDanh từ地上有很多垃圾。dìshàng yǒu hěn duō lājī
=> Trên mặt đất có rất nhiều rác.
A1
95. 地圖dìtúbản đồDanh từ你有一張地圖嗎?nǐ yǒu yī zhāng dìtú ma
=> Bạn có một tấm bản đồ không?
A1
96. 懂dǒnghiểuTính từ我懂你的意思。wǒ dǒng nǐ de yìsi
=> Tôi hiểu ý của bạn.
A1
97. 東dōngphía đôngDanh từ太陽從東邊升起。tàiyáng cóng dōng biān shēng qǐ
=> Mặt trời mọc từ phía đông.
A1
98. 東邊dōngbiānphía đôngDanh từ學校在河的東邊。Xuéxiào zài hé de dōngbiān.
=> Trường học ở phía đông của con sông.
A1
99. 冬天dōngtiānmùa đôngDanh từ冬天很冷。dōngtiān hěn lěng
=> Mùa đông rất lạnh.
A1
100. 東西dōngxiđồ vậtDanh từ桌子上有很多東西。zhuōzi shàng yǒu hěn duō dōngxi
=> Trên bàn có nhiều đồ vật.
A1
101. 都dōuđềuTrạng từ他們都來了。tāmen dōu lái le
=> Họ đều đã đến.
A1
102. 對duìđúngTính từ你的答案是對的。nǐ de dá’àn shì duì de
=> Câu trả lời của bạn là đúng.
A1
103. 對不起duìbùqǐxin lỗiĐộng từ對不起,我遲到了。duìbùqǐ, wǒ chídào le
=> Xin lỗi, tôi đến muộn.
A1
104. 對面duìmiànđối diệnDanh từ餐廳就在對面。cāntīng jiù zài duìmiàn
=> Nhà hàng ở ngay đối diện.
A1
105. 多duōnhiềuTrạng từ這裡有很多人。zhèlǐ yǒu hěn duō rén
=> Ở đây có rất nhiều người.
A1
106. 多少duōshǎobao nhiêu ( số lượng)Trạng từ這本書多少錢?zhè běn shū duōshǎo qián
=> Cuốn sách này bao nhiêu tiền?
A1
107. 肚子dùzibụngDanh từ我的肚子很餓。wǒ de dùzi hěn è
=> Bụng tôi rất đói.
A1
E
108. 餓èđóiTính từ我餓了。wǒ è le
=> Tôi đói.
A1
109. 二èrhaiMạo từ二加二等於四。èr jiā èr děngyú sì
=> Hai cộng hai bằng bốn.
A1
110. 兒子érzicon traiDanh từ我有一個兒子。wǒ yǒu yī gè érzi
=> Tôi có một con trai.
A1
F
111. 發phátĐộng từ他發了一條短信。tā fā le yī tiáo duǎnxìn
=> Anh ấy đã gửi một tin nhắn.
A1
112. 飯fàncơmDanh từ我在吃飯。wǒ zài chī fàn
=> Tôi đang ăn cơm.
A1
113. 放fàngđặt, đểĐộng từ請把書放在桌子上。qǐng bǎ shū fàng zài zhuōzi shàng
=> Xin hãy để sách lên bàn.
A1
114. 方便fāngbiànthuận tiện, thuận lợiTính từ這裡很方便。zhèlǐ hěn fāngbiàn
=> Ở đây rất thuận lợi
A1
115. 房間fángjiānphòngDanh từ我的房間很大。wǒ de fángjiān hěn dà
=> Phòng của tôi rất lớn.
A1
116. 飯館fàn guǎnnhà hàngDanh từ我們去飯館吃飯。wǒmen qù fàn guǎn chī fàn
=> Chúng ta đi nhà hàng ăn cơm.
A1
117. 房子fángzingôi nhàDanh từ這是我的房子。zhè shì wǒ de fángzi
=> Đây là ngôi nhà của tôi.
A1
118. 非常fēichángrất, cực kỳTrạng từ今天天氣非常好。jīntiān tiānqì fēicháng hǎo
=> Hôm nay thời tiết rất tốt.
A1
119. 飛機fēijīmáy bayDanh từ我坐飛機去旅行。wǒ zuò fēijī qù lǚxíng
=> Tôi đi du lịch bằng máy bay.
A1
120. 分fēnphútLượng từ我們還有十分鐘。wǒmen hái yǒu shí fēnzhōng
=> Chúng ta còn mười phút.
A1
121. 封fēngphong (thư)Lượng từ我收到了一封信。wǒ shōudào le yī fēng xìn
=> Tôi đã nhận được một bức thư.
A1
122. 風fēnggióDanh từ外面有很大的風。wàimiàn yǒu hěn dà de fēng
=> Ngoài kia có gió rất lớn.
A1
123. 風景fēngjǐngphong cảnhDanh từ這裡的風景很美。zhèlǐ de fēngjǐng hěn měi
=> Phong cảnh ở đây rất đẹp.
A1
124. 分鐘fēnzhōngphútLượng từ我等了三十分鐘。wǒ děng le sān shí fēnzhōng
=> Tôi đã đợi ba mươi phút.
A1
125. 附近fùjìnlân cận, gần đóDanh từ這附近有一個商店。zhè fùjìn yǒu yī gè shāngdiàn
=> Gần đây có một cửa hàng.
A1
126. 服務員fúwùyuánnhân viên phục vụDanh từ這位服務員很有經驗。zhè wèi fúwùyuán hěn yǒu jīngyàn
=> Nhân viên phục vụ này rất có kinh nghiệm.
A1
G
127. 剛才gāngcáivừa nãy:
danh từthời gian,
chỉ thời điểm vừa
mới xảy ra
Danh từ剛才我看到他了。gāngcái wǒ kàn dào tā le
=> Vừa nãy tôi thấy anh ấy.
A1
128. 乾淨gānjìngsạch sẽTính từ房間保持乾淨。fángjiān bǎochí gānjìng
=> Phòng giữ gìn sạch sẽ.
A1
129. 感冒gǎnmàocảm cúmTính từ我感冒了。wǒ gǎnmào le
=> Tôi bị cảm.
A1
130. 高gāocaoTính từ他很高。tā hěn gāo
=> Anh ấy rất cao.
A1
131. 告訴gàosùnói choĐộng từ請告訴我你的名字。qǐng gàosù wǒ nǐ de míngzì
=> Xin hãy cho tôi biết tên của bạn.
A1
132. 高興gāoxìngvui mừngTính từ我很高興見到你。wǒ hěn gāoxìng jiàn dào nǐ
=> Tôi rất vui khi gặp bạn.
A1
133. 個cáiLượng từ我有一個問題。wǒ yǒu yī gè wèntí
=> Tôi có một câu hỏi.
A1
134. 哥哥gēgeanh traiDanh từ我的哥哥在讀大學。wǒ de gēge zài dú dàxué
=> Anh trai tôi đang học đại học.
A1
135. 給gěicho, đưaĐộng từ我給你一本書。wǒ gěi nǐ yī běn shū
=> Tôi cho bạn một cuốn sách.
A1
136. 跟gēnvới, cùngLiên từ我跟你一起去。wǒ gēn nǐ yīqǐ qù
=> Tôi đi cùng bạn.
A1
137. 更gènghơn, nhiều hơnTrạng từ這本書更有趣。zhè běn shū gèng yǒuqù
=> Cuốn sách này thú vị hơn.
A1
138. 公車gōngchēxe buýtDanh từ我坐公車上班。wǒ zuò gōngchē shàngbān
=> Tôi đi làm bằng xe buýt.
A1
139. 公共汽車gōnggòng qìchēxe buýt công cộngDanh từ公共汽車每十分鐘一班。gōnggòng qìchē měi shí fēnzhōng yī bān
=> Xe buýt công cộng mỗi mười phút có một chuyến.
A1
140. 功課gōngkèbài tậpDanh từ我還有很多功課要做。wǒ hái yǒu hěn duō gōngkè yào zuò
=> Tôi còn nhiều bài tập phải làm.
A1
141. 公司gōngsīcông tyDanh từ我在這家公司工作。wǒ zài zhè jiā gōngsī gōngzuò
=> Tôi làm việc ở công ty này.
A1
142. 公寓gōngyùcăn hộDanh từ我住在一個公寓裡。wǒ zhù zài yī gè gōngyù lǐ
=> Tôi sống trong một căn hộ.
A1
143. 公園gōngyuáncông viênDanh từ孩子們在公園玩耍。háizimen zài gōngyuán wánshuǎ
=> Trẻ con đang chơi ở công viên.
A1
144. 工作gōngzuòcông việcDanh từ我很喜歡我的工作。wǒ hěn xǐhuān wǒ de gōngzuò
=> Tôi rất thích công việc của mình.
A1
145. 狗gǒuchóDanh từ我有一隻狗。wǒ yǒu yī zhī gǒu
=> Tôi có một con chó.
A1
146. 關guānđóngĐộng từ請關門。qǐng guān mén
=> Xin hãy đóng cửa.
A1
147. 貴guìđắtTính từ這件衣服很貴。zhè jiàn yīfú hěn guì
=> Cái áo này rất đắt.
A1
148. 過guòquaTrợ từ我去過那個地方。wǒ qù guò nàgè dìfāng
=> Tôi đã đi qua nơi đó.
A1
149. 國家guójiāquốc giaDanh từ我來自我的國家。wǒ láizì wǒ de guójiā
=> Tôi đến từ quốc gia của mình.
A1
H
150. 海邊hǎibiānbờ biểnDanh từ我們在海邊野餐。wǒmen zài hǎibiān yěcān
=> Chúng tôi picnic ở bờ biển.
A1
151. 還是háishìhoặc làLiên từ你要茶還是咖啡?nǐ yào chá háishì kāfēi?
=> Bạn muốn trà hay cà phê?
A1
152. 孩子háizitrẻ emDanh từ孩子們在公園玩。háizimen zài gōngyuán wán
=> Trẻ em đang chơi ở công viên.
A1
153. 寒假hánjiàkỳ nghỉ đôngDanh từ學校放寒假了。xuéxiào fàng hánjià le
=> Trường đã nghỉ đông.
A1
154. 號hàosốLượng từ我住在十號房間。Wǒ zhù zài shí hào fángjiān.
=> Tôi sống trong phòng số mười.
A1
155. 好hǎotốtTrạng từ今天天氣很好。jīntiān tiānqì hěn hǎo
=> Thời tiết hôm nay rất tốt.
A1
156. 好吃hǎochīngonTính từ這個菜很好吃。zhège cài hěn hǎochī
=> Món này rất ngon.
A1
157. 號碼hàomǎsốDanh từ請告訴我你的號碼。qǐng gàosù wǒ nǐ de hàomǎ
=> Xin hãy cho tôi số của bạn.
A1
158. 好玩hǎowánthú vịTính từ這個遊戲很好玩。zhège yóuxì hěn hǎowán
=> Trò chơi này rất thú vị.
A1
159. 好像hǎoxiànggiống như,
hình như
Trạng từ他好像不在家。tā hǎoxiàng bù zài jiā
=> Anh ấy hình như không ở nhà.
A1
160. 和Liên từ我和我的朋友一起去。wǒ hé wǒ de péngyǒu yīqǐ qù
=> Tôi và bạn tôi cùng đi.
A1
161. 喝uốngĐộng từ我想喝水。wǒ xiǎng hē shuǐ
=> Tôi muốn uống nước.
A1
162. 黑板hēibǎnbảng đenDanh từ老師在黑板上寫字。lǎoshī zài hēibǎn shàng xiězì
=> Giáo viên viết chữ trên bảng đen.
A1
163. 很hěnrấtTrạng từ他很高。tā hěn gāo
=> Anh ấy rất cao.
A1
164. 紅色hóngsèmàu đỏDanh từ我買了一件紅色的衣服。wǒ mǎile yī jiàn hóngsè de yīfú
=> Tôi đã mua một chiếc áo màu đỏ.
A1
165. 後面hòumiànphía sauDanh từ他站在我的後面。tā zhàn zài wǒ de hòumiàn
=> Anh ấy đứng phía sau tôi.
A1
166. 畫huàtranhDanh từ這幅畫很美。zhè fú huà hěn měi
=> Bức tranh này rất đẹp.
A1
167. 花huāhoaDanh từ花園裡有很多花。huāyuán lǐ yǒu hěn duō huā
=> Trong vườn có rất nhiều hoa.
A1
168. 畫畫huà huàvẽ tranhĐộng từ孩子們喜歡畫畫。háizimen xǐhuān huà huà
=> Trẻ em thích vẽ tranh.
A1
169. 壞huàixấu, hỏngTính từ這台電腦壞了。zhè tái diànnǎo huài le
=> Cái máy tính này hỏng rồi.
A1
170. 換huànđổiĐộng từ我想換一件衣服。wǒ xiǎng huàn yī jiàn yīfú
=> Tôi muốn đổi một chiếc áo.
A1
171. 黃色huángsèmàu vàngDanh từ我喜歡黃色的花。wǒ xǐhuān huángsè de huā
=> Tôi thích hoa màu vàng.
A1
172. 歡迎huānyíngchào mừngTính từ歡迎來到我的家!huānyíng lái dào wǒ de jiā!
=> Chào mừng bạn đến nhà tôi!
A1
173. 華語/華文huáyǔ/huáwéntiếng HoaDanh từ他學習華語。tā xuéxí huáyǔ
=> Anh ấy học tiếng Hoa.
A1
174. 回huítrở vềĐộng từ我們要回家了。wǒmen yào huí jiā le
=> Chúng ta sắp về nhà.
A1
175. 會huìcó thể, sẽTính từ我會說中文。wǒ huì shuō zhōngwén
=> Tôi có thể nói tiếng Trung.
A1
176. 回家huí jiāvề nhàĐộng từ他晚上六點回家。tā wǎnshàng liù diǎn huí jiā
=> Anh ấy về nhà lúc 6 giờ tối.
A1
177. 回來huíláitrở lạiĐộng từ我們回來了。wǒmen huílái le
=> Chúng tôi đã trở lại.
A1
178. 回去huíqùquay vềĐộng từ我們要回去上課了。wǒmen yào huíqù shàngkè le
=> Chúng ta phải quay về lớp học.
A1
179. 火車huǒchētàu hỏaDanh từ我們搭火車去旅行。wǒmen dā huǒchē qù lǚxíng
=> Chúng tôi đi tàu hỏa để du lịch.
A1
180. 活動huódònghoạt độngDanh từ這個活動很有趣。zhège huódòng hěn yǒuqù
=> Hoạt động này rất thú vị.
A1
J
181. 寄gửiĐộng từ我會寄這封信給你。wǒ huì jì zhè fēng xìn gěi nǐ
=> Tôi sẽ gửi bức thư này cho bạn.
A1
182. 幾mấy, bao nhiêuMạo từ你有幾本書?Nǐ yǒu jǐ běn shū?
=> Bạn có mấy cuốn sách?
A1
183. 加jiāthêmĐộng từ請加一些糖。qǐng jiā yīxiē táng
=> Xin hãy thêm một chút đường.
A1
184. 家jiāgia đìnhDanh từ我喜歡我的家。wǒ xǐhuān wǒ de jiā
=> Tôi thích gia đình của tôi.
A1
185. 件jiànchiếc (đồ vật)Lượng từ我有一件新衣服。wǒ yǒu yī jiàn xīn yīfú
=> Tôi có một chiếc áo mới.
A1
186. 間jiānkhoảng không gian:
căn
Lượng từ他們的家有三間房間。Tāmen de jiā yǒu sān jiān fángjiān.
=> Nhà họ có ba phòng.
A1
187. 健康jiànkāngkhỏe mạnhTính từ身體健康很重要。shēntǐ jiànkāng hěn zhòngyào
=> Sức khỏe rất quan trọng.
A1
188. 見面jiànmiàngặp mặtĐộng từ我們下週見面。wǒmen xià zhōu jiànmiàn
=> Chúng ta gặp nhau vào tuần sau.
A1
189. 叫jiàogọiĐộng từ我的狗叫小白。Wǒ de gǒu jiào xiǎo bái.
=> Con chó của tôi tên là Tiểu Bạch.
A1
190. 腳jiǎochânDanh từ我的腳有點痛。wǒ de jiǎo yǒudiǎn tòng
=> Chân tôi hơi đau.
A1
191. 角jiǎogócDanh từ房間的角落很暗。fángjiān de jiǎoluò hěn àn
=> Góc phòng tối.
A1
192. 教室jiàoshìlớp họcDanh từ教室裡有很多學生。jiàoshì lǐ yǒu hěn duō xuéshēng
=> Trong lớp học có nhiều học sinh.
A1
193. 腳踏車jiǎotàchēxe đạpDanh từ我每天騎腳踏車上學。wǒ měitiān qí jiǎotàchē shàngxué
=> Tôi đi xe đạp đến trường mỗi ngày.
A1
194. 家人jiārénngười nhàDanh từ我愛我的家人。wǒ ài wǒ de jiārén
=> Tôi yêu người nhà của tôi.
A1
195. 機場jīchǎngsân bayDanh từ我們在機場等飛機。wǒmen zài jīchǎng děng fēijī
=> Chúng tôi đang chờ máy bay ở sân bay.
A1
196. 雞蛋jīdàntrứng gàDanh từ早餐我吃雞蛋。zǎocān wǒ chī jīdàn
=> Buổi sáng tôi ăn trứng gà.
A1
197. 記得jìdénhớTính từ我記得你的名字。wǒ jìdé nǐ de míngzì
=> Tôi nhớ tên của bạn.
A1
198. 接jiēđónĐộng từ他去接她的朋友。tā qù jiē tā de péngyǒu
=> Anh ấy đi đón bạn của cô ấy.
A1
199. 姐姐jiějiechị gáiDanh từ我的姐姐很漂亮。wǒ de jiějie hěn piàoliang
=> Chị gái tôi rất xinh đẹp.
A1
200. 介紹jièshàogiới thiệuĐộng từ我來介紹我的朋友。wǒ lái jièshào wǒ de péngyǒu
=> Tôi đến để giới thiệu bạn của tôi.
A1
201. 結束jiéshùkết thúcTính từ比賽在下午三點結束。bǐsài zài xiàwǔ sān diǎn jiéshù
=> Trận đấu kết thúc lúc ba giờ chiều.
A1
202. 近jìngầnTính từ餐廳離這裡很近。cāntīng lí zhèlǐ hěn jìn
=> Nhà hàng rất gần đây.
A1
203. 進步jìnbùtiến bộTính từ他在學習上進步很快。tā zài xuéxí shàng jìnbù hěn kuài
=> Anh ấy tiến bộ rất nhanh trong học tập.
A1
204. 進來jìnláiđi vàoĐộng từ請進來!qǐng jìnlái!
=> Xin mời vào!
A1
205. 今年jīnniánnăm nayDanh từ今年我想學習中文。jīnnián wǒ xiǎng xuéxí zhōngwén
=> Năm nay tôi muốn học tiếng Trung.
A1
206. 進去jìnqùđi vàoĐộng từ他進去看電影了。tā jìnqù kàn diànyǐng le
=> Anh ấy đã vào xem phim.
A1
207. 今天jīntiānhôm nayDanh từ今天是星期五。jīntiān shì xīngqīwǔ
=> Hôm nay là thứ Sáu.
A1
208. 就jiùthì, ngay, liềnTrạng từ我就要去買東西。wǒ jiù yào qù mǎi dōngxī
=> Tôi thì sắp đi mua đồ.
A1
209. 舊jiùTính từ這件衣服很舊。zhè jiàn yīfú hěn jiù
=> Chiếc áo này rất cũ.
A1
210. 久jiǔlâuTính từ我等了很久。wǒ děngle hěn jiǔ
=> Tôi đã đợi rất lâu.
A1
211. 九jiǔchínMạo từ他有九本書。tā yǒu jiǔ běn shū
=> Anh ấy có chín cuốn sách.
A1
212. 酒jiǔrượuDanh từ我不喝酒。wǒ bù hē jiǔ
=> Tôi không uống rượu.
A1
213. 覺得juédécảm thấyTính từ我覺得這部電影很好。wǒ juédé zhè bù diànyǐng hěn hǎo
=> Tôi cảm thấy bộ phim này rất hay.
A1
K
214. 咖啡kāfēicà phêDanh từ我每天早上喝咖啡。wǒ měitiān zǎoshang hē kāfēi
=> Tôi uống cà phê mỗi sáng.
A1
215. 開kāimởĐộng từ請開門。qǐng kāi mén
=> Xin hãy mở cửa.
A1
216. 開車kāichēlái xe ô tôĐộng từ他會開車。tā huì kāichē
=> Anh ấy biết lái xe ô tô
A1
217. 開始kāishǐbắt đầuTính từ我們現在可以開始了。wǒmen xiànzài kěyǐ kāishǐ le
=> Chúng ta có thể bắt đầu bây giờ.
A1
218. 看kànxemĐộng từ我想看電影。wǒ xiǎng kàn diànyǐng
=> Tôi muốn xem phim.
A1
219. 考試kǎoshìthiDanh từ我有一個考試明天。wǒ yǒu yī gè kǎoshì míngtiān
=> Tôi có một kỳ thi vào ngày mai.
A1
220. 卡片kǎpiànthẻ, thiệpDanh từ我收到了一張生日卡片。Wǒ shōudào le yī zhāng shēngrì kǎpiàn.
=> Tôi nhận được một tấm thiệp sinh nhật.
A1
221. 刻khắc.
(1 khắc = 15 phút)
Lượng từ差一刻四點chà yīkè sì diǎn.
=> 4 giờ kém 15 phút.
A1
222. 課tiết họcDanh từ我有一堂數學課。wǒ yǒu yī táng shùxué kè
=> Tôi có một tiết học toán.
A1
223. 可樂kělèColaDanh từ我想喝可樂。wǒ xiǎng hē kělè
=> Tôi muốn uống Cola
A1
224. 可能kěnéngcó thểTrạng từ他可能會來。tā kěnéng huì lái
=> Anh ấy có thể sẽ đến.
A1
225. 可是kěshìnhưngLiên từ我想去,可是下雨了。wǒ xiǎng qù, kěshì xià yǔ le
=> Tôi muốn đi, nhưng trời mưa.
A1
226. 客廳kètīngphòng kháchDanh từ我們的客廳很大。wǒmen de kètīng hěn dà
=> Phòng khách của chúng tôi rất lớn.
A1
227. 可以kěyǐcó thểTrạng từ你可以來這裡。nǐ kěyǐ lái zhèlǐ
=> Bạn có thể đến đây.
A1
228. 塊kuàimiếngLượng từ一塊蛋糕。yī kuài dàngāo
=> Một miếng bánh ngọt.
A1
229. 快kuàinhanhTrạng từ他走得很快。tā zǒu de hěn kuài
=> Anh ấy đi rất nhanh.
A1
230. 快樂kuàilèvui vẻTính từ我今天很快樂。wǒ jīntiān hěn kuàilè
=> Hôm nay tôi rất vui vẻ.
A1
231. 褲子kùziquầnDanh từ這條褲子很漂亮。zhè tiáo kùzi hěn piàoliang
=> Chiếc quần này rất đẹp.
A1
L
232. 來láiđếnĐộng từ她要來這裡。tā yào lái zhèlǐ
=> Cô ấy sẽ đến đây.
A1
233. 籃球lánqiúbóng rổDanh từ我喜歡打籃球。wǒ xǐhuān dǎ lánqiú
=> Tôi thích chơi bóng rổ.
A1
234. 老師lǎoshīgiáo viênDanh từ我有一位好老師。wǒ yǒu yī wèi hǎo lǎoshī
=> Tôi có một giáo viên tốt.
A1
235. 了le(thay đổi trạng thái:
hoàn thành
Trợ từ他來了。tā lái le
=> Anh ấy đã đến.
A1
236. 累lèimệtTính từ我今天很累。wǒ jīntiān hěn lèi
=> Hôm nay tôi rất mệt.
A1
237. 冷lěnglạnhTính từ外面很冷。wàimiàn hěn lěng
=> Bên ngoài rất lạnh.
A1
238. 冷氣(機)lěngqì(jī)máy lạnhDanh từ冷氣機開著。lěngqì jī kāizhe
=> Máy lạnh đang bật.
A1
239. 離rời khỏiĐộng từ我們離這裡很近。wǒmen lí zhèlǐ hěn jìn
=> Chúng ta rời đây rất gần.
A1
240. 里(bên trong)Danh từ這本書在書架里。zhè běn shū zài shūjià lǐ
=> Quyển sách này ở trong giá sách.
A1
241. 兩liǎnghaiMạo từ兩個蘋果。liǎng gè píngguǒ
=> Hai quả táo.
A1
242. 離開líkāirời khỏiĐộng từ我們要離開了。wǒmen yào líkāi le
=> Chúng ta sắp rời khỏi đây.
A1
243. 裡面lǐmiànbên trongDanh từ東西在裡面。dōngxi zài lǐmiàn
=> Đồ vật ở bên trong.
A1
244. 六liùsáuMạo từ六個蘋果。liù gè píngguǒ
=> Sáu quả táo.
A1
245. 樓lóutầngLượng từ我住在三樓。wǒ zhù zài sān lóu
=> Tôi sống ở tầng ba.
A1
246. 樓上lóushàngtầng trênDanh từ樓上很安靜。lóushàng hěn ānjìng
=> Tầng trên rất yên tĩnh.
A1
247. 樓下lóuxiàtầng dướiDanh từ樓下有一個商店。lóuxià yǒu yī gè shāngdiàn
=> Tầng dưới có một cửa hàng.
A1
248. 路đườngDanh từ這條路很寬。zhè tiáo lù hěn kuān
=> Con đường này rất rộng.
A1
249. 路口lùkǒungã tưDanh từ路口有一個紅綠燈。lùkǒu yǒu yī gè hónglǜdēng
=> ngã tư có một đèn giao thông.
A1
250. 綠色lǜsèmàu xanh láDanh từ這是一片綠色的田野。zhè shì yī piàn lǜsè de tiányě
=> Đây là một cánh đồng xanh lá.
A1
251. 旅行lǚxíngdu lịch:có thể
nói về công tác:
trang trọng và
sâu sắc hơn
Động từ我喜歡旅行。
他因為工作需要經常旅行。
wǒ xǐhuān lǚxíng
Tā yīnwèi gōngzuò xūyào jīngcháng lǚxíng.
=> Tôi thích du lịch.
Anh ấy thường xuyên đi công tác vì công việc.
A1
M
252. 嗎ma(đặt câu hỏi)Trợ từ你來嗎?nǐ lái ma?
=> Bạn có đến không?
A1
253. 賣màibánĐộng từ他賣水果。tā mài shuǐguǒ
=> Anh ấy bán trái cây.
A1
254. 買mǎimuaĐộng từ我買了一本書。wǒ mǎile yī běn shū
=> Tôi đã mua một quyển sách.
A1
255. 媽媽māmamẹDanh từ我媽媽很漂亮。wǒ māma hěn piàoliang
=> Mẹ tôi rất đẹp.
A1
256. 忙mángbậnTính từ我最近很忙。wǒ zuìjìn hěn máng
=> Gần đây tôi rất bận.
A1
257. 毛máo(đơn vị tiền)Lượng từ這支筆值五毛。zhè zhī bǐ zhí wǔ máo
=> Cái bút này trị giá năm hào.
A1
258. 貓māocon mèoDanh từ他養了一隻貓。tā yǎngle yī zhī māo
=> Anh ấy nuôi một con mèo.
A1
259. 沒méikhông cóTrạng từ我沒看到他。wǒ méi kàn dào tā
=> Tôi không thấy anh ấy.
A1
260. 每měimỗiMạo từ每天我都跑步。měitiān wǒ dōu pǎobù
=> Mỗi ngày tôi đều chạy bộ.
A1
261. 沒關係méi guānxikhông sao đâuTính từ沒關係,我可以等。méi guānxi, wǒ kěyǐ děng
=> Không sao đâu, tôi có thể đợi.
A1
262. 美國MěiguóMỹDanh từ他住在美國。tā zhù zài Měiguó
=> Anh ấy sống ở Mỹ.
A1
263. 妹妹mèimeiem gáiDanh từ我有一個妹妹。wǒ yǒu yī gè mèimei
=> Tôi có một em gái.
A1
264. 沒問題méi wèntíkhông vấn đề gìTính từ沒問題,我可以幫忙。méi wèntí, wǒ kěyǐ bāngmáng
=> Không vấn đề gì, tôi có thể giúp.
A1
265. 沒有méiyǒukhông cóĐộng từ我沒有錢。wǒ méiyǒu qián
=> Tôi không có tiền.
A1
266. 門méncửaDanh từ請關門。qǐng guān mén
=> Làm ơn đóng cửa.
A1
267. 門口ménkǒucửa ra vàoDanh từ他在門口等我。tā zài ménkǒu děng wǒ
=> Anh ấy đang đợi tôi ở cửa ra vào.
A1
268. 米gạoDanh từ我買了一公斤米。wǒ mǎile yī gōngjīn mǐ
=> Tôi đã mua một cân gạo.
A1
269. 面miànmặtDanh từ她的面容很美麗。tā de miànróng hěn měilì
=> Mặt cô ấy rất xinh đẹp.
A1
270. 麵包miànbāobánh mìDanh từ我吃了兩個麵包。wǒ chīle liǎng gè miànbāo
=> Tôi đã ăn hai chiếc bánh mì.
A1
271. 米飯mǐfàncơmDanh từ我喜歡吃米飯。wǒ xǐhuān chī mǐfàn
=> Tôi thích ăn cơm.
A1
272. 明白míngbáihiểu rõĐộng từ我明白你的意思。wǒ míngbái nǐ de yìsi
=> Tôi hiểu rõ ý của bạn.
A1
273. 明年míngniánnăm sauDanh từ明年我會去中國。míngnián wǒ huì qù Zhōngguó
=> Năm sau tôi sẽ đi Trung Quốc.
A1
274. 明天míngtiānngày maiDanh từ明天見。míngtiān jiàn
=> Hẹn gặp ngày mai.
A1
275. 名字míngzitênDanh từ你的名字是什麼?nǐ de míngzi shì shénme?
=> Tên bạn là gì?
A1
N
276. 拿cầm, lấyĐộng từ他拿著一本書。tā názhe yī běn shū
=> Anh ấy đang cầm một quyển sách.
A1
277. 那đó, kiaĐại từ那是我的房子。nà shì wǒ de fángzi
=> Đó là nhà của tôi.
A1
278. 那裡/兒nàlǐ/nàrở đóDanh từ我朋友住在那裡。wǒ péngyǒu zhù zài nàlǐ
=> Bạn tôi sống ở đó.
A1
279. 哪裡/兒nǎlǐ/nǎrở đâuDanh từ你去哪裡?nǐ qù nǎlǐ
=> Bạn đi đâu vậy?
A1
280. 難nánkhóTính từ這道題很難。zhè dào tí hěn nán
=> Bài toán này rất khó.
A1
281. 南(邊)nán(biān)phía namDanh từ我家在城南邊。wǒ jiā zài chéng nánbiān
=> Nhà tôi ở phía nam thành phố.
A1
282. 男孩nánháicon traiDanh từ那個男孩很聰明。nàgè nánhái hěn cōngmíng
=> Cậu bé đó rất thông minh.
A1
283. 男生nánshēngnam sinhDanh từ這班有很多男生。zhè bān yǒu hěn duō nánshēng
=> Lớp này có rất nhiều nam sinh.
A1
284. 哪兒nǎrđâuĐại từ你去哪兒?nǐ qù nǎr
=> Bạn đi đâu?
A1
285. 那些nàxiēnhữngMạo từ那些書是我的。nàxiē shū shì wǒ de
=> Những quyển sách đó là của tôi.
A1
286. 呢ne(trợ từ)Trợ từ你呢?nǐ ne
=> Còn bạn thì sao?
A1
287. 能néngcó thểTrạng từ我能幫你。wǒ néng bāng nǐ
=> Tôi có thể giúp bạn.
A1
288. 你bạnDanh từ你是誰?nǐ shì shuí
=> Bạn là ai?
A1
289. 年niánnămDanh từ今年是2024年。jīnnián shì èrlíng’èr sì nián
=> Năm nay là năm 2024.
A1
290. 鳥niǎocon chimDanh từ天上有很多鳥。tiānshàng yǒu hěn duō niǎo
=> Trên trời có nhiều chim.
A1
291. 你們nǐmencác bạnDanh từ你們好!nǐmen hǎo!
=> Chào các bạn!
A1
292. 您nínngàiDanh từ您好!nín hǎo!
=> Chào ngài!
A1
293. 牛奶niúnǎisữa bòDanh từ我每天喝牛奶。wǒ měitiān hē niúnǎi
=> Tôi uống sữa bò mỗi ngày.
A1
294. 女兒nǚ’ércon gáiDanh từ她有一個女兒。tā yǒu yī gè nǚ’ér
=> Cô ấy có một cô con gái.
A1
295. 女孩nǚháicô gáiDanh từ那個女孩很聰明。nàge nǚhái hěn cōngmíng
=> Cô gái đó rất thông minh.
A1
296. 女生nǚshēngnữ sinhDanh từ我班上有很多女生。wǒ bān shàng yǒu hěn duō nǚshēng
=> Lớp tôi có nhiều nữ sinh.
A1
P
297. 跑步pǎobùchạy bộĐộng từ她每天早上都跑步。tā měitiān zǎoshang dōu pǎobù
=> Mỗi sáng cô ấy đều chạy bộ.
A1
298. 朋友péngyǒubạn bèDanh từ他是我的好朋友。tā shì wǒ de hǎo péngyǒu
=> Anh ấy là bạn tốt của tôi.
A1
299. 便宜piányírẻTính từ這件衣服很便宜。zhè jiàn yīfú hěn piányí
=> Bộ quần áo này rất rẻ.
A1
300. 票piàoDanh từ我買了兩張電影票。wǒ mǎi le liǎng zhāng diànyǐng piào
=> Tôi đã mua hai vé xem phim.
A1
301. 漂亮piàoliangxinh đẹpTính từ她穿這件衣服很漂亮。tā chuān zhè jiàn yīfú hěn piàoliang
=> Cô ấy mặc bộ quần áo này rất đẹp.
A1
302. 皮包píbāotúi xáchDanh từ她有一個紅色的皮包。tā yǒu yī gè hóngsè de píbāo
=> Cô ấy có một cái túi xách màu đỏ.
A1
303. 瓶píngchaiLượng từ一瓶水yī píng shuǐ
=> Một chai nước.
A1
Q
304. 騎cưỡi, đi (xe)Động từ他會騎馬。tā huì qí mǎ
=> Anh ấy biết cưỡi ngựa.
A1
305. 七bảyMạo từ我有七本書。wǒ yǒu qī běn shū
=> Tôi có bảy quyển sách.
A1
306. 前qiántrướcTrạng từ房子前面有一個花園。fángzi qiánmiàn yǒu yī gè huāyuán
=> Trước nhà có một khu vườn.
A1
307. 錢qiántiềnDanh từ我沒帶錢。wǒ méi dài qián
=> Tôi không mang tiền.
A1
308. 千qiānnghìnMạo từ我有一千塊錢。wǒ yǒu yīqiān kuài qián
=> Tôi có một nghìn đồng.
A1
309. 錢包qiánbāoví tiềnDanh từ我的錢包丟了。wǒ de qiánbāo diū le
=> Ví tiền của tôi bị mất.
A1
310. 前面qiánmiànphía trướcDanh từ車停在房子前面。chē tíng zài fángzi qiánmiàn
=> Xe đỗ ở phía trước ngôi nhà.
A1
311. 起床qǐchuángthức dậyĐộng từ我每天早上六點起床。wǒ měitiān zǎoshang liù diǎn qǐchuáng
=> Tôi thức dậy lúc sáu giờ mỗi sáng.
A1
312. 請qǐngmờiĐộng từ請進!qǐng jìn!
=> Mời vào!
A1
313. 請問qǐngwènxin hỏiCụm từ請問,這是什麼?qǐngwèn, zhè shì shénme?
=> Xin hỏi, đây là gì?
A1
314. 球qiúquả bóngDanh từ他喜歡踢球。tā xǐhuān tī qiú
=> Anh ấy thích đá bóng.
A1
315. 秋天qiūtiānmùa thuDanh từ秋天的天氣很涼爽。qiūtiān de tiānqì hěn liángshuǎng
=> Thời tiết mùa thu rất mát mẻ.
A1
316. 去điĐộng từ我們去看電影吧。wǒmen qù kàn diànyǐng ba
=> Chúng ta đi xem phim nhé.
A1
317. 去年qùniánnăm ngoáiDanh từ我去年去過中國。wǒ qùnián qùguò zhōngguó
=> Năm ngoái tôi đã đi Trung Quốc.
A1
R
318. 熱nóngTính từ今天很熱。jīntiān hěn rè
=> Hôm nay rất nóng.
A1
319. 熱狗règǒuxúc xíchDanh từ我想吃熱狗。wǒ xiǎng chī règǒu
=> Tôi muốn ăn xúc xích.
A1
320. 人rénngườiDanh từ他是一個好人。tā shì yī gè hǎo rén
=> Anh ấy là một người tốt.
A1
321. 熱鬧rènàonáo nhiệtTính từ市場很熱鬧。shìchǎng hěn rènào
=> Chợ rất náo nhiệt.
A1
322. 認識rènshìquen biếtTính từ我認識他很久了。wǒ rènshì tā hěn jiǔ le
=> Tôi đã quen biết anh ấy rất lâu.
A1
323. 日本RìběnNhật BảnDanh từ我想去日本旅遊。wǒ xiǎng qù Rìběn lǚyóu
=> Tôi muốn đi du lịch Nhật Bản.
A1
324. 容易róngyìdễ dàngTính từ這個問題很容易。zhè gè wèntí hěn róngyì
=> Vấn đề này rất dễ dàng.
A1
325. 肉ròuthịtDanh từ我不吃豬肉。wǒ bù chī zhūròu
=> Tôi không ăn thịt heo.
A1
S
326. 傘sǎnô (dù)Danh từ帶把傘吧,可能會下雨。dài bǎ sǎn ba, kěnéng huì xiàyǔ
=> Mang ô đi, có thể sẽ mưa.
A1
327. 三sānbaMạo từ我有三本書。wǒ yǒu sān běn shū
=> Tôi có ba quyển sách.
A1
328. 山shānnúiDanh từ我們週末去爬山。wǒmen zhōumò qù páshān
=> Cuối tuần chúng tôi đi leo núi.
A1
329. 上shànglênĐộng từ他上樓了。tā shàng lóu le
=> Anh ấy lên lầu rồi.
A1
330. 上面shàngmiànphía trênDanh từ書在桌子上面。shū zài zhuōzi shàngmiàn
=> Sách ở trên bàn.
A1
331. 上班shàngbānđi làmĐộng từ他每天八點上班。tā měitiān bā diǎn shàngbān
=> Anh ấy đi làm lúc tám giờ mỗi ngày.
A1
332. 商店shāngdiàncửa hàngDanh từ我在商店買了一些東西。wǒ zài shāngdiàn mǎi le yīxiē dōngxi
=> Tôi đã mua vài thứ ở cửa hàng.
A1
333. 上課shàngkèđi học, lên lớpĐộng từ學生們九點上課。xuéshēngmen jiǔ diǎn shàngkè
=> Học sinh lên lớp lúc chín giờ.
A1
334. 上網shàngwǎnglên mạngĐộng từ我晚上喜歡上網。wǒ wǎnshàng xǐhuān shàngwǎng
=> Buổi tối tôi thích lên mạng.
A1
335. 上午shàngwǔbuổi sángDanh từ我上午有課。wǒ shàngwǔ yǒu kè
=> Buổi sáng tôi có lớp học.
A1
336. 少shǎoítTính từ這裡的水果很少。zhèlǐ de shuǐguǒ hěn shǎo
=> Trái cây ở đây rất ít.
A1
337. 誰shéiaiDanh từ這是誰的書?zhè shì shéi de shū
=> Đây là sách của ai?
A1
338. 生病shēngbìngbị bệnhTính từ他生病了,不能來上課。tā shēngbìng le, bùnéng lái shàngkè
=> Anh ấy bị bệnh, không thể đi học.
A1
339. 生日shēngrìsinh nhậtDanh từ今天是他的生日。jīntiān shì tā de shēngrì
=> Hôm nay là sinh nhật của anh ấy.
A1
340. 什麼shénmecái gìMạo từ這是什麼?zhè shì shénme
=> Đây là cái gì?
A1
341. 身體shēntǐcơ thểDanh từ他身體很好。tā shēntǐ hěn hǎo
=> Sức khỏe của anh ấy rất tốt.
A1
342. 十shímườiMạo từ我有十本書。wǒ yǒu shí běn shū
=> Tôi có mười quyển sách.
A1
343. 是shìĐộng từ我是學生。wǒ shì xuéshēng
=> Tôi là học sinh.
A1
344. 時候shíhòulúc, thời gianDanh từ我們什麼時候去?wǒmen shénme shíhòu qù
=> Khi nào chúng ta đi?
A1
345. 時間shíjiānthời gianDanh từ我沒有時間。wǒ méiyǒu shíjiān
=> Tôi không có thời gian.
A1
346. 時鐘shízhōngđồng hồDanh từ墻上掛著一個時鐘。qiáng shàng guà zhe yī gè shízhōng
=> Trên tường treo một cái đồng hồ.
A1
347. 手shǒutayDanh từ我的手很冷。wǒ de shǒu hěn lěng
=> Tay tôi rất lạnh.
A1
348. 收到shōudàonhận đượcĐộng từ我收到你的信了。wǒ shōudào nǐ de xìn le
=> Tôi nhận được thư của bạn rồi.
A1
349. 手機shǒujīđiện thoại di độngDanh từ我的手機沒電了。wǒ de shǒujī méi diàn le
=> Điện thoại của tôi hết pin rồi.
A1
350. 樹shùcâyDanh từ這棵樹很高。zhè kē shù hěn gāo
=> Cây này rất cao.
A1
351. 書shūsáchDanh từ我有很多書。wǒ yǒu hěn duō shū
=> Tôi có rất nhiều sách.
A1
352. 雙shuāngđôi, cặpLượng từ我買了一雙新鞋。wǒ mǎi le yī shuāng xīn xié
=> Tôi mua một đôi giày mới.
A1
353. 書包shūbāocặp sáchDanh từ我的書包裡有很多書。wǒ de shūbāo lǐ yǒu hěn duō shū
=> Trong cặp sách của tôi có nhiều sách.
A1
354. 舒服shūfúthoải máiTính từ這張床很舒服。zhè zhāng chuáng hěn shūfú
=> Cái giường này rất thoải mái.
A1
355. 水shuǐnướcDanh từ我每天喝很多水。wǒ měitiān hē hěn duō shuǐ
=> Tôi uống rất nhiều nước mỗi ngày.
A1
356. 水果shuǐguǒtrái câyDanh từ我喜歡吃水果。wǒ xǐhuān chī shuǐguǒ
=> Tôi thích ăn trái cây.
A1
357. 睡覺shuìjiàođi ngủĐộng từ早點睡覺對身體好。zǎodiǎn shuìjiào duì shēntǐ hǎo
=> Ngủ sớm tốt cho sức khỏe.
A1
358. 暑假shǔjiàkỳ nghỉ hèDanh từ我們暑假去海邊玩。wǒmen shǔjià qù hǎibiān wán
=> Chúng tôi đi chơi biển vào kỳ nghỉ hè.
A1
359. 說shuōnóiĐộng từ請你再說一次。qǐng nǐ zài shuō yīcì
=> Vui lòng nói lại lần nữa.
A1
360. 說話shuōhuànói chuyệnĐộng từ孩子們在說話。háizimen zài shuōhuà
=> Trẻ em đang nói chuyện.
A1
361. 叔叔shūshuchúDanh từ叔叔來看我們了。shūshu lái kàn wǒmen
=> Chú đến thăm chúng tôi rồi.
A1
362. 四bốnMạo từ我家有四口人。wǒ jiā yǒu sì kǒu rén
=> Nhà tôi có bốn người.
A1
363. 送sòngtặng, đưa, gửiĐộng từ我送你一本書。wǒ sòng nǐ yī běn shū
=> Tôi tặng bạn một quyển sách.
A1
364. 算suàntính toánĐộng từ我會算數學。wǒ huì suàn shùxué
=> Tôi biết tính toán.
A1
365. 歲suìtuổiLượng từ我今年二十歲。wǒ jīnnián èrshí suì
=> Năm nay tôi hai mươi tuổi.
A1
366. 所以suǒyǐvì vậyLiên từ他生病了,所以今天沒來上課。tā shēngbìng le, suǒyǐ jīntiān méi lái shàngkè
=> Anh ấy bị bệnh nên hôm nay không đến lớp.
A1
367. 宿舍sùshèký túc xáDanh từ我住在大學的宿舍。wǒ zhù zài dàxué de sùshè
=> Tôi sống trong ký túc xá của trường đại học.
A1
T
368. 他anh ấyDanh từ他是我的朋友。tā shì wǒ de péngyǒu
=> Anh ấy là bạn của tôi.
A1
369. 她cô ấyDanh từ她是我的姐姐。tā shì wǒ de jiějie
=> Cô ấy là chị của tôi.
A1
370. 太tàiquáTrạng từ這個蘋果太大了。zhè gè píngguǒ tài dà le
=> Quả táo này quá lớn.
A1
371. 太太tàitaibà, phu nhânDanh từ這是王太太。zhè shì wáng tàitai
=> Đây là bà Vương.
A1
372. 太陽tàiyángmặt trờiDanh từ太陽很亮。tàiyáng hěn liàng
=> Mặt trời rất sáng.
A1
373. 他們/她們tāmenhọDanh từ他們/她們在玩遊戲。tāmen/tāmen zài wán yóuxì
=> Họ đang chơi trò chơi.
A1
374. 糖tángđườngDanh từ這杯茶裡有很多糖。zhè bēi chá lǐ yǒu hěn duō táng
=> Trong ly trà này có rất nhiều đường.
A1
375. 特別tèbiéđặc biệtTính từ這道菜特別好吃。zhè dào cài tèbié hǎochī
=> Món ăn này đặc biệt ngon.
A1
376. 踢đáĐộng từ他喜歡踢足球。tā xǐhuān tī zúqiú
=> Anh ấy thích đá bóng.
A1
377. 天tiānngàyLượng từ我每天都跑步。wǒ měi tiān dōu pǎobù
=> Tôi chạy bộ mỗi ngày.
A1
378. 天氣tiānqìthời tiếtDanh từ今天天氣很好。jīntiān tiānqì hěn hǎo
=> Hôm nay thời tiết rất đẹp.
A1
379. 跳舞tiàowǔnhảy múaĐộng từ我們一起跳舞吧。wǒmen yīqǐ tiàowǔ ba
=> Chúng ta cùng nhảy múa nhé.
A1
380. 聽tīngngheĐộng từ我喜歡聽音樂。wǒ xǐhuān tīng yīnyuè
=> Tôi thích nghe nhạc.
A1
381. 痛tòngđauTính từ我的頭很痛。wǒ de tóu hěn tòng
=> Đầu tôi rất đau.
A1
382. 同學tóngxuébạn họcDanh từ我們是同班同學。wǒmen shì tóngbān tóngxué
=> Chúng tôi là bạn học cùng lớp.
A1
383. 頭tóuđầuDanh từ我的頭很疼。wǒ de tóu hěn téng
=> Đầu tôi rất đau.
A1
384. 圖片túpiànhình ảnhDanh từ這張圖片很漂亮。zhè zhāng túpiàn hěn piàoliang
=> Bức ảnh này rất đẹp.
A1
385. 圖書館túshūguǎnthư việnDanh từ我在圖書館看書。wǒ zài túshūguǎn kàn shū
=> Tôi đang đọc sách ở thư viện.
A1
W
386. 外面wàimiànbên ngoàiDanh từ他在外面等你。tā zài wàimiàn děng nǐ
=> Anh ấy đang đợi bạn ở bên ngoài.
A1
387. 完wánxong, hoàn thànhTính từ我做完了作業。wǒ zuò wán le zuòyè
=> Tôi đã làm xong bài tập.
A1
388. 碗wǎnbát, chénDanh từ這碗湯很好喝。zhè wǎn tāng hěn hǎo hē
=> Bát canh này rất ngon.
A1
389. 玩(兒)wán(er)chơiĐộng từ我們一起去公園玩兒吧。wǒmen yīqǐ qù gōngyuán wán(er) ba
=> Chúng ta cùng đi công viên chơi nhé.
A1
390. 晚安wǎn’ānchúc ngủ ngonTính từ晚安,祝你有個好夢。wǎn’ān, zhù nǐ yǒu gè hǎo mèng
=> Chúc ngủ ngon, chúc bạn có một giấc mơ đẹp.
A1
391. 晚餐/晚飯wǎncān/wǎnfànbữa tốiDanh từ今天晚餐吃什麼?jīntiān wǎncān chī shénme?
=> Tối nay ăn gì?
A1
392. 忘wàngquênTính từ我忘了帶鑰匙。wǒ wàng le dài yàoshi
=> Tôi quên mang chìa khóa.
A1
393. 往wǎnghướng vềGiới từ請往左轉。qǐng wǎng zuǒ zhuǎn
=> Xin hãy rẽ trái.
A1
394. 忘記wàngjìquênĐộng từ我忘記了他的名字。wǒ wàngjì le tā de míngzi
=> Tôi quên tên của anh ấy.
A1
395. 網球wǎngqiúquần vợtDanh từ我喜歡打網球。wǒ xǐhuān dǎ wǎngqiú
=> Tôi thích chơi quần vợt.
A1
396. 網站wǎngzhàntrang webDanh từ這個網站很有用。zhè gè wǎngzhàn hěn yǒu yòng
=> Trang web này rất hữu ích.
A1
397. 晚上wǎnshàngbuổi tốiDanh từ我晚上有空。wǒ wǎnshàng yǒu kòng
=> Tôi rảnh vào buổi tối.
A1
398. 喂wèialo (chào khi
nghe điện thoại)
Tính từ喂,你好!wèi, nǐ hǎo!
=> Alo, xin chào!
A1
399. 位wèivị, người (đơn vị đo)Lượng từ這位是我的老師。zhè wèi shì wǒ de lǎoshī
=> Đây là giáo viên của tôi.
A1
400. 為什麼wèishémetại saoTrạng từ你為什麼遲到?nǐ wèishéme chídào?
=> Tại sao bạn đến muộn?
A1
401. 問wènhỏiĐộng từ我可以問你一個問題嗎?wǒ kěyǐ wèn nǐ yī gè wèntí ma?
=> Tôi có thể hỏi bạn một câu hỏi không?
A1
402. 問題wèntívấn đề, câu hỏiDanh từ這個問題很難。zhè gè wèntí hěn nán
=> Câu hỏi này rất khó.
A1
403. 我tôiDanh từ我叫李華。wǒ jiào lǐ huá
=> Tôi tên là Lý Hoa.
A1
404. 我們wǒmenchúng tôiDanh từ我們一起去旅行吧。wǒmen yīqǐ qù lǚxíng ba
=> Chúng ta cùng đi du lịch nhé.
A1
405. 五nămMạo từ我有五個蘋果。wǒ yǒu wǔ gè píngguǒ
=> Tôi có năm quả táo.
A1
406. 午餐/午飯wǔcān/wǔfànbữa trưaDanh từ我們一起吃午餐吧。wǒmen yīqǐ chī wǔcān ba
=> Chúng ta cùng ăn trưa nhé.
A1
X
407. 洗rửa, giặtĐộng từ請洗手。qǐng xǐ shǒu
=> Hãy rửa tay.
A1
408. 西phía tâyDanh từ他住在城市的西邊。tā zhù zài chéngshì de xībiān
=> Anh ấy sống ở phía tây của thành phố.
A1
409. 洗澡xǐzǎotắmĐộng từ我每天都洗澡。wǒ měitiān dōu xǐzǎo
=> Tôi tắm mỗi ngày.
A1
410. 下xiàdưới, xuốngĐộng từ他從樓上走下來。tā cóng lóushàng zǒu xià lái
=> Anh ấy đi xuống từ trên lầu.
A1
411. 下班xiàbāntan caĐộng từ我們六點下班。wǒmen liù diǎn xiàbān
=> Chúng tôi tan ca lúc 6 giờ.
A1
412. 下課xiàkètan họcTính từ下課後我們去吃飯吧。xiàkè hòu wǒmen qù chīfàn ba
=> Sau khi tan học, chúng ta đi ăn nhé.
A1
413. 先xiāntrướcTrạng từ我先去洗手。wǒ xiān qù xǐshǒu.
=> Tôi đi rửa tay trước.
A1
414. 像xiànggiống nhưĐộng từ他像他爸爸。tā xiàng tā bàba.
=> Anh ấy giống bố của mình.
A1
415. 想xiǎngnghĩĐộng từ我想去旅行。wǒ xiǎng qù lǚxíng.
=> Tôi nghĩ đi du lịch.
A1
416. 香蕉xiāngjiāochuốiDanh từ我喜歡吃香蕉。wǒ xǐhuān chī xiāngjiāo
=> Tôi thích ăn chuối.
A1
417. 先生xiānshēnganh,ông, ngài
người chồng
Danh từ這位先生是我的老師。zhè wèi xiānshēng shì wǒ de lǎoshī
=> Người đàn ông này là giáo viên của tôi.
A1
418. 現在xiànzàibây giờDanh từ現在是早上八點。xiànzài shì zǎoshang bā diǎn
=> Bây giờ là 8 giờ sáng.
A1
419. 小xiǎonhỏTính từ這隻狗很小。zhè zhī gǒu hěn xiǎo
=> Con chó này rất nhỏ.
A1
420. 小孩xiǎoháitrẻ conDanh từ小孩們在公園玩。xiǎohái men zài gōngyuán wán
=> Trẻ con đang chơi ở công viên.
A1
421. 小姐xiǎojiěcô, chịDanh từ小姐,你好!xiǎojiě, nǐ hǎo!
=> Cô, xin chào!
A1
422. 小時xiǎoshígiờDanh từ我需要一小時來完成。wǒ xūyào yī xiǎoshí lái wánchéng
=> Tôi cần một giờ để hoàn thành.
A1
423. 小心xiǎoxīncẩn thậnTính từ開車要小心。kāichē yào xiǎoxīn
=> Lái xe phải cẩn thận.
A1
424. 夏天xiàtiānmùa hèDanh từ夏天很熱。xiàtiān hěn rè
=> Mùa hè rất nóng.
A1
425. 下午xiàwǔbuổi chiềuDanh từ下午我有課。xiàwǔ wǒ yǒu kè
=> Chiều tôi có lớp.
A1
426. 下雨xiàyǔmưa rơiĐộng từ明天會下雨。míngtiān huì xiàyǔ
=> Ngày mai sẽ có mưa.
A1
427. 西邊xībiānphía tâyDanh từ西邊有一座山。xībiān yǒu yī zuò shān
=> Phía tây có một ngọn núi.
A1
428. 寫xiěviếtĐộng từ我在寫信。wǒ zài xiě xìn
=> Tôi đang viết thư.
A1
429. 些xiēvài, một sốMạo từ我買了一些水果。wǒ mǎi le yīxiē shuǐguǒ
=> Tôi đã mua một số trái cây.
A1
430. 謝謝xièxiècảm ơnTính từ謝謝你的幫助!xièxiè nǐ de bāngzhù!
=> Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn!
A1
431. 鞋子xiézigiàyDanh từ她買了一雙新鞋子。tā mǎi le yī shuāng xīn xiézi
=> Cô ấy đã mua một đôi giày mới.
A1
432. 寫字xiězìviết chữĐộng từ他在寫字。tā zài xiězì
=> Anh ấy đang viết chữ.
A1
433. 喜歡xǐhuānthíchTính từ我喜歡這部電影。wǒ xǐhuān zhè bù diànyǐng
=> Tôi thích bộ phim này.
A1
434. 信xìnthư, tínDanh từ他寫了一封信。tā xiěle yī fēng xìn.
=> Anh ấy đã viết một bức thư.
A1
435. 新xīnmớiTính từ這是一本新書。zhè shì yī běn xīn shū.
=> Đây là một cuốn sách mới.
A1
436. 信封xìnfēngphong bìDanh từ他把信放進信封裡。tā bǎ xìn fàng jìn xìnfēng lǐ.
=> Anh ấy bỏ thư vào phong bì.
A1
437. 行xíngđi, làmTính từ我們今天行。wǒmen jīntiān xíng.
=> Hôm nay chúng ta đi.
A1
438. 姓xìnghọĐộng từ你姓什麼?nǐ xìng shénme?
=> Bạn họ gì?
A1
439. 星期xīngqītuầnDanh từ今天是星期五。jīntiān shì xīngqī wǔ.
=> Hôm nay là thứ Sáu.
A1
440. 星期天xīngqītiānChủ nhậtDanh từ我們星期天去爬山。wǒmen xīngqītiān qù páshān.
=> Chúng tôi đi leo núi vào chủ nhật.
A1
441. 新年xīnniánTết Nguyên ĐánDanh từ新年快樂!xīnnián kuàilè!
=> Chúc mừng năm mới!
A1
442. 洗手間xǐshǒujiānnhà vệ sinhDanh từ洗手間在哪裡?xǐshǒujiān zài nǎlǐ?
=> Nhà vệ sinh ở đâu?
A1
443. 休息xiūxinghỉ ngơiĐộng từ我需要休息一下。wǒ xūyào xiūxi yīxià.
=> Tôi cần nghỉ ngơi một chút.
A1
444. 洗衣機xǐyījīmáy giặtDanh từ洗衣機壞了。xǐyījī huàile.
=> Máy giặt hỏng rồi.
A1
445. 學xuéhọcĐộng từ我在學中文。wǒ zài xué zhōngwén.
=> Tôi đang học tiếng Trung.
A1
446. 學生xuéshēnghọc sinhDanh từ他是一名學生。tā shì yī míng xuéshēng.
=> Anh ấy là một học sinh.
A1
447. 學校xuéxiàotrường họcDanh từ我在學校上課。wǒ zài xuéxiào shàngkè.
=> Tôi học ở trường.
A1
Y
448. 眼睛yǎnjīngmắtDanh từ他的眼睛很大。tā de yǎnjīng hěn dà.
=> Mắt của anh ấy rất to.
A1
449. 藥yàothuốcDanh từ我需要買一些藥。wǒ xūyào mǎi yīxiē yào.
=> Tôi cần mua một ít thuốc.
A1
450. 要yàomuốnĐộng từ我們要去旅行。wǒmen yào qù lǚxíng.
=> Chúng tôi muốn đi du lịch.
A1
451. 也cũngTrạng từ我也喜歡這本書。wǒ yě xǐhuān zhè běn shū.
=> Tôi cũng thích cuốn sách này.
A1
452. 一mộtMạo từ我有一隻狗。wǒ yǒu yī zhī gǒu.
=> Tôi có một con chó.
A1
453. 一點兒yīdiǎnrmột chútMạo từ我有一點兒問題。wǒ yǒu yīdiǎnr wèntí.
=> Tôi có một chút vấn đề.
A1
454. 一定yídìngchắc chắnTrạng từ他一定會來的。tā yídìng huì lái de.
=> Anh ấy chắc chắn sẽ đến.
A1
455. 衣服yīfúquần áoDanh từ我需要買一些衣服。wǒ xūyào mǎi yīxiē yīfú.
=> Tôi cần mua một ít quần áo.
A1
456. 一共yīgòngtổng cộngTrạng từ我們一共花了兩百元。wǒmen yīgòng huāle liǎng bǎi yuán.
=> Chúng tôi đã tiêu tổng cộng hai trăm đồng.
A1
457. 以後yǐhòusau nàyDanh từ以後我們再聊。yǐhòu wǒmen zài liáo.
=> Sau này chúng ta nói chuyện lại.
A1
458. 已經yǐjīngđãTrạng từ我已經吃過飯了。wǒ yǐjīng chīguò fàn le.
=> Tôi đã ăn cơm rồi.
A1
459. 英國yīngguóAnh QuốcDanh từ我想去英國旅行。wǒ xiǎng qù yīngguó lǚxíng.
=> Tôi muốn đi du lịch Anh Quốc.
A1
460. 英文yīngwéntiếng AnhDanh từ我會說英文。wǒ huì shuō yīngwén.
=> Tôi có thể nói tiếng Anh.
A1
461. 銀行yínhángngân hàngDanh từ我去銀行取錢。wǒ qù yínháng qǔ qián.
=> Tôi đi ngân hàng để rút tiền.
A1
462. 因為yīnwèibởi vìLiên từ因為下雨,我們取消了計畫。yīnwèi xià yǔ, wǒmen qǔxiāole jìhuà.
=> Bởi vì trời mưa, chúng tôi đã hủy kế hoạch.
A1
463. 音樂yīnyuèâm nhạcDanh từ我喜歡聽音樂。wǒ xǐhuān tīng yīnyuè.
=> Tôi thích nghe nhạc.
A1
464. 一起yīqǐcùng nhauTrạng từ我們一起去看電影。wǒmen yīqǐ qù kàn diànyǐng.
=> Chúng ta cùng nhau đi xem phim.
A1
465. 以前yǐqiántrước đâyDanh từ以前我住在北京。yǐqián wǒ zhù zài běijīng.
=> Trước đây tôi sống ở Bắc Kinh.
A1
466. 醫生yīshēngbác sĩDanh từ醫生在醫院工作。yīshēng zài yīyuàn gōngzuò.
=> Bác sĩ làm việc ở bệnh viện.
A1
467. 意思yìsiý nghĩaDanh từ這個詞的意思是什麼?zhège cí de yìsi shì shénme?
=> Ý nghĩa của từ này là gì?
A1
468. 一些yīxiēmột vàiMạo từ我有一些問題。wǒ yǒu yīxiē wèntí.
=> Tôi có một vài câu hỏi.
A1
469. 一樣yīyànggiống nhauTính từ他們的看法是一樣的。tāmen de kànfǎ shì yīyàng de.
=> Quan điểm của họ là giống nhau.
A1
470. 醫院yīyuànbệnh việnDanh từ我去醫院看病。wǒ qù yīyuàn kànbìng.
=> Tôi đi bệnh viện khám bệnh.
A1
471. 一直yīzhíliên tụcTrạng từ我一直在學習中文。wǒ yīzhí zài xuéxí zhōngwén.
=> Tôi liên tục học tiếng Trung.
A1
472. 椅子yǐzighếDanh từ請坐在椅子上。qǐng zuò zài yǐzi shàng.
=> Xin hãy ngồi trên ghế.
A1
473. 用yòngsử dụngĐộng từ我用電腦工作。wǒ yòng diànnǎo gōngzuò.
=> Tôi sử dụng máy tính để làm việc.
A1
474. 又yòulạiTrạng từ他又來了。tā yòu lái le.
=> Anh ấy lại đến nữa.
A1
475. 有yǒuĐộng từ我有一本書。wǒ yǒu yī běn shū.
=> Tôi có một cuốn sách.
A1
476. 右邊yòubiānbên phảiDanh từ右邊有一棵樹。yòubiān yǒu yī kē shù.
=> Bên phải có một cái cây.
A1
477. 有點(兒)yǒudiǎn(r)một chútTrạng từ我有點累。wǒ yǒudiǎn lèi.
=> Tôi hơi mệt một chút.
A1
478. 郵局yóujúbưu điệnDanh từ郵局在那裡。yóujú zài nàlǐ.
=> Bưu điện ở đó.
A1
479. 有空yǒukòngcó thời gianTính từ我有空可以幫你。wǒ yǒukòng kěyǐ bāng nǐ.
=> Tôi có thời gian có thể giúp bạn.
A1
480. 郵票yóupiàotem bưu chínhDanh từ我需要買一些郵票。wǒ xūyào mǎi yīxiē yóupiào.
=> Tôi cần mua một ít tem bưu chính.
A1
481. 有時候yǒushíhòuđôi khiTrạng từ我有時候會去爬山。wǒ yǒushíhòu huì qù páshān.
=> Đôi khi tôi sẽ đi leo núi.
A1
482. 有意思yǒuyìsicó ý nghĩaTính từ這個故事很有意思。zhège gùshì hěn yǒuyìsi.
=> Câu chuyện này rất có ý nghĩa.
A1
483. 游泳yóuyǒngbơi lộiĐộng từ我喜歡游泳。wǒ xǐhuān yóuyǒng.
=> Tôi thích bơi lội.
A1
484. 游泳池yóuyǒngchíbể bơiDanh từ我們去游泳池吧。wǒmen qù yóuyǒngchí ba.
=> Chúng ta đi đến bể bơi nhé.
A1
485. 魚Danh từ我喜歡吃魚。wǒ xǐhuān chī yú.
=> Tôi thích ăn cá.
A1
486. 元yuánnguyên (tiền)Lượng từ一元可以買什麼?yī yuán kěyǐ mǎi shénme?
=> Một đồng có thể mua gì?
A1
487. 遠yuǎnxaTính từ我的家很遠。wǒ de jiā hěn yuǎn.
=> Nhà tôi rất xa.
A1
488. 遠yuǎnxaTính từ他住得很遠。tā zhù de hěn yuǎn.
=> Anh ấy sống rất xa.
A1
489. 月yuèthángDanh từ這個月很冷。zhège yuè hěn lěng.
=> Tháng này rất lạnh.
A1
490. 運動yùndòngthể dụcDanh từ我每天都運動。wǒ měitiān dōu yùndòng.
=> Tôi tập thể dục mỗi ngày.
A1
491. 雨天yǔtiānngày mưaDanh từ雨天要小心滑倒。yǔtiān yào xiǎoxīn huá dǎo.
=> Ngày mưa phải cẩn thận trượt ngã.
A1
Z
492. 再zàilạiTrạng từ我們再見!wǒmen zàijiàn!
=> Chúng ta gặp lại nhé!
A1
493. 在zàiở, tạiTrạng từ我在家裡。wǒ zài jiālǐ.
=> Tôi ở nhà.
A1
494. 再見zàijiàntạm biệtĐộng từ再見,祝你好運!zàijiàn, zhù nǐ hǎoyùn!
=> Tạm biệt, chúc bạn may mắn!
A1
495. 早zǎosớmTính từ我今天早起了。wǒ jīntiān zǎoqǐ le.
=> Hôm nay tôi dậy sớm.
A1
496. 早餐zǎocānbữa sángDanh từ早餐我吃了麵包。zǎocān wǒ chī le miànbāo.
=> Bữa sáng tôi ăn bánh mì.
A1
497. 早飯zǎofànbữa ăn sángDanh từ早飯我們吃粥。zǎofàn wǒmen chī zhōu.
=> Bữa ăn sáng chúng tôi ăn cháo.
A1
498. 早上zǎoshangbuổi sángDanh từ早上我去跑步。zǎoshang wǒ qù pǎobù.
=> Sáng tôi đi chạy.
A1
499. 怎麼zěnmenhư thế nàoTrạng từ你怎麼了?nǐ zěnme le?
=> Bạn bị làm sao?
A1
500. 怎麼辦zěnme bànphải làm saoĐộng từ這樣怎麼辦?zhèyàng zěnme bàn?
=> Thế này phải làm sao?
A1
501. 怎麼了zěnme lechuyện gì xảy raĐộng từ你怎麼了?nǐ zěnme le?
=> Bạn bị làm sao?
A1
502. 怎麼樣zěnme yàngnhư thế nàoĐộng từ這個怎麼樣?zhège zěnme yàng?
=> Cái này thì sao?
A1
503. 站zhàntrạmDanh từ我在火車站等你。wǒ zài huǒchē zhàn děng nǐ.
=> Tôi đợi bạn ở ga tàu.
A1
504. 長zhǎngdàiTính từ他的頭髮很長。tā de tóufǎ hěn zhǎng.
=> Tóc của anh ấy rất dài.
A1
505. 張zhāngtờ (đơn vị)Lượng từ一張票。yī zhāng piào.
=> Một tờ vé.
A1
506. 找zhǎotìmĐộng từ我在找我的書。wǒ zài zhǎo wǒ de shū.
=> Tôi đang tìm cuốn sách của tôi.
A1
507. 找到zhǎodàotìm thấyĐộng từ我找到了我的手機。wǒ zhǎodào le wǒ de shǒujī.
=> Tôi đã tìm thấy điện thoại của mình.
A1
508. 照片zhàopiànbức ảnhDanh từ這是我的照片。zhè shì wǒ de zhàopiàn.
=> Đây là bức ảnh của tôi.
A1
509. 照相zhàoxiàngchụp ảnhĐộng từ我喜歡照相。wǒ xǐhuān zhàoxiàng.
=> Tôi thích chụp ảnh.
A1
510. 照相機zhàoxiàngjīmáy ảnhDanh từ我的照相機壞了。wǒ de zhàoxiàngjī huài le.
=> Máy ảnh của tôi hỏng rồi.
A1
511. 這zhècái nàyTrạng từ這是我的書。zhè shì wǒ de shū.
=> Đây là cuốn sách của tôi.
A1
512. 這裡/兒zhèlǐ/érở đâyDanh từ這裡有很多人。zhèlǐ yǒu hěnduō rén.
=> Ở đây có nhiều người.
A1
513. 這些zhèxiēnhững cái nàyTrạng từ這些都是我的朋友。zhèxiē dōu shì wǒ de péngyǒu.
=> Những người này đều là bạn của tôi.
A1
514. 紙zhǐgiấyDanh từ我需要一張紙。wǒ xūyào yī zhāng zhǐ.
=> Tôi cần một tờ giấy.
A1
515. 只zhǐchỉLượng từ我只想要一個。wǒ zhǐ xiǎng yào yī ge.
=> Tôi chỉ muốn một cái.
A1
516. 枝zhīnhánhLượng từ一枝花。yī zhī huā.
=> Một nhánh hoa.
A1
517. 知道zhīdàobiếtTính từ我知道答案。wǒ zhīdào dá’àn.
=> Tôi biết đáp án.
A1
518. 中國zhōngguóTrung QuốcDanh từ中國有著悠久的歷史和文化。Zhōngguó yǒuzhe yōujiǔ de lìshǐ hé wénhuà.
=> Trung Quốc có một lịch sử và văn hóa lâu dài.
A1
519. 中文zhōngwéntiếng TrungDanh từ我學習中文。wǒ xuéxí zhōngwén.
=> Tôi học tiếng Trung.
A1
520. 中午zhōngwǔbuổi trưaDanh từ我們中午吃飯。wǒmen zhōngwǔ chīfàn.
=> Chúng tôi ăn trưa.
A1
521. 重要zhòngyàoquan trọngTính từ教育是很重要的。jiàoyù shì hěn zhòngyào de.
=> Giáo dục rất quan trọng.
A1
522. 週末zhōumòcuối tuầnDanh từ我週末去旅行。wǒ zhōumò qù lǚxíng.
=> Cuối tuần tôi đi du lịch.
A1
523. 住zhùsốngĐộng từ我住在這裡。wǒ zhù zài zhèlǐ.
=> Tôi sống ở đây.
A1
524. 桌子zhuōzicái bànDanh từ桌子上有很多書。zhuōzi shàng yǒu hěnduō shū.
=> Trên bàn có nhiều sách.
A1
525. 自己zìjǐbản thânDanh từ我喜歡做自己。wǒ xǐhuān zuò zìjǐ.
=> Tôi thích làm chính mình.
A1
526. 走zǒuđiĐộng từ我們走吧!wǒmen zǒu ba!
=> Chúng ta đi thôi!
A1
527. 走路zǒulùđi bộĐộng từ我喜歡走路。wǒ xǐhuān zǒulù.
=> Tôi thích đi bộ.
A1
528. 最zuìnhấtTrạng từ這是我最喜歡的顏色。zhè shì wǒ zuì xǐhuān de yánsè.
=> Đây là màu tôi thích nhất.
A1
529. 嘴zuǐmiệngDanh từ我的嘴巴很乾。wǒ de zuǐba hěn gān.
=> Miệng tôi rất khô.
A1
530. 最近zuìjìngần đâyTrạng từ最近我很忙。zuìjìn wǒ hěn máng.
=> Gần đây tôi rất bận.
A1
531. 做zuòlàmĐộng từ我想做一個蛋糕。wǒ xiǎng zuò yī ge dàn’gāo.
=> Tôi muốn làm một cái bánh.
A1
532. 坐zuòngồiĐộng từ請坐!qǐng zuò!
=> Mời bạn ngồi!
A1
533. 左邊zuǒbiānbên tráiDanh từ左邊是我的家。zuǒbiān shì wǒ de jiā.
=> Bên trái là nhà của tôi.
A1
534. 做飯zuòfànnấu cơmĐộng từ我每天做飯。wǒ měitiān zuòfàn.
=> Tôi nấu cơm mỗi ngày.
A1
535. 昨天zuótiānhôm quaDanh từ昨天我去看電影。zuótiān wǒ qù kàn diànyǐng.
=> Hôm qua tôi đã đi xem phim.
A1
536. 做完zuòwánlàm xongĐộng từ我已經做完了。wǒ yǐjīng zuòwán le.
=> Tôi đã làm xong.
A1
537. 足球zúqiúbóng đáDanh từ我喜歡踢足球。wǒ xǐhuān tī zúqiú.
=> Tôi thích đá bóng.
A1
Từ vựngPinyinTừ loạiNghĩaVí dụPinyin + nghĩaBand
A
538. 矮ǎiTính từthấp他很矮。tā hěn ǎi.
=> Anh ấy rất thấp.
A2
539. 安全ānquánTính từan toàn交通安全很重要。jiāotōng ānquán hěn zhòngyào.
=> An toàn giao thông rất quan trọng.
A2
540. 阿姨āyíDanh từdì, cô她是我的阿姨。tā shì wǒ de āyí.
=> Cô ấy là cô dì của tôi.
A2
B
541. 白báiTính từtrắng雪是白色的。Xuě shì báisè de.
=> Tuyết màu trắng.
A2
542. 辦法bànfǎDanh từbiện pháp, cách找到辦法解決問題。Zhǎodào bànfǎ jiějué wèntí.
=> Tìm cách giải quyết vấn đề.
A2
543. 棒bàngTính từtuyệt vời, giỏi這個餐廳的菜很棒。Zhège cāntīng de cài hěn bàng.
=> Đồ ăn của nhà hàng này rất ngon.
A2
544. 幫忙bāngmángĐộng từgiúp đỡ他在幫忙做晚餐。Tā zài bāngmáng zuò wǎncān.
=> Anh ấy đang giúp đỡ làm bữa tối.
A2
545. 抱bàoĐộng từôm她抱着小狗Tā bào zhe xiǎo gǒu.
=> Cô ấy ôm con chó nhỏ.
A2
546. 包bāoLượng từtúi, gói一包麵包。Yī bāo Miànbāo.
=> Một gói mì tôm.
A2
547. 北方běifāngDanh từphương bắc北方的冬天很寒冷。běifāng de dōngtiān hěn hánlěng
=> Mùa đông ở phương bắc rất lạnh.
A2
548. 遍biànLượng từlần我看了這本書三遍。wǒ kàn le zhè běn shū sān biàn
=> Tôi đã đọc cuốn sách này ba lần.
A2
549. 邊(兒)biān(r)Danh từbiên, bên他坐在窗邊。tā zuò zài chuāng biān
=> Anh ấy ngồi bên cửa sổ.
A2
550. 變化biànhuàDanh từbiến hóa, thay đổi這個地方變化很大。zhège dìfāng biànhuà hěn dà
=> Nơi này thay đổi rất lớn.
A2
551. 表biǎoDanh từbảng, biểu đồ這張表很詳細。zhè zhāng biǎo hěn xiángxì
=> Bảng này rất chi tiết.
A2
552. 別biéTrạng từkhông你別走!nǐ bié zǒu
=> Đừng đi!
A2
553. 別人biérénDanh từngười khác別人都已經走了。biérén dōu yǐjīng zǒu le
=> Những người khác đã đi hết rồi.
A2
554. 病bìngDanh từbệnh他得了重病。tā dé le zhòng bìng
=> Anh ấy mắc bệnh nặng.
A2
555. 餅乾bǐnggānDanh từbánh quy我買了一包餅乾。wǒ mǎi le yī bāo bǐnggān
=> Tôi đã mua một gói bánh quy.
A2
556. 病人bìngrénDanh từbệnh nhân醫生正在給病人看病。yīshēng zhèngzài gěi bìngrén kànbìng
=> Bác sĩ đang khám bệnh cho bệnh nhân.
A2
557. 冰箱bīngxiāngDanh từtủ lạnh我家的冰箱壞了。wǒ jiā de bīngxiāng huài le
=> Tủ lạnh nhà tôi bị hỏng.
A2
558. 必須bìxūTrạng từcần phải,
nhất định
你必須完成這個任務。nǐ bìxū wánchéng zhège rènwù
=> Bạn nhất định phải hoàn thành nhiệm vụ này.
A2
559. 不錯búcuòTính từkhông tệ, tốt他的表現不錯。tā de biǎoxiàn búcuò
=> Màn trình diễn của anh ấy không tệ.
A2
560. 不但……而且……búdàn… érqiě…Cụm từkhông những
… mà còn…
他不但聰明,而且很勤勞。tā búdàn cōngmíng, érqiě hěn qínláo
=> Anh ấy không những thông minh mà còn rất chăm chỉ.
A2
561. 不一定bù yídìngTrạng từkhông chắc他不一定會來。tā bù yídìng huì lái
=> Anh ấy không chắc sẽ đến.
A2
562. 不用bú yòngTrạng từkhông cần你不用擔心。nǐ bú yòng dānxīn
=> Bạn không cần lo lắng.
A2

C
563. 擦Động từlau, chùi他在擦桌子。tā zài cā zhuōzi
=> Anh ấy đang lau bàn.
A2
564. 猜cāiĐộng từđoán你能猜到答案嗎?nǐ néng cāi dào dá’àn ma
=> Bạn có thể đoán được đáp án không?
A2
565. 菜單càidānDanh từthực đơn請給我看一下菜單。qǐng gěi wǒ kàn yīxià càidān
=> Hãy cho tôi xem thực đơn một chút
A2
566. 餐桌cānzhuōDanh từbàn ăn餐桌上有很多食物。cānzhuō shàng yǒu hěn duō shíwù
=> Trên bàn ăn có rất nhiều thức ăn.
A2
567. 草cǎoDanh từcỏ公園裡有很多草。gōngyuán lǐ yǒu hěn duō cǎo
=> Trong công viên có rất nhiều cỏ.
A2
568. 草地cǎodìDanh từbãi cỏ孩子們在草地上玩耍。háizimen zài cǎodì shàng wánshuǎ
=> Trẻ con đang chơi đùa trên bãi cỏ.
A2
569. 層céngLượng từtầng我住在五層。wǒ zhù zài wǔ céng
=> Tôi sống ở tầng năm.
A2
570. 叉(子)chā(zi)Danh từcái nĩa請給我一把叉子。qǐng gěi wǒ yī bǎ chāzi
=> Làm ơn đưa tôi một cái nĩa.
A2
571. 超級市場chāojí shìchǎngDanh từsiêu thị我們去超級市場買東西。wǒmen qù chāojí shìchǎng mǎi dōngxī
=> Chúng tôi đi siêu thị mua đồ.
A2
572. 城市chéngshìDanh từthành phố我住在一個大城市。wǒ zhù zài yī gè dà chéngshì
=> Tôi sống ở một thành phố lớn.
A2
573. 襯衫chènshānDanh từáo sơ mi我買了一件新襯衫。wǒ mǎi le yī jiàn xīn chènshān
=> Tôi đã mua một chiếc áo sơ mi mới.
A2
574. 遲到chídàoTính từđến trễ對不起,我遲到了。duìbùqǐ, wǒ chídào le
=> Xin lỗi, tôi đến trễ.
A2
575. 除了chúleGiới từngoài ra除了他,我們都到了。chúle tā, wǒmen dōu dàole
=> Ngoài anh ấy, chúng tôi đều đã đến.
A2
576. 窗戶chuānghùDanh từcửa sổ請把窗戶打開。qǐng bǎ chuānghù dǎkāi
=> Xin hãy mở cửa sổ ra.
A2
577. 吹chuīĐộng từthổi他在吹氣球。tā zài chuī qìqiú
=> Anh ấy đang thổi bóng bay.
A2
578. 詞典cídiǎnDanh từtừ điển我買了一本新詞典。wǒ mǎi le yī běn xīn cídiǎn
=> Tôi đã mua một cuốn từ điển mới.
A2
579. 聰明cōngmíngTính từthông minh她很聰明。tā hěn cōngmíng
=> Cô ấy rất thông minh.
A2
580. 從前cóngqiánDanh từngày xưa, trước đây從前有一個小村莊。cóngqián yǒu yī gè xiǎo cūnzhuāng
=> Ngày xưa có một ngôi làng nhỏ.
A2
D
581. 帶dàiĐộng từmang theo請帶你的書來。qǐng dài nǐ de shū lái
=> Xin hãy mang sách của bạn đến.
A2
582. 戴dàiĐộng từđội (mũ),
đeo (kính)
他戴著一頂帽子。tā dài zhe yī dǐng màozi
=> Anh ấy đang đội một chiếc mũ.
A2
583. 袋子dàiziDanh từtúi他帶了一個袋子。tā dài le yī gè dàizi
=> Anh ấy mang theo một cái túi.
A2
584. 蛋dànDanh từtrứng我每天早上吃蛋。wǒ měitiān zǎoshang chī dàn
=> Tôi ăn trứng mỗi sáng.
A2
585. 但是dànshìLiên từnhưng我喜歡他,但是他不喜歡我。wǒ xǐhuān tā, dànshì tā bù xǐhuān wǒ
=> Tôi thích anh ấy, nhưng anh ấy không thích tôi.
A2
586. 擔心dānxīnĐộng từlo lắng媽媽很擔心我。māma hěn dānxīn wǒ
=> Mẹ rất lo lắng cho tôi.
A2
587. 倒dǎoĐộng từngã他不小心摔倒了。tā bù xiǎoxīn shuāi dǎo le
=> Anh ấy không cẩn thận bị ngã.
A2
588. 刀(子)dāo(zi)Danh từdao小心使用刀子。xiǎoxīn shǐyòng dāozi
=> Cẩn thận khi dùng dao.
A2
589. 打掃dǎsǎoĐộng từdọn dẹp我們一起打掃房間。wǒmen yīqǐ dǎsǎo fángjiān
=> Chúng tôi cùng nhau dọn dẹp phòng.
A2
590. 大聲dàshēngTính từlớn tiếng他說話很大聲。tā shuōhuà hěn dàshēng
=> Anh ấy nói chuyện rất lớn tiếng.
A2
591. 打算dǎsuànĐộng từdự định我打算明天去旅行。wǒ dǎsuàn míngtiān qù lǚxíng
=> Tôi dự định ngày mai đi du lịch.
A2
592. 大衣dàyīDanh từáo khoác冬天穿大衣很暖和。dōngtiān chuān dàyī hěn nuǎnhuo
=> Mặc áo khoác vào mùa đông rất ấm áp.
A2
593. 德國DéguóDanh từĐức他來自德國。tā láizì Déguó
=> Anh ấy đến từ Đức.
A2
594. 低Tính từthấp這裡的溫度很低。zhèlǐ de wēndù hěn dī
=> Nhiệt độ ở đây rất thấp.
A2
595. 第一dì yīMạo từthứ nhất他是第一名。tā shì dì yī míng
=> Anh ấy là người đứng đầu.
A2
596. 店diànDanh từcửa hàng這家店很有名。zhè jiā diàn hěn yǒumíng
=> Cửa hàng này rất nổi tiếng
A2
597. 點菜diǎn càiĐộng từgọi món我們來點菜吧。wǒmen lái diǎn cài ba
=> Chúng ta gọi món đi.
A2
598. 電燈diàndēngDanh từđèn điện請把電燈打開。qǐng bǎ diàndēng dǎkāi
=> Xin hãy bật đèn điện lên.
A2
599. 點心diǎnxīnDanh từđiểm tâm這是美味的點心。zhè shì měiwèi de diǎnxīn
=> Đây là món điểm tâm ngon.
A2
600. 電子郵件diànzǐ yóujiànDanh từemail我發了一封電子郵件。wǒ fā le yī fēng diànzǐ yóujiàn
=> Tôi đã gửi một email.
A2
601. 掉diàoĐộng từrơi鑰匙掉了。yàoshi diào le
=> Chìa khóa bị rơi rồi.
A2
602. 地鐵dìtiěDanh từtàu điện ngầm我每天坐地鐵上班。wǒ měitiān zuò dìtiě shàngbān
=> Tôi đi làm bằng tàu điện ngầm mỗi ngày.
A2
603. 動dòngĐộng từđộng, di chuyển這個機器不動了。zhège jīqì bù dòng le
=> Cái máy này không hoạt động nữa.
A2
604. 動物dòngwùDanh từđộng vật我喜歡看動物。wǒ xǐhuān kàn dòngwù
=> Tôi thích xem động vật.
A2
605. 動物園dòngwùyuánDanh từsở thú我們去動物園玩。wǒmen qù dòngwùyuán wán
=> Chúng ta đi chơi ở sở thú.
A2
606. 讀Động từđọc, học我在讀一本書。wǒ zài dú yī běn shū
=> Tôi đang đọc một cuốn sách.
A2
607. 段duànDanh từđoạn這是一段故事。zhè shì yī duàn gùshì
=> Đây là một đoạn truyện.
A2
608. 短duǎnTính từngắn這條裙子很短。zhè tiáo qúnzi hěn duǎn
=> Chiếc váy này rất ngắn.
A2
609. 鍛煉duànliànĐộng từrèn luyện每天鍛煉身體很重要。měitiān duànliàn shēntǐ hěn zhòngyào
=> Rèn luyện cơ thể hàng ngày là rất quan trọng.
A2
610. 朵duǒLượng từbông我送你一朵花。wǒ sòng nǐ yī duǒ huā
=> Tôi tặng bạn một bông hoa.
A2
611. 多麼duōmeTrạng từbao nhiêu
( tính chất hoặc
hành động.)
你多麼想去旅行?nǐ duōme xiǎng qù lǚxíng
=> Bạn muốn đi du lịch bao nhiêu?
A2
612. 讀書dú shūĐộng từđọc sách, học tập我喜歡讀書。wǒ xǐhuān dú shū
=> Tôi thích đọc sách.
A2
E
613. 耳朵ěrduǒDanh từtai她的耳朵很小。tā de ěrduǒ hěn xiǎo
=> Tai của cô ấy rất nhỏ.
A2
F
614. 法國FǎguóDanh từPháp他來自法國。tā láizì Fǎguó
=> Anh ấy đến từ Pháp.
A2
615. 飯店fàndiànDanh từkhách sạn我們在飯店住了三天。wǒmen zài fàndiàn zhù le sān tiān
=> Chúng tôi đã ở khách sạn ba ngày.
A2
616. 方法fāngfǎDanh từphương pháp這是解決問題的方法。zhè shì jiějué wèntí de fāngfǎ
=> Đây là phương pháp giải quyết vấn đề.
A2
617. 放假fàngjiàTính từnghỉ phép我們下星期放假。wǒmen xià xīngqī fàngjià
=> Chúng tôi nghỉ phép vào tuần sau.
A2
618. 放下fàngxiàĐộng từđặt xuống請把包放下。qǐng bǎ bāo fàngxià
=> Xin hãy đặt túi xuống.
A2
619. 放心fàngxīnTính từyên tâm你放心,我會幫你。nǐ fàngxīn, wǒ huì bāng nǐ
=> Bạn yên tâm, tôi sẽ giúp bạn.
A2
620. 發燒fāshāoTính từsốt他發燒了。tā fāshāo le
=> Anh ấy bị sốt.
A2
621. 發生fāshēngTính từxảy ra, phát sinh發生了什麼事?fāshēng le shénme shì
=> Xảy ra chuyện gì?
A2
622. 發現fāxiànĐộng từphát hiện我發現了一個問題。wǒ fāxiàn le yī gè wèntí
=> Tôi đã phát hiện ra một vấn đề.
A2
623. 飛fēiĐộng từbay鳥在空中飛。niǎo zài kōngzhōng fēi
=> Chim bay trên không.
A2
624. 父親fùqīnDanh từcha, bố我父親是一名老師。wǒ fùqīn shì yī míng lǎoshī
=> Cha tôi là một giáo viên.
A2
625. 服務生fúwùshēngDanh từphục vụ服務生很友好。fúwùshēng hěn yǒuhǎo
=> Nhân viên phục vụ rất thân thiện.
A2
626. 複習fùxíĐộng từôn tập我們需要複習課程。wǒmen xūyào fùxí kèchéng
=> Chúng ta cần ôn tập bài học.
A2
G
627. 幹gànTính từlàm他在幹什麼?tā zài gàn shénme
=> Anh ấy đang làm gì?
A2
628. 剛剛gānggāngTrạng từvừa mới:
chỉ hành động
vừa mới xảy ra
我剛剛到家。wǒ gānggāng dào jiā
=> Tôi vừa mới về đến nhà.
A2
629. 感興趣gǎn xìngqùĐộng từcảm thấy hứng thú我對這門課程感興趣。wǒ duì zhèmén kèchéng gǎn xìngqù
=> Tôi cảm thấy hứng thú với khóa học này.
A2
630. 根據gēnjùGiới từtheo, căn cứ vào根據報告,他是正確的。gēnjù bàogào, tā shì zhèngquè de
=> Theo báo cáo, anh ấy đúng.
A2
631. 公斤gōngjīnLượng từkilô這個西瓜重五公斤。zhè gè xīguā zhòng wǔ gōngjīn
=> Quả dưa này nặng năm kilô.
A2
632. 恭喜gōngxǐTính từchúc mừng恭喜你得到好消息!gōngxǐ nǐ dédào hǎo xiāoxī
=> Chúc mừng bạn nhận được tin tốt!
A2
633. 夠gòuTính từđủ這個足夠了。zhège zúgòu le
=> Cái này đủ rồi.
A2
634. 掛guàĐộng từtreo請把畫掛在牆上。qǐng bǎ huà guà zài qiáng shàng
=> Xin hãy treo bức tranh lên tường.
A2
635. 刮風guā fēngTính từcó gió今天外面刮風。jīntiān wàimiàn guā fēng
=> Hôm nay bên ngoài có gió.
A2
636. 乖guāiTính từngoan孩子們都很乖。háizimen dōu hěn guāi
=> Trẻ con đều rất ngoan.
A2
637. 關上guān shàngĐộng từđóng lại請把窗戶關上。qǐng bǎ chuānghù guān shàng
=> Xin hãy đóng cửa sổ lại.
A2
638. 關係guānxìDanh từmối quan hệ我們之間的關係很好。wǒmen zhī jiān de guānxì hěn hǎo
=> Mối quan hệ giữa chúng ta rất tốt.
A2
639. 關心guānxīnĐộng từquan tâm他很關心我的健康。tā hěn guānxīn wǒ de jiànkāng
=> Anh ấy rất quan tâm đến sức khỏe của tôi.
A2
640. 關於guānyúGiới từvề, liên quan đến我有關於這個問題的想法。wǒ yǒu guānyú zhège wèntí de xiǎngfǎ
=> Tôi có suy nghĩ về vấn đề này.
A2
641. 過來guòláiĐộng từđến đây請過來!qǐng guòlái!
=> Xin hãy đến đây!
A2
642. 過年guòniánĐộng từăn tết我們過年一起慶祝。wǒmen guònián yīqǐ qìngzhù
=> Chúng ta cùng nhau ăn tết.
A2
643. 過去guòqùDanh từquá khứ過去的事情已經過去了。guòqù de shìqíng yǐjīng guòqù le
=> Những chuyện đã qua đã qua rồi.
A2
644. 果汁guǒzhīDanh từnước trái cây我喜歡喝果汁。wǒ xǐhuān hē guǒzhī
=> Tôi thích uống nước trái cây.
A2
645. 故事gùshìDanh từcâu chuyện他告訴我一個故事。tā gàosù wǒ yī gè gùshì
=> Anh ấy kể cho tôi một câu chuyện.
A2
H
646. 還háiTrạng từvẫn, còn他還在學習中文。tā hái zài xuéxí zhōngwén
=> Anh ấy vẫn đang học tiếng Trung.
A2
647. 海hǎiDanh từbiển我喜歡在海邊玩。wǒ xǐhuān zài hǎibiān wán
=> Tôi thích chơi ở bờ biển.
A2
648. 害怕hàipàTính từsợ hãi他害怕黑暗。tā hàipà hēi’àn
=> Anh ấy sợ bóng tối.
A2
649. 漢堡hànbǎoDanh từbánh hamburger我想吃漢堡。wǒ xiǎng chī hànbǎo
=> Tôi muốn ăn hamburger.
A2
650. 韓國hánguóDanh từHàn Quốc她是韓國人。tā shì hánguórén
=> Cô ấy là người Hàn Quốc.
A2
651. 漢語hànyǔDanh từtiếng Hán我學習漢語。wǒ xuéxí hànyǔ
=> Tôi học tiếng Hán.
A2
652. 漢字hànzìDanh từchữ Hán我會寫一些漢字。wǒ huì xiě yīxiē hànzì
=> Tôi biết viết một số chữ Hán.
A2
653. 好看hǎokànTính từđẹp這部電影很好看。zhè bù diànyǐng hěn hǎokàn
=> Bộ phim này rất hay.
A2
654. 河Danh từsông河裡有很多魚。hé lǐ yǒu hěn duō yú
=> Trong sông có nhiều cá.
A2
655. 黑hēiTính từđen這件衣服是黑色的。zhè jiàn yīfú shì hēisè de
=> Cái áo này màu đen.
A2
656. 黑色hēisèDanh từmàu đen她穿著黑色的裙子。tā chuānzhuó hēisè de qúnzi
=> Cô ấy mặc một chiếc váy màu đen.
A2
657. 盒子héziDanh từhộp請把書放進盒子裡。qǐng bǎ shū fàng jìn hézi lǐ
=> Xin hãy cho sách vào hộp.
A2
658. 紅hóngTính từđỏ這朵花是紅色的。zhè duǒ huā shì hóngsè de
=> Bông hoa này có màu đỏ.
A2
659. 紅包hóngbāoDanh từbao lì xì我收到了紅包。wǒ shōudào le hóngbāo
=> Tôi đã nhận được bao lì xì.
A2
660. 紅茶hóngcháDanh từtrà đen我喜歡喝紅茶。wǒ xǐhuān hē hóngchá
=> Tôi thích uống trà đen.
A2
661. 紅綠燈hónglǜdēngDanh từđèn giao thông紅綠燈變紅了。hónglǜdēng biàn hóng le
=> Đèn giao thông chuyển sang đỏ.
A2
662. 後來hòuláiDanh từsau đó後來我明白了。hòulái wǒ míngbái le
=> Sau đó tôi đã hiểu.
A2
663. 畫家huàjiāDanh từhọa sĩ她是一位著名的畫家。tā shì yī wèi zhùmíng de huàjiā
=> Cô ấy là một họa sĩ nổi tiếng.
A2
664. 黃huángTính từvàng這個水果是黃色的。zhège shuǐguǒ shì huángsè de
=> Trái cây này có màu vàng.
A2
665. 黃河HuánghéDanh từsông Hoàng Hà黃河是中國的母親河。Huánghé shì zhōngguó de mǔqīn hé
=> Sông Hoàng Hà là mẹ của Trung Quốc.
A2
666. 環境huánjìngDanh từmôi trường保護環境是每個人的責任。bǎohù huánjìng shì měi gè rén de zérèn
=> Bảo vệ môi trường là trách nhiệm của mỗi người.
A2
667. 滑雪huáxuěĐộng từtrượt tuyết冬天我喜歡滑雪。dōngtiān wǒ xǐhuān huáxuě
=> Mùa đông tôi thích trượt tuyết.
A2
668. 花園huāyuánDanh từvườn hoa他在花園裡工作。tā zài huāyuán lǐ gōngzuò
=> Anh ấy làm việc trong vườn hoa.
A2
669. 回答huídáĐộng từtrả lời請回答我的問題。qǐng huídá wǒ de wèntí
=> Xin hãy trả lời câu hỏi của tôi.
A2
670. 會議huìyìDanh từhội nghị, họp會議在上午十點開始。huìyì zài shàngwǔ shí diǎn kāishǐ
=> Hội nghị bắt đầu lúc 10 giờ sáng.
A2
671. 活huóTính từsống他活得很快樂。tā huó de hěn kuàilè
=> Anh ấy sống rất hạnh phúc.
A2
672. 或huòLiên từhoặc你可以選擇紅色或藍色。nǐ kěyǐ xuǎnzé hóngsè huò lánsè
=> Bạn có thể chọn màu đỏ hoặc xanh.
A2
673. 或是huòshìLiên từhoặc là你想喝茶或是咖啡?nǐ xiǎng hē chá huòshì kāfēi?
=> Bạn muốn uống trà hay cà phê?
A2
674. 或者huòzhěLiên từhoặc你可以選擇紅色或者藍色。nǐ kěyǐ xuǎnzé hóngsè huòzhě lánsè
=> Bạn có thể chọn màu đỏ hoặc xanh.
A2
675. 護士hùshìDanh từy tá, hộ sĩ她是一位專業的護士。tā shì yī wèi zhuānyè de hùshì
=> Cô ấy là một y tá chuyên nghiệp.
A2
676. 護照hùzhàoDanh từhộ chiếu我需要我的護照。wǒ xūyào wǒ de hùzhào
=> Tôi cần hộ chiếu của tôi.
A2
J
677. 記Động từghi nhớ請記住這個電話號碼。qǐng jì zhù zhège diànhuà hàomǎ
=> Xin hãy nhớ số điện thoại này.
A2
678. 極(了)jí (le)Tính từcực kỳ這道菜好吃極了!zhè dào cài hǎochī jí le!
=> Món ăn này ngon cực kỳ!
A2
679. 檢查jiǎncháĐộng từkiểm tra請檢查這些資料。qǐng jiǎnchá zhèxiē zīliào
=> Xin hãy kiểm tra những tài liệu này.
A2
680. 簡單jiǎndānTính từđơn giản這道題很簡單。zhè dào tí hěn jiǎndān
=> Câu hỏi này rất đơn giản.
A2
681. 講jiǎngĐộng từnói他喜歡講故事。tā xǐhuān jiǎng gùshì
=> Anh ấy thích kể chuyện.
A2
682. 講話jiǎnghuàĐộng từnói chuyện我們在這裡講話。wǒmen zài zhèlǐ jiǎnghuà
=> Chúng ta đang nói chuyện ở đây.
A2
683. 交jiāoĐộng từgiao請交給我這份文件。qǐng jiāo gěi wǒ zhè fèn wénjiàn
=> Xin hãy giao cho tôi tài liệu này.
A2
684. 教jiāoĐộng từdạy他教我中文。tā jiāo wǒ zhōngwén
=> Anh ấy dạy tôi tiếng Trung.
A2
685. 餃子jiǎoziDanh từsủi cảo我喜歡吃餃子。wǒ xǐhuān chī jiǎozi
=> Tôi thích ăn sủi cảo
A2
686. 家庭jiātíngDanh từgia đình我的家庭很幸福。wǒ de jiātíng hěn xìngfú
=> Gia đình tôi rất hạnh phúc.
A2
687. 機車jīchēDanh từxe máy他騎著機車上班。tā qí zhe jīchē shàngbān
=> Anh ấy đi làm bằng xe máy.
A2
688. 計程車jìchéngchēDanh từtaxi我們叫了一輛計程車。wǒmen jiào le yī liàng jìchéngchē
=> Chúng tôi đã gọi một chiếc taxi.
A2
689. 借jièĐộng từmượn我想借一本書。wǒ xiǎng jiè yī běn shū
=> Tôi muốn mượn một cuốn sách.
A2
690. 街道jiēdàoDanh từđường phố這條街道非常熱鬧。zhè tiáo jiēdào fēicháng rènào
=> Đường phố này rất nhộn nhịp.
A2
691. 結婚jiéhūnĐộng từkết hôn他們打算明年結婚。tāmen dǎsuàn míngnián jiéhūn
=> Họ dự định kết hôn năm sau.
A2
692. 解決jiějuéĐộng từgiải quyết我們需要解決這個問題。wǒmen xūyào jiějué zhège wèntí
=> Chúng ta cần giải quyết vấn đề này.
A2
693. 節目jiémùDanh từchương trình我最喜歡的節目是電影。wǒ zuì xǐhuān de jiémù shì diànyǐng
=> Chương trình tôi thích nhất là phim.
A2
694. 節日jiérìDanh từngày lễ春節是中國的傳統節日。Chūnjié shì zhōngguó de chuántǒng jiérì
=> Tết Nguyên Đán là ngày lễ truyền thống của Trung Quốc.
A2
695. 幾乎jīhūTrạng từhầu như我幾乎每天都運動。wǒ jīhū měitiān dōu yùndòng
=> Tôi hầu như tập thể dục mỗi ngày.
A2
696. 計畫jìhuàDanh từkế hoạch我有一個旅行的計畫。wǒ yǒu yī gè lǚxíng de jìhuà
=> Tôi có một kế hoạch du lịch.
A2
697. 機會jīhuìDanh từcơ hội這是一次很好的機會。zhè shì yīcì hěn hǎo de jīhuì
=> Đây là một cơ hội rất tốt.
A2
698. 季節jìjiéDanh từmùa春天是最美的季節。Chūntiān shì zuì měi de jìjié
=> Mùa xuân là mùa đẹp nhất.
A2
699. 斤jīnLượng từcân (0.6 kg)我買了兩斤蘋果。wǒ mǎile liǎng jīn píngguǒ
=> Tôi mua hai cân táo.
A2
700. 警察jǐngcháDanh từcảnh sát警察在街上巡邏。jǐngcházài jiē shàng xúnluó
=> Cảnh sát đang tuần tra trên đường.
A2
701. 經常jīngchángTrạng từthường xuyên他經常去健身房。tā jīngcháng qù jiànshēnfáng
=> Anh ấy thường xuyên đến phòng tập thể dục.
A2
702. 經過jīngguòĐộng từđi qua我經過這家商店。wǒ jīngguò zhè jiā shāngdiàn
=> Tôi đã đi qua cửa hàng này.
A2
703. 經理jīnglǐDanh từquản lí他是公司的經理。tā shì gōngsī de jīnglǐ
=> Anh ấy là quản lí của công ty.
A2
704. 緊張jǐnzhāngTính từcăng thẳng, lo lắng他在考試時感到緊張。tā zài kǎoshì shí gǎndào jǐnzhāng
=> Anh ấy cảm thấy lo lắng khi thi.
A2
705. 就要jiùyàoTrạng từsắp我就要出門了。wǒ jiùyào chūmén le
=> Tôi sắp ra ngoài.
A2
706. 決定juédìngĐộng từquyết định我決定去旅行。wǒ juédìng qù lǚxíng
=> Tôi quyết định đi du lịch.
A2
707. 句子jùziDanh từcâu他寫了一個長句子。tā xiěle yīgè cháng jùzi
=> Anh ấy đã viết một câu dài.
A2
K
708. 開水kāishuǐDanh từnước sôi我需要一些開水。wǒ xūyào yīxiē kāishuǐ
=> Tôi cần một ít nước sôi.
A2
709. 開心kāixīnTính từvui vẻ他今天很開心。tā jīntiān hěn kāixīn
=> Hôm nay anh ấy rất vui vẻ.
A2
710. 開學kāixuéTính từkhai giảng學校在九月開學。xuéxiào zài jiǔyuè kāixué
=> Trường học khai giảng vào tháng Chín.
A2
711. 看到kàn dàoĐộng từnhìn thấy我看到他了。wǒ kàn dào tā le
=> Tôi đã nhìn thấy anh ấy.
A2
712. 看見kànjiànĐộng từnhìn thấy
(1 cách bất ngờ)
我看見了一隻狗。wǒ kànjiànle yī zhī gǒu
=> Tôi đã nhìn thấy một con chó.
A2
713. 烤kǎoĐộng từnướng我們要烤肉。wǒmen yào kǎo ròu
=> Chúng ta sẽ nướng thịt.
A2
714. 渴Tính từkhát我很渴。wǒ hěn kě
=> Tôi rất khát.
A2
715. 棵Lượng từcây我種了一棵樹。wǒ zhǒngle yī kē shù
=> Tôi đã trồng một cây.
A2
716. 可愛kě’àiTính từdễ thương那隻小貓真可愛!nà zhī xiǎo māo zhēn kě’ài
=> Con mèo nhỏ kia thật dễ thương!
A2
717. 課本kèběnDanh từsách giáo khoa我忘了帶課本。wǒ wàngle dài kèběn
=> Tôi quên mang sách giáo khoa.
A2
718. 客氣kèqiTính từkhách sáo不用客氣。bùyòng kèqi
=> Không cần khách sáo.
A2
719. 客人kèrénDanh từkhách客人已經到了。kèrén yǐjīng dào le
=> Khách đã đến.
A2
720. 課文kèwénDanh từbài học今天的課文很有趣。jīntiān de kèwén hěn yǒuqù
=> Bài học hôm nay rất thú vị.
A2
721. 科學kēxuéDanh từkhoa học他喜歡科學。tā xǐhuān kēxué
=> Anh ấy thích khoa học.
A2
722. 空氣kōngqìDanh từkhông khí空氣很新鮮。kōngqì hěn xīnxiān
=> Không khí rất trong lành.
A2
723. 空調kōngtiáoDanh từmáy điều hòa không khí這個空調壞了。zhège kōngtiáo huài le
=> máy điều hòa không khí này bị hỏng.
A2
724. 口kǒuLượng từmiệng一口水。yī kǒu shuǐ
=> Một ngụm nước.
A2
725. 苦Tính từđắng這個果子很苦。zhège guǒzi hěn kǔ
=> Trái này rất đắng.
A2
726. 哭Động từkhóc她在哭。tā zài kū
=> Cô ấy đang khóc.
A2
727. 筷子kuàiziDanh từđũa我會用筷子吃飯。wǒ huì yòng kuàizi chīfàn
=> Tôi biết dùng đũa để ăn.
A2
L
728. 拉Động từkéo他拉著我的手。tā lā zhe wǒ de shǒu
=> Anh ấy kéo tay tôi.
A2
729. 藍lánTính từxanh dương這件衣服是藍色的。zhè jiàn yīfú shì lán sè de
=> Chiếc áo này có màu xanh dương
A2
730. 藍色lánsèDanh từmàu xanh lam我的房間是藍色的。wǒ de fángjiān shì lánsè de
=> Phòng của tôi có màu xanh lam.
A2
731. 老lǎoTính từgià他已經老了。tā yǐjīng lǎo le
=> Ông ấy đã già rồi.
A2
732. 老人lǎorénDanh từngười già那位老人很和藹。nà wèi lǎorén hěn hé’ǎi
=> Người già đó rất thân thiện.
A2
733. 裡Danh từbên trong鞋子在裡。xiézi zài lǐ
=> Giày ở bên trong.
A2
734. 臉liǎnDanh từmặt她的臉紅了。tā de liǎn hóng le
=> Mặt cô ấy đã đỏ.
A2
735. 涼liángTính từmát天氣變得涼快。tiānqì biàn de liángkuai
=> Thời tiết trở nên mát mẻ.
A2
736. 亮liàngTính từsáng燈光很亮。dēngguāng hěn liàng
=> Ánh sáng rất sáng.
A2
737. 輛liàngLượng từchiếc (xe)一輛車。yī liàng chē
=> Một chiếc xe.
A2
738. 涼快liángkuaiTính từmát mẻ夏天的晚上很涼快。xiàtiān de wǎnshàng hěn liángkuai
=> Buổi tối mùa hè rất mát mẻ.
A2
739. 練習liànxíĐộng từluyện tập我每天練習中文。wǒ měitiān liànxí zhōngwén
=> Tôi luyện tập tiếng Trung mỗi ngày.
A2
740. 聊天liáotiānĐộng từtrò chuyện我們在聊天。wǒmen zài liáotiān
=> Chúng ta đang trò chuyện.
A2
741. 裡邊lǐbiānDanh từbên trong裡邊很乾淨。lǐbiān hěn gānjìng
=> Bên trong rất sạch sẽ.
A2
742. 零língMạo từkhông零下五度。líng xià wǔ dù
=> Năm độ dưới không.
A2
743. 鄰居línjūDanh từhàng xóm我的鄰居很友好。wǒ de línjū hěn yǒuhǎo
=> Hàng xóm của tôi rất thân thiện.
A2
744. 歷史lìshǐDanh từlịch sử我喜歡學習歷史。wǒ xǐhuān xuéxí lìshǐ
=> Tôi thích học lịch sử.
A2
745. 留liúĐộng từlưu giữ他留了一封信。tā liúle yī fēng xìn
=> Anh ấy đã lưu lại một bức thư.
A2
746. 留學liúxuéĐộng từdu học她正在留學。tā zhèngzài liúxué
=> Cô ấy đang du học.
A2
747. 禮物lǐwùDanh từquà我送她一個禮物。wǒ sòng tā yī gè lǐwù
=> Tôi tặng cô ấy một món quà.
A2
748. 綠Tính từxanh lá樹是綠色的。shù shì lǜsè de
=> Cây có màu xanh lá.
A2
749. 亂luànTính từlộn xộn, loạn房間亂了。fángjiān luàn le
=> Phòng đã bị loạn lên rồi
A2
750. 路上lùshàngDanh từtrên đường我在路上遇到他。wǒ zài lùshàng yùdào tā
=> Tôi gặp anh ấy trên đường.
A2
751. 旅遊lǚyóuĐộng từdu lịch: ngữ cảnh
vui chơi và tham quan
她正在旅遊。tā zhèngzài lǚyóu
=> Cô ấy đang du lịch.
A2

M
752. 馬Danh từcon ngựa他騎馬去學校。tā qí mǎ qù xuéxiào
=> Anh ấy cưỡi ngựa đến trường.
A2
753. 麻煩máfanDanh từrắc rối, phiền phức這是一個大麻煩。zhè shì yī gè dà máfan
=> Đây là một rắc rối lớn.
A2
754. 慢mànTính từchậm他走得很慢。tā zǒu de hěn màn
=> Anh ấy đi rất chậm.
A2
755. 滿意mǎnyìTính từhài lòng她對結果很滿意。tā duì jiéguǒ hěn mǎnyì
=> Cô ấy rất hài lòng với kết quả.
A2
756. 毛衣máoyīDanh từáo len我買了一件毛衣。wǒ mǎile yī jiàn máoyī
=> Tôi đã mua một chiếc áo len.
A2
757. 帽子màoziDanh từcái mũ他戴了一頂帽子。tā dài le yī dǐng màozi
=> Anh ấy đội một chiếc mũ.
A2
758. 馬上mǎshàngTrạng từngay lập tức我馬上回來。wǒ mǎshàng huílái
=> Tôi sẽ quay lại ngay lập tức.
A2
759. 美měiTính từđẹp她很美。tā hěn měi
=> Cô ấy rất đẹp.
A2
760. 美麗měilìTính từxinh đẹp那個城市很美麗。nà gè chéngshì hěn měilì
=> Thành phố đó rất xinh đẹp.
A2
761. 摩托車mótuōchēDanh từxe máy我騎摩托車上班。wǒ qí mótuōchē shàngbān
=> Tôi đi làm bằng xe máy.
A2
762. 木頭mùtouDanh từgỗ這張桌子是木頭做的。zhè zhāng zhuōzi shì mùtou zuò de
=> Cái bàn này làm bằng gỗ.
A2
N
763. 哪Mạo từnào你是哪國人?nǐ shì nǎ guó rén
=> Bạn là người nước nào?
A2
764. 那樣nàyàngĐại từnhư vậy我不知道他為什麼那樣做。wǒ bù zhīdào tā wèishéme nàyàng zuò
=> Tôi không biết tại sao anh ấy làm như vậy.
A2
765. 那邊nàbiānDanh từbên kia我們去那邊看看。wǒmen qù nàbiān kàn kàn
=> Chúng ta đi xem bên kia nhé.
A2
766. 奶奶nǎinaiDanh từbà nội我奶奶住在鄉下。wǒ nǎinai zhù zài xiāngxià
=> Bà nội tôi sống ở quê.
A2
767. 那麼nàmeTrạng từnhư thế, thế nào他那麼說是對的。tā nàme shuō shì duì de
=> Anh ấy nói như thế là đúng.
A2
768. 南(方)nán(fāng)Danh từphương nam他來自南方。tā láizì nánfāng
=> Anh ấy đến từ phương nam.
A2
769. 難過nánguòĐộng từbuồn她聽到這個消息很難過。tā tīngdào zhège xiāoxi hěn nánguò
=> Cô ấy rất buồn khi nghe tin này.
A2
770. 男人nánrénDanh từđàn ông他是一個好男人。tā shì yī gè hǎo nánrén
=> Anh ấy là một người đàn ông tốt.
A2
771. 念niànĐộng từđọc, học bài她在念書。tā zài niàn shū
=> Cô ấy đang học.
A2
772. 年級niánjíDanh từlớp (năm học)他在五年級。tā zài wǔ niánjí
=> Anh ấy học lớp năm.
A2
773. 年紀niánjìDanh từtuổi她年紀很小。tā niánjì hěn xiǎo
=> Cô ấy còn nhỏ tuổi.
A2
774. 年輕niánqīngTính từtrẻ他很年輕。tā hěn niánqīng
=> Anh ấy rất trẻ.
A2
775. 暖和nuǎnhuoTính từấm áp春天的天氣很暖和。chūntiān de tiānqì hěn nuǎnhuo
=> Thời tiết mùa xuân rất ấm áp.
A2
776. 努力nǔlìTính từnỗ lực他工作很努力。tā gōngzuò hěn nǔlì
=> Anh ấy làm việc rất chăm chỉ.
A2
777. 女人nǚrénDanh từphụ nữ那個女人很漂亮。nàge nǚrén hěn piàoliang
=> Người phụ nữ đó rất đẹp.
A2
P
778. 爬Động từleo他每天早上都去爬山。tā měitiān zǎoshang dōu qù páshān
=> Mỗi sáng anh ấy đều đi leo núi.
A2
779. 怕Tính từsợ她怕黑。tā pà hēi
=> Cô ấy sợ bóng tối.
A2
780. 爬山páshānĐộng từleo núi我們週末去爬山。wǒmen zhōumò qù páshān
=> Chúng tôi đi leo núi vào cuối tuần.
A2
781. 拍pāiĐộng từchụp (ảnh)他喜歡拍照。tā xǐhuān pāizhào
=> Anh ấy thích chụp ảnh.
A2
782. 盤pánLượng từđĩa一盤水果yī pán shuǐguǒ
=> Một đĩa trái cây.
A2
783. 胖pàngTính từmập他最近變胖了。tā zuìjìn biàn pàng le
=> Gần đây anh ấy béo lên.
A2
784. 旁邊pángbiānDanh từbên cạnh她坐在我旁邊。tā zuò zài wǒ pángbiān
=> Cô ấy ngồi bên cạnh tôi.
A2
785. 盤子pánziDanh từđĩa桌上有很多盤子。zhuō shàng yǒu hěn duō pánzi
=> Trên bàn có nhiều cái đĩa.
A2
786. 跑pǎoĐộng từchạy他喜歡每天早上去跑步。tā xǐhuān měitiān zǎoshang qù pǎobù
=> Anh ấy thích chạy bộ vào mỗi sáng.
A2
787. 片piànLượng từmiếng, tấm一片麵包yī piàn miànbāo
=> Một miếng bánh mì.
A2
788. 啤酒píjiǔDanh từbia他喜歡喝啤酒。tā xǐhuān hē píjiǔ
=> Anh ấy thích uống bia.
A2
789. 蘋果píngguǒDanh từtáo我每天都吃一個蘋果。wǒ měitiān dōu chī yī gè píngguǒ
=> Tôi ăn một quả táo mỗi ngày.
A2
790. 瓶子píngziDanh từcái chai桌上有一個空瓶子。zhuō shàng yǒu yī gè kōng píngzi
=> Trên bàn có một cái chai rỗng.
A2
791. 皮鞋píxiéDanh từgiày da他穿了一雙新皮鞋。tā chuān le yī shuāng xīn píxié
=> Anh ấy đi một đôi giày da mới.
A2
792. 破Tính từrách, hỏng, thủng我的鞋子破了。wǒ de xiézi pò le
=> Giày của tôi bị rách.
A2
Q
793. 起Động từdậy, đứng dậy他每天早上六點起床。tā měitiān zǎoshang liù diǎn qǐchuáng
=> Anh ấy dậy lúc sáu giờ mỗi sáng.
A2
794. 鉛筆qiānbǐDanh từbút chì我需要一支鉛筆。wǒ xūyào yī zhī qiānbǐ
=> Tôi cần một cây bút chì.
A2
795. 牆qiángDanh từtường這堵牆很高。zhè dǔ qiáng hěn gāo
=> Bức tường này rất cao.
A2
796. 前天qiántiānDanh từhôm kia他前天來過我家。tā qiántiān láiguò wǒ jiā
=> Hôm kia anh ấy đến nhà tôi.
A2
797. 橋qiáoDanh từcây cầu那座橋很長。nà zuò qiáo hěn cháng
=> Cây cầu đó rất dài.
A2
798. 巧克力qiǎokèlìDanh từsô cô la我喜歡吃巧克力。wǒ xǐhuān chī qiǎokèlì
=> Tôi thích ăn sô cô la.
A2
799. 汽車qìchēDanh từxe hơi他買了一輛新汽車。tā mǎi le yī liàng xīn qìchē
=> Anh ấy mua một chiếc xe hơi mới.
A2
800. 起飛qǐfēiĐộng từcất cánh飛機準備起飛了。fēijī zhǔnbèi qǐfēi le
=> Máy bay chuẩn bị cất cánh.
A2
801. 奇怪qíguàiTính từkỳ lạ這件事很奇怪。zhè jiàn shì hěn qíguài
=> Việc này rất kỳ lạ.
A2
802. 起來qǐláiĐộng từđứng lên他站起來了。tā zhàn qǐlái le
=> Anh ấy đứng lên.
A2
803. 親qīnĐộng từhôn他親了她的臉頰。tā qīn le tā de liǎnjiá
=> Anh ấy hôn má cô ấy.
A2
804. 晴qíngTính từtrời nắng今天是個晴天。jīntiān shì gè qíngtiān
=> Hôm nay là một ngày nắng.
A2
805. 輕qīngTính từnhẹ這個箱子很輕。zhè gè xiāngzi hěn qīng
=> Chiếc hộp này rất nhẹ.
A2
806. 請假qǐngjiàĐộng từxin nghỉ phép他向老師請假了。tā xiàng lǎoshī qǐngjià le
=> Anh ấy xin phép giáo viên nghỉ học.
A2
807. 清楚qīngchǔTính từrõ ràng我不清楚這件事。wǒ bù qīngchǔ zhè jiàn shì
=> Tôi không rõ việc này.
A2
808. 請客qǐngkèĐộng từđãi khách他今天請客。tā jīntiān qǐngkè
=> Hôm nay anh ấy đãi khách.
A2
809. 晴天qíngtiānDanh từngày nắng今天天氣很好,是個晴天。jīntiān tiānqì hěn hǎo, shì gè qíngtiān
=> Hôm nay thời tiết rất tốt, là một ngày nắng.
A2
810. 慶祝qìngzhùĐộng từchúc mừng他們慶祝生日。tāmen qìngzhù shēngrì
=> Họ chúc mừng sinh nhật.
A2
811. 其實qíshíTrạng từthực ra其實,我不喜歡吃甜食。qíshí, wǒ bù xǐhuān chī tiánshí
=> Thực ra, tôi không thích ăn đồ ngọt.
A2
812. 汽水qìshuǐDanh từnước có ga; nước ngọt我買了一瓶汽水。wǒ mǎi le yī píng qìshuǐ
=> Tôi đã mua một chai nước ngọt.
A2
813. 其他qítāĐại từkhác其他人都走了。qítā rén dōu zǒu le
=> Những người khác đều đã đi.
A2
814. 妻子qīziDanh từvợ他和妻子一起去旅遊。tā hé qīzi yīqǐ qù lǚyóu
=> Anh ấy đi du lịch cùng vợ.
A2
815. 全部quánbùMạo từtoàn bộ全部的書都在這裡。quánbù de shū dōu zài zhèlǐ
=> Tất cả sách đều ở đây.
A2
816. 裙子qúnziDanh từváy她穿了一條紅色的裙子。tā chuān le yī tiáo hóngsè de qúnzi
=> Cô ấy mặc một chiếc váy màu đỏ.
A2
R
817. 讓ràngGiới từđể, làm cho這讓我很高興。zhè ràng wǒ hěn gāoxìng
=> Điều này làm tôi rất vui.
A2
818. 然後ránhòuTrạng từsau đó我們先吃飯,然後去看電影。wǒmen xiān chīfàn, ránhòu qù kàn diànyǐng
=> Chúng ta ăn cơm trước, sau đó đi xem phim.
A2
819. 認為rènwéiĐộng từcho rằng我認為這是個好主意。wǒ rènwéi zhè shì gè hǎo zhǔyì
=> Tôi cho rằng đây là một ý kiến hay.
A2
820. 認真rènzhēnTính từnghiêm túc他學習很認真。tā xuéxí hěn rènzhēn
=> Anh ấy học rất nghiêm túc.
A2
821. 熱情rèqíngTính từnhiệt tình她對人很熱情。tā duì rén hěn rèqíng
=> Cô ấy rất nhiệt tình với mọi người.
A2
822. 日Danh từngày今天是星期日。jīntiān shì xīngqīrì
=> Hôm nay là Chủ nhật.
A2
823. 日子rìziDanh từngày tháng他們過著幸福的日子。tāmen guòzhe xìngfú de rìzi
=> Họ sống những ngày tháng hạnh phúc.
A2
824. 如果rúguǒLiên từnếu如果下雨,我們就不去。rúguǒ xiàyǔ, wǒmen jiù bù qù
=> Nếu trời mưa, chúng ta sẽ không đi.
A2
S
825. 森林sēnlínDanh từrừng這片森林很大。zhè piàn sēnlín hěn dà
=> Khu rừng này rất lớn.
A2
826. 沙發shāfāDanh từghế sofa我家有一個沙發。wǒ jiā yǒu yī gè shāfā
=> Nhà tôi có một cái ghế sofa.
A2
827. 上來shàngláiĐộng từlên đây他從樓下上來了。tā cóng lóuxià shànglái le
=> Anh ấy từ dưới lầu lên đây rồi.
A2
828. 上去shàngqùĐộng từlên đó他從樓下上去了。tā cóng lóuxià shàngqù le
=> Anh ấy từ dưới lầu lên đó rồi.
A2
829. 上學shàngxuéĐộng từđi học孩子們七點半上學。háizimen qī diǎn bàn shàngxué
=> Trẻ em đi học lúc bảy giờ rưỡi.
A2
830. 聲音shēngyīnDanh từâm thanh, giọng她的聲音很好聽。tā de shēngyīn hěn hǎotīng
=> Giọng của cô ấy rất hay.
A2
831. 生活shēnghuóDanh từcuộc sống他們過著幸福的生活。tāmen guòzhe xìngfú de shēnghuó
=> Họ sống một cuộc sống hạnh phúc.
A2
832. 生氣shēngqìTính từgiận dữ她很容易生氣。tā hěn róngyì shēngqì
=> Cô ấy rất dễ nổi giận.
A2
833. 事shìDanh từviệc, sự việc這件事很重要。zhè jiàn shì hěn zhòngyào
=> Việc này rất quan trọng.
A2
834. 試shìĐộng từthử我想試試這道菜。wǒ xiǎng shì shì zhè dào cài
=> Tôi muốn thử món ăn này.
A2
835. 市場shìchǎngDanh từchợ這個市場很大。zhè gè shìchǎng hěn dà
=> Chợ này rất lớn.
A2
836. 世界shìjièDanh từthế giới世界很大。shìjiè hěn dà
=> Thế giới rất rộng lớn.
A2
837. 事情shìqíngDanh từsự việc, chuyện這是什麼事情?zhè shì shénme shìqíng
=> Đây là chuyện gì?
A2
838. 石頭shítouDanh từđá, hòn đá這塊石頭很重。zhè kuài shítou hěn zhòng
=> Hòn đá này rất nặng.
A2
839. 食物shíwùDanh từthực phẩm這些食物很好吃。zhèxiē shíwù hěn hǎochī
=> Những thực phẩm này rất ngon.
A2
840. 瘦shòuTính từgầy他很瘦。tā hěn shòu
=> Anh ấy rất gầy.
A2
841. 手錶shǒubiǎoDanh từđồng hồ đeo tay我買了一塊新手錶。wǒ mǎi le yī kuài xīn shǒubiǎo
=> Tôi mua một chiếc đồng hồ mới.
A2
842. 手套shǒutàoDanh từgăng tay天氣冷了,我戴上手套。tiānqì lěng le, wǒ dài shàng shǒutào
=> Trời lạnh rồi, tôi đeo găng tay.
A2
843. 數shǔĐộng từđếm請數一數有多少人。qǐng shǔ yī shǔ yǒu duōshǎo rén
=> Vui lòng đếm xem có bao nhiêu người.
A2
844. 刷牙shuāyáĐộng từđánh răng每天早上刷牙是必須的。měitiān zǎoshang shuāyá shì bìxū de
=> Đánh răng mỗi sáng là cần thiết.
A2
845. 睡shuìĐộng từngủ我每天晚上十一點睡覺。wǒ měitiān wǎnshàng shíyī diǎn shuìjiào
=> Tôi đi ngủ lúc mười một giờ mỗi đêm.
A2
846. 水平shuǐpíngDanh từtrình độ, mức độ他的中文水平很高。tā de zhōngwén shuǐpíng hěn gāo
=> Trình độ tiếng Trung của anh ấy rất cao.
A2
847. 數學shùxuéDanh từtoán học我喜歡學數學。wǒ xǐhuān xué shùxué
=> Tôi thích học toán.
A2
848. 書桌shūzhuōDanh từbàn học書桌上有很多書。shūzhuō shàng yǒu hěn duō shū
=> Trên bàn học có rất nhiều sách.
A2
849. 司機sījīDanh từtài xế我是這輛車的司機。wǒ shì zhè liàng chē de sījī
=> Tôi là tài xế của chiếc xe này.
A2
850. 酸suānTính từchua這個水果很酸。zhè gè shuǐguǒ hěn suān
=> Trái cây này rất chua.
A2
851. 隨便suíbiànTính từtùy tiện隨便坐,別客氣。suíbiàn zuò, bié kèqì
=> Ngồi tự nhiên, đừng khách sáo.
A2
852. 雖然suīránLiên từmặc dù雖然天氣不好,我們還是去爬山。suīrán tiānqì bù hǎo, wǒmen háishì qù páshān
=> Mặc dù thời tiết không tốt, chúng tôi vẫn đi leo núi.
A2
853. 所有suǒyǒuMạo từtất cả所有的學生都來了。suǒyǒu de xuéshēng dōu lái le
=> Tất cả học sinh đều đã đến.
A2
T
854. 它Danh từnó (đồ vật, động vật)這是我的貓,它叫咪咪。zhè shì wǒ de māo, tā jiào mī mī
=> Đây là con mèo của tôi, nó tên là Mimi.
A2
855. 談tánĐộng từnói chuyện, thảo luận我們談談這件事。wǒmen tán tán zhè jiàn shì
=> Chúng ta hãy nói chuyện về việc này.
A2
856. 湯tāngDanh từcanh這碗湯很好喝。zhè wǎn tāng hěn hǎo hē
=> Bát canh này rất ngon.
A2
857. 湯匙tāngchíDanh từthìa, muỗng我用湯匙喝湯。wǒ yòng tāngchí hē tāng
=> Tôi dùng thìa để ăn canh.
A2
858. 套tàoLượng từbộ, căn (nhà)這是一套新衣服。zhè shì yī tào xīn yīfú
=> Đây là một bộ quần áo mới.
A2
859. 討厭tǎoyànTính từghét我討厭下雨天。wǒ tǎoyàn xiàyǔ tiān
=> Tôi ghét những ngày mưa.
A2
860. 疼téngTính từđau我的頭很疼。wǒ de tóu hěn téng
=> Đầu tôi rất đau.
A2
861. 題Danh từđề, câu hỏi這道題很難。zhè dào tí hěn nán
=> Câu hỏi này rất khó.
A2
862. 踢足球tī zúqiúĐộng từđá bóng我們一起踢足球吧。wǒmen yīqǐ tī zúqiú ba
=> Chúng ta cùng đá bóng nhé.
A2
863. 甜tiánTính từngọt這個水果很甜。zhè gè shuǐguǒ hěn tián
=> Trái cây này rất ngọt.
A2
864. 天天tiāntiānTrạng từmỗi ngày他天天來這裡。tā tiāntiān lái zhèlǐ
=> Anh ấy đến đây mỗi ngày.
A2
865. 條tiáoLượng từcái, con
(đơn vị đo chiều dài,
động vật, vật dài và hẹp)
一條魚yī tiáo yú
=> Một con cá.
A2
866. 跳tiàoĐộng từnhảy她喜歡跳舞。tā xǐhuān tiàowǔ
=> Cô ấy thích nhảy múa.
A2
867. 提高tígāoĐộng từnâng cao我想提高我的中文水平。wǒ xiǎng tígāo wǒ de zhōngwén shuǐpíng
=> Tôi muốn nâng cao trình độ tiếng Trung của mình.
A2
868. 停tíngTính từdừng lại請停一下。qǐng tíng yīxià
=> Xin hãy dừng lại.
A2
869. 停車tíngchēĐộng từđỗ xe這裡不能停車。zhèlǐ bù néng tíngchē
=> Không được đỗ xe ở đây.
A2
870. 聽見tīngjiànĐộng từnghe thấy我聽見有人叫我。wǒ tīngjiàn yǒu rén jiào wǒ
=> Tôi nghe thấy có người gọi tôi.
A2
871. 聽說tīngshuōĐộng từnghe nói我聽說他要來。wǒ tīngshuō tā yào lái
=> Tôi nghe nói anh ấy sẽ đến.
A2
872. 體育tǐyùDanh từthể thao我喜歡體育課。wǒ xǐhuān tǐyù kè
=> Tôi thích môn thể dục.
A2
873. 同事tóngshìDanh từđồng nghiệp他是我的同事。tā shì wǒ de tóngshì
=> Anh ấy là đồng nghiệp của tôi.
A2
874. 同意tóngyìĐộng từđồng ý我同意你的看法。wǒ tóngyì nǐ de kànfǎ
=> Tôi đồng ý với quan điểm của bạn.
A2
875. 通知tōngzhīDanh từthông báo我收到了學校的通知。wǒ shōudào le xuéxiào de tōngzhī
=> Tôi đã nhận được thông báo từ trường.
A2
876. 偷tōuĐộng từtrộm他偷了我的錢包。tā tōu le wǒ de qiánbāo
=> Anh ấy đã trộm ví của tôi.
A2
877. 頭髮tóufǎDanh từtóc她的頭髮很長。tā de tóufǎ hěn zhǎng
=> Tóc của cô ấy rất dài.
A2
878. 腿tuǐDanh từchân我的腿很疼。wǒ de tuǐ hěn téng
=> Chân tôi rất đau.
A2
879. 推tuīĐộng từđẩy請幫我推一下這扇門。qǐng bāng wǒ tuī yīxià zhè shàn mén
=> Xin hãy giúp tôi đẩy cánh cửa này.
A2
880. 突然tūránTrạng từđột nhiên他突然走了。tā tūrán zǒu le
=> Anh ấy đột nhiên rời đi.
A2
W
881. 外wàiDanh từngoài我們在屋外玩耍。wǒmen zài wūwài wánshuǎ
=> Chúng tôi chơi ở ngoài nhà.
A2
882. 外套wàitàoDanh từáo khoác今天天氣很冷,穿外套吧。jīntiān tiānqì hěn lěng, chuān wàitào ba
=> Hôm nay trời rất lạnh, mặc áo khoác nhé.
A2
883. 玩wánĐộng từchơi我們一起去公園玩吧。wǒmen yīqǐ qù gōngyuán wán ba
=> Chúng ta cùng đi công viên chơi nhé.
A2
884. 萬wànMạo từvạn, mười nghìn這本書賣了一萬本。zhè běn shū mài le yī wàn běn
=> Quyển sách này đã bán được mười nghìn cuốn
A2
885. 完成wánchéngĐộng từhoàn thành我已經完成了作業。wǒ yǐjīng wánchéng le zuòyè
=> Tôi đã hoàn thành bài tập.
A2
886. 為wèiGiới từvì, để他為了工作很努力。tā wèile gōngzuò hěn nǔlì
=> Anh ấy rất chăm chỉ vì công việc.
A2
887. 味道wèidàoDanh từhương vị這道菜的味道很好。zhè dào cài de wèidào hěn hǎo
=> Món ăn này có hương vị rất ngon.
A2
888. 為了wèileGiới từđể, nhằm我們為了考試而努力。wǒmen wèile kǎoshì ér nǔlì
=> Chúng tôi cố gắng để thi.
A2
889. 危險wēixiǎnTính từnguy hiểm這個地方很危險。zhè gè dìfāng hěn wēixiǎn
=> Nơi này rất nguy hiểm.
A2
890. 文化wénhuàDanh từvăn hóa我對中國文化很感興趣。wǒ duì zhōngguó wénhuà hěn gǎn xìngqù
=> Tôi rất hứng thú với văn hóa Trung Quốc.
A2
891. 無聊wúliáoTính từchán, buồn chán這個電影很無聊。zhè gè diànyǐng hěn wúliáo
=> Bộ phim này rất chán.
A2
X
892. 下來xiàláiĐộng từđi xuống他從樓上下來了。tā cóng lóushàng xiàlái le
=> Anh ấy đã đi xuống từ trên lầu.
A2
893. 下面xiàmiànDanh từbên dưới盒子在桌子下面。hézi zài zhuōzi xiàmiàn
=> Hộp ở dưới bàn.
A2
894. 向xiàngGiới từhướng về我向他請教問題。wǒ xiàng tā qǐngjiào wèntí.
=> Tôi hỏi anh ấy về vấn đề.
A2
895. 香xiāngTính từthơm這個花香得很。zhè gè huā xiāng de hěn.
=> Hoa này rất thơm.
A2
896. 鄉下xiāngxiàDanh từnông thôn我在鄉下長大。wǒ zài xiāngxià zhǎngdà
=> Tôi lớn lên ở nông thôn.
A2
897. 相信xiāngxìnTính từtin tưởng我相信你能做到。wǒ xiāngxìn nǐ néng zuò dào
=> Tôi tin tưởng bạn có thể làm được.
A2
898. 箱子xiāngziDanh từhộp這個箱子裡有書。zhè gè xiāngzi lǐ yǒu shū
=> Trong hộp này có sách.
A2
899. 笑xiàoĐộng từcười她總是笑得很開心。tā zǒng shì xiào de hěn kāixīn
=> Cô ấy luôn cười rất vui vẻ.
A2
900. 小鳥xiǎo niǎoDanh từchim nhỏ樹上有一隻小鳥。shù shàng yǒu yī zhī xiǎo niǎo
=> Trên cây có một con chim nhỏ.
A2
901. 笑話xiàohuàDanh từchuyện cười你聽過這個笑話嗎?nǐ tīng guò zhè gè xiàohuà ma?
=> Bạn đã nghe câu chuyện cười này chưa?
A2
902. 小說xiǎoshuōDanh từtiểu thuyết我正在讀一本小說。wǒ zhèngzài dú yī běn xiǎoshuō
=> Tôi đang đọc một tiểu thuyết.
A2
903. 小偷xiǎotōuDanh từkẻ trộm他是一個小偷。tā shì yī gè xiǎotōu
=> Anh ấy là một kẻ trộm.
A2
904. 消息xiāoxīDanh từtin tức我收到了一個好消息。wǒ shōudào le yī gè hǎo xiāoxī
=> Tôi nhận được một tin tốt.
A2
905. 小學xiǎoxuéDanh từtiểu học我在小學學習中文。wǒ zài xiǎoxué xuéxí zhōngwén
=> Tôi học tiếng Trung ở tiểu học.
A2
906. 校長xiàozhǎngDanh từhiệu trưởng校長在開會。xiàozhǎng zài kāihuì
=> Hiệu trưởng đang họp.
A2
907. 下去xiàqùĐộng từđi xuống他走下去。tā zǒu xiàqù
=> Anh ấy đi xuống.
A2
908. 下雪xiàxuěĐộng từtuyết rơi昨天晚上下雪了。zuótiān wǎnshàng xiàxuě le
=> Tối qua đã có tuyết rơi.
A2
909. 西瓜xīguāDanh từdưa hấu我喜歡吃西瓜。wǒ xǐhuān chī xīguā
=> Tôi thích ăn dưa hấu.
A2
910. 習慣xíguànDanh từthói quen我已經習慣這裡的生活。wǒ yǐjīng xíguàn zhèlǐ de shēnghuó
=> Tôi đã quen với cuộc sống ở đây.
A2
911. 心xīnDanh từtrái tim她的心很善良。tā de xīn hěn shànliáng.
=> Trái tim của cô ấy rất tốt.
A2
912. 行李箱xínglǐxiāngDanh từvali我的行李箱很重。wǒ de xínglǐxiāng hěn zhòng.
=> Vali của tôi rất nặng.
A2
913. 星期日xīngqīrìDanh từChủ nhật星期日我有個聚會。xīngqīrì wǒ yǒu gè jùhuì.
=> Chủ nhật tôi có một buổi tiệc.
A2
914. 興趣xìngqùDanh từsở thích我對音樂很有興趣。wǒ duì yīnyuè hěn yǒu xìngqù.
=> Tôi rất thích âm nhạc.
A2
915. 星星xīngxingDanh từngôi sao晚上有很多星星。wǎnshàng yǒu hěnduō xīngxing.
=> Tối nay có nhiều ngôi sao.
A2
916. 辛苦xīnkǔTính từvất vả他工作很辛苦。tā gōngzuò hěn xīnkǔ.
=> Anh ấy làm việc rất vất vả.
A2
917. 新聞xīnwénDanh từtin tức我每天都看新聞。wǒ měitiān dōu kàn xīnwén.
=> Tôi xem tin tức mỗi ngày.
A2
918. 新鮮xīnxiānTính từtươi mới這些水果都很新鮮。zhèxiē shuǐguǒ dōu hěn xīnxiān.
=> Những trái cây này đều rất tươi.
A2
919. 信用卡xìnyòngkǎDanh từthẻ tín dụng他用信用卡付款。tā yòng xìnyòngkǎ fùkuǎn.
=> Anh ấy thanh toán bằng thẻ tín dụng.
A2
920. 熊貓xióngmāoDanh từgấu trúc熊貓是中國的國寶。xióngmāo shì zhōngguó de guóbǎo.
=> Gấu trúc là bảo vật quốc gia của Trung Quốc.
A2
921. 希望xīwàngTính từhy vọng我希望明天會下雨。wǒ xīwàng míngtiān huì xià yǔ.
=> Tôi hy vọng ngày mai sẽ mưa.
A2
922. 選擇xuǎnzéĐộng từlựa chọn你可以選擇這個或那個。nǐ kěyǐ xuǎnzé zhège huò nàge.
=> Bạn có thể chọn cái này hoặc cái kia.
A2
923. 許多xǔduōMạo từnhiều我有許多朋友。wǒ yǒu xǔduō péngyǒu.
=> Tôi có nhiều bạn bè.
A2
924. 雪xuěDanh từtuyết雪下得很大。xuě xià de hěn dà.
=> Tuyết rơi rất lớn.
A2
925. 學習xuéxíĐộng từhọc tập我喜歡學習新知識。wǒ xǐhuān xuéxí xīn zhīshì.
=> Tôi thích học hỏi kiến thức mới.
A2
926. 需要xūyàoTính từcần我需要買一些食物。wǒ xūyào mǎi yīxiē shíwù.
=> Tôi cần mua một ít thực phẩm.
A2
Y
927. 羊yángDanh từcừu我喜歡吃羊肉。wǒ xǐhuān chī yángròu.
=> Tôi thích ăn thịt cừu.
A2
928. 羊肉yángròuDanh từthịt cừu羊肉很美味。yángròu hěn měiwèi.
=> Thịt cừu rất ngon.
A2
929. 樣子yàngziDanh từhình dạng這個包的樣子很好看Zhège bāo de yàngzi hěn hǎokàn.
=> Hình dáng của cái túi này rất đẹp.
A2
930. 眼鏡yǎnjìngDanh từkính mắt他戴著眼鏡。tā dàizhe yǎnjìng.
=> Anh ấy đeo kính.
A2
931. 顏色yánsèDanh từmàu sắc你最喜歡的顏色是什麼?nǐ zuì xǐhuān de yánsè shì shénme?
=> Màu sắc bạn thích nhất là gì?
A2
932. 要求yāoqiúĐộng từyêu cầu我有一個要求。wǒ yǒu yī gè yāoqiú.
=> Tôi có một yêu cầu.
A2
933. 鑰匙yàoshiDanh từchìa khóa我的鑰匙不見了。wǒ de yàoshi bùjiànle.
=> Chìa khóa của tôi bị mất.
A2
934. 要是yàoshiLiên từnếu要是下雨,我就不去。yàoshi xià yǔ, wǒ jiù bù qù.
=> Nếu trời mưa, tôi sẽ không đi.
A2
935. 牙刷yáshuāDanh từbàn chải đánh răng我每天刷牙兩次。wǒ měitiān shuā yá liǎng cì.
=> Tôi đánh răng hai lần mỗi ngày.
A2
936. 也許yěxǔTrạng từcó thể他也許今天不來。tā yěxǔ jīntiān bù lái.
=> Anh ấy có thể không đến hôm nay.
A2
937. 爺爺yéyeDanh từông nội我的爺爺很和藹。wǒ de yéye hěn hé’ǎi.
=> Ông nội của tôi rất hiền hậu.
A2
938. 一半yībànMạo từmột nửa我吃了一半的蛋糕。wǒ chīle yībàn de dàngāo.
=> Tôi đã ăn một nửa bánh kem.
A2
939. 一般yībānTrạng từthông thường我一般早上七點起床。wǒ yībān zǎoshang qī diǎn qǐchuáng.
=> Tôi thường dậy lúc bảy giờ sáng.
A2
940. 一邊yībiānTrạng từmột bên他一邊吃飯一邊看電視。tā yībiān chīfàn yībiān kàn diànshì.
=> Anh ấy vừa ăn vừa xem TV.
A2
941. 一會兒yīhuǐrDanh từmột lát我等一下就回來。wǒ děng yīhuǐr jiù huílái.
=> Tôi sẽ quay lại ngay.
A2
942. 陰yīnTính từâm u今天天氣陰。jīntiān tiānqì yīn.
=> Hôm nay thời tiết âm u.
A2
943. 應該yīnggāiTrạng từnên你應該多運動。nǐ yīnggāi duō yùndòng.
=> Bạn nên tập thể dục nhiều hơn.
A2
944. 影響yǐngxiǎngĐộng từảnh hưởng這部電影影響了我很多。zhè bù diànyǐng yǐngxiǎngle wǒ hěn duō.
=> Bộ phim này đã ảnh hưởng rất nhiều đến tôi.
A2
945. 飲料yǐnliàoDanh từđồ uống我喜歡喝果汁和飲料。wǒ xǐhuān hē guǒzhī hé yǐnliào.
=> Tôi thích uống nước trái cây và đồ uống.
A2
946. 陰天yīntiānDanh từngày âm u陰天適合待在家裡。yīntiān shìhé dāi zài jiālǐ.
=> Ngày âm u thích hợp để ở nhà.
A2
947. 永遠yǒngyuǎnTrạng từmãi mãi我愛你永遠。wǒ ài nǐ yǒngyuǎn.
=> Tôi yêu bạn mãi mãi.
A2
948. 有名yǒumíngTính từnổi tiếng他是一位有名的演員。tā shì yī wèi yǒumíng de yǎnyuán.
=> Anh ấy là một diễn viên nổi tiếng.
A2
949. 有趣yǒuqùTính từthú vị這本書很有趣。zhè běn shū hěn yǒuqù.
=> Cuốn sách này rất thú vị.
A2
950. 遊戲yóuxìDanh từtrò chơi我們來玩遊戲吧!wǒmen lái wán yóuxì ba!
=> Chúng ta chơi trò chơi nhé!
A2
951. 有用yǒuyòngTính từhữu ích這個工具很有用。zhège gōngjù hěn yǒuyòng.
=> Công cụ này rất hữu ích.
A2
952. 雨Danh từmưa今天下雨了。jīntiān xià yǔ le.
=> Hôm nay trời mưa.
A2
953. 圓yuánTính từtròn這個圓圈是圓的。zhège yuánquān shì yuán de.
=> Hình tròn này là tròn.
A2
954. 原來yuánláiTrạng từhóa ra原來你是我的朋友!yuánlái nǐ shì wǒ de péngyǒu!
=> Hóa ra bạn là bạn của tôi!
A2
955. 願意yuànyìTính từsẵn lòng我願意幫助你。wǒ yuànyì bāngzhù nǐ.
=> Tôi sẵn lòng giúp bạn.
A2
956. 院子yuànziDanh từsân vườn院子裡有很多花。yuànzi lǐ yǒu hěnduō huā.
=> Trong sân có nhiều hoa.
A2
957. 遇到yùdàoĐộng từgặp我昨天遇到我的老朋友。wǒ zuótiān yùdào wǒ de lǎo péngyǒu.
=> Hôm qua tôi gặp lại người bạn cũ.
A2
958. 越yuèTrạng từcàng他越來越高。tā yuè lái yuè gāo.
=> Anh ấy càng ngày càng cao.
A2
959. 約yuēĐộng từhẹn我們約好明天見面。wǒmen yuē hǎo míngtiān jiànmiàn.
=> Chúng ta hẹn gặp nhau vào ngày mai.
A2
960. 越來越yuè lái yuèTrạng từngày càng天氣越來越熱。tiānqì yuè lái yuè rè.
=> Thời tiết ngày càng nóng.
A2
961. 月亮yuèliàngDanh từmặt trăng今晚的月亮很圓。jīnwǎn de yuèliàng hěn yuán.
=> Mặt trăng đêm nay rất tròn.
A2
962. 語法yǔfǎDanh từngữ pháp這個語法很難。zhège yǔfǎ hěn nán.
=> Ngữ pháp này rất khó.
A2
963. 雲yúnDanh từmây天空有很多雲。tiānkōng yǒu hěnduō yún.
=> Trên trời có nhiều mây.
A2
964. 語言yǔyánDanh từngôn ngữ我學習多種語言。wǒ xuéxí duōzhǒng yǔyán.
=> Tôi học nhiều ngôn ngữ.
A2
Z
965. 髒zāngTính từbẩn這件衣服很髒。zhè jiàn yīfú hěn zāng.
=> Chiếc áo này rất bẩn.
A2
966. 炸雞zhájīDanh từgà rán我喜歡吃炸雞。wǒ xǐhuān chī zhájī.
=> Tôi thích ăn gà rán.
A2
967. 丈夫zhàngfuDanh từchồng她的丈夫很忙。tā de zhàngfu hěn máng.
=> Chồng của cô ấy rất bận.
A2
968. 照顧zhàogùĐộng từchăm sóc她照顧她的孩子。tā zhàogù tā de háizi.
=> Cô ấy chăm sóc con của mình.
A2
969. 着急zháojíTính từlo lắng我很著急。wǒ hěn zháojí.
=> Tôi rất lo lắng.
A2
970. 著zhuóTrợ từ(trạng thái)我正在吃飯。wǒ zhèngzài chīfàn.
=> Tôi đang ăn cơm.
A2
971. 這邊zhèbiānDanh từbên này這邊很漂亮。zhèbiān hěn piàoliang.
=> Bên này rất đẹp.
A2
972. 這麼zhèmeTrạng từnhư vậy這麼好吃!zhème hǎochī!
=> Ngon như vậy!
A2
973. 真zhēnTrạng từthật, rất這個真的很好。zhège zhēn de hěn hǎo.
=> Cái này thật sự rất tốt.
A2
974. 正在zhèngzàiTrạng từđang我正在學習。wǒ zhèngzài xuéxí.
=> Tôi đang học.
A2
975. 這樣zhèyàngTrạng từnhư vậy這樣做就可以了。zhèyàng zuò jiù kěyǐ le.
=> Làm như vậy là được rồi.
A2
976. 只好zhǐhǎoTrạng từchỉ còn cách我只好放棄了。wǒ zhǐhǎo fàngqì le.
=> Tôi chỉ còn cách từ bỏ.
A2
977. 只有。。。才zhǐyǒu…cáiTrạng từchỉ có… thì mới只有努力才能成功。zhǐyǒu nǔlì cái néng chénggōng.
=> Chỉ có nỗ lực mới thành công.
A2
978. 種zhǒngLượng từloại這種水果很好吃。zhè zhǒng shuǐguǒ hěn hǎochī.
=> Loại trái cây này rất ngon.
A2
979. 中間zhōngjiānDanh từở giữa他坐在中間。tā zuò zài zhōngjiān.
=> Anh ấy ngồi ở giữa.
A2
980. 鐘頭zhōngtóuDanh từgiờ我們等了兩個鐘頭。wǒmen děng le liǎng ge zhōngtóu.
=> Chúng tôi đợi hai giờ.
A2
981. 中心zhōngxīnDanh từtrung tâm館子在城市的中心。guǎnzi zài chéngshì de zhōngxīn.
=> Nhà hàng ở trung tâm thành phố.
A2
982. 終於zhōngyúTrạng từcuối cùng我終於完成了工作。wǒ zhōngyú wánchéng le gōngzuò.
=> Cuối cùng tôi đã hoàn thành công việc.
A2
983. 祝zhùĐộng từchúc祝你生日快樂!zhù nǐ shēngrì kuàilè!
=> Chúc bạn sinh nhật vui vẻ!
A2
984. 煮zhǔĐộng từnấu我喜歡煮菜。wǒ xǐhuān zhǔ cài.
=> Tôi thích nấu ăn.
A2
985. 豬zhūDanh từlợn, heo豬肉很好吃。zhūròu hěn hǎochī.
=> Thịt heo rất ngon.
A2
986. 注意zhùyìTính từchú ý注意安全!zhùyì ānquán!
=> Chú ý an toàn!
A2
987. 裝zhuāngĐộng từlắp đặt, trang trí他正在裝修房子。tā zhèngzài zhuāngxiū fángzi.
=> Anh ấy đang sửa nhà.
A2
988. 準備zhǔnbèiĐộng từchuẩn bị我正在準備晚餐。wǒ zhèngzài zhǔnbèi wǎncān.
=> Tôi đang chuẩn bị bữa tối.
A2
989. 主要zhǔyàoTính từchính, chủ yếu主要問題是成本。zhǔyào wèntí shì chéngběn.
=> Vấn đề chính là chi phí.
A2
990. 字Danh từchữ這個字我不會寫。zhège zì wǒ bù huì xiě.
=> Tôi không viết được chữ này.
A2
991. 自行車zìxíngchēDanh từxe đạp我每天騎自行車上班。wǒ měitiān qí zìxíngchē shàngbān.
=> Tôi đi làm bằng xe đạp mỗi ngày.
A2
992. 總是zǒngshìTrạng từluôn luôn他總是遲到。tā zǒngshì chídào.
=> Anh ấy luôn đến muộn.
A2
993. 租Động từthuê我們要租一個房子。wǒmen yào zū yī ge fángzi.
=> Chúng tôi muốn thuê một căn nhà.
A2
994. 嘴巴zuǐbaDanh từmiệng她的嘴巴很紅。tā de zuǐba hěn hóng.
=> Miệng của cô ấy rất đỏ.
A2
995. 最後zuìhòuTrạng từcuối cùng我們最後到達了。wǒmen zuìhòu dào zháo le.
=> Cuối cùng chúng tôi đã đến.
A2
996. 做菜zuòcàiĐộng từnấu ăn我喜歡做菜。wǒ xǐhuān zuòcài.
=> Tôi thích nấu ăn.
A2
997. 作業zuòyèDanh từbài tập我的作業還沒寫完。wǒ de zuòyè hái méi xiěwán.
=> Bài tập của tôi vẫn chưa viết xong.
A2
998. 柠檬níngméngDanh từchanh我喜歡喝柠檬水。Wǒ xǐhuān hē níngméng shuǐ.
=> Tôi thích uống nước chanh.
A2
999. 苦瓜KǔguāDanh từKhổ qua, mướp đắng苦瓜對身體很好。Kǔguā duì shēntǐ hěn hǎo.
=> Mướp đắng rất tốt cho cơ thể.
A2
1000. 差不多chàbùduō.Trạng từgần như giống nhau.我們的意見差不多。
Wǒmen de yìjiàn chàbùduō.

=> Ý kiến của chúng ta gần như giống nhau.
A2
Picture of Yang Layla

Yang Layla

Xin chân thành cảm ơn các bạn và mong các bạn giúp mình chia sẻ trang học tập này đến cho nhiều bạn hơn, cùng nhau gieo duyên tri thức khắp mọi nơi nè (*^▽^*)
Layer 1
Login Categories