VNExpats

Khám Phá Từ Vựng Rau Củ Quả Bằng Tiếng Trung

Bài Tập Ghi Nhớ Từ Vựng Rau Củ Quả Để giúp bạn ghi nhớ từ

Bài Tập Ghi Nhớ Từ Vựng Rau Củ Quả

Để giúp bạn ghi nhớ từ vựng rau củ quả bằng tiếng Trung Phồn thể một cách hiệu quả, hãy thử làm các bài tập dưới đây:

10
Created by JENNY CHEN

Bài tập ghi nhớ chủ đề hoa quả

Luyện tập ghi nhớ chữ Hán Phồn thể qua chủ đề hoa quả. Bài quiz bao gồm các câu hỏi đa dạng giúp bạn học từ vựng và cách viết hiệu quả hơn!

1 / 28

17. Hình trên là 玉米. Đúng hai sai

2 / 28

26. Chọn từ đúng nghĩa

3 / 28

14 . Chọn từ đúng

4 / 28

10. Chọn từ đúng

5 / 28

21. Chọn từ đúng

6 / 28

13. Chọn từ đúng

7 / 28

24. Chọn từ đúng

8 / 28

28. Nối từ cho đúng nghĩa

Ngò rí
Ngò tây
Thì là

9 / 28

9. Chọn từ đúng

10 / 28

7. Viết lại từ này đúng

11 / 28

15. Chọn từ đúng

12 / 28

5. Chọn câu trả lời đúng

13 / 28

6.  馬鈴薯

14 / 28

23. Nối từ đúng nghĩa

Hoa hẹ
Atiso
Măng

15 / 28

3. Chọn câu trả lời đúng

16 / 28

8. Chọn từ đúng

17 / 28

11. Viết lại từ này đúng với hình trên

18 / 28

27. Từ trên là 歐芹. Đúng hay sai ?

19 / 28

20. Chọn từ đúng

20 / 28

  1. Chọn câu trả lời đúng.

21 / 28

22. Chọn đúng sai

22 / 28

19. Chọn từ đúng

23 / 28

18. Chọn từ đúng

24 / 28

  1. Chọn câu trả lời đúng

25 / 28

4. Chọn câu trả lời đúng

26 / 28

16. Chọn từ đúng

27 / 28

25. Hình trên là 甜菜. Đúng hay sai?

28 / 28

12. Hình trên là 茄子 đúng hay sai ?

Your score is

Nếu bạn đang học tiếng Trung hoặc đơn giản muốn bổ sung từ vựng để chuẩn bị cho các cuộc trò chuyện hàng ngày, từ vựng về rau củ quả là một chủ đề không thể bỏ qua. Đặc biệt, những từ này rất hữu ích khi đi chợ, nấu ăn hoặc thậm chí khi đặt món ăn tại nhà hàng Trung Hoa.

Trong bài viết này, VNexpats sẽ giúp bạn khám phá danh sách từ vựng về rau củ quả bằng tiếng Trung Phồn thể, kèm Pinyin và nghĩa tiếng Việt, tiếng Anh. Hãy cùng tìm hiểu nhé!

Từ Vựng Rau Củ Quả Bằng Tiếng Trung

Tiếng Trung Phồn thểPinyinTiếng ViệtTiếng Anh
紅蘿蔔hóng luó boCà rốtCarrot
花椰菜huā yé càiBông cải xanhBroccoli
高麗菜gāo lì càiBắp cảiCabbage
白花椰bái huā yéSúp lơ trắngCauliflower
番茄fān qiéCà chuaTomato
馬鈴薯mǎ líng shǔKhoai tâyPotato
波菜bō càiRau chân vịtSpinach
生菜shēng càiXà láchLettuce
洋蔥yáng cōngHành tâyOnion
大蒜dà suànTỏiGarlic
茄子qié ziCà tímEggplant
黃瓜huáng guāDưa leoCucumber
小紅蘿蔔xiǎo hóng luó boCủ cải đỏRadish
南瓜nán guāBí ngôPumpkin
節瓜jié guāBí ngòiZucchini
白蘿蔔bái luó boCủ cải trắngTurnip
玉米yù mǐBắp ngôCorn
蘆筍lú sǔnMăng tâyAsparagus
芹菜qín càiCần tâyCelery
韭蔥jiǔ cōngTỏi tâyLeek
香菇xiāng gūNấm hươngMushroom
碗豆wǎn dòuĐậu Hà LanPeas
秋葵qiū kuíĐậu bắpOkra
筍子sǔn ziMăngBamboo shoot
朝鮮薊cháo xiǎn jìAtisoArtichoke
韭菜花jiǔ cài huāHoa hẹChives
地瓜dì guāKhoai langSweet potato
甜菜tián càiCủ dềnBeetroot
小茴香xiǎo huí xiāngThì làFennel
豆芽dòu yáGiá đỗBean sprouts
香菜xiāng càiNgò ríCilantro
歐芹ōu qínNgò tâyParsley
四季豆sì jì dòuĐậu queGreen bean
西洋菜xī yáng càiCải xoongWatercress

Điểm Khác Biệt Khi Sử Dụng Tên Gọi Rau Củ Ở Đài Loan

  1. Cách gọi rau bắp cải:
    Ở Đài Loan, bắp cải thường được gọi là 高麗菜 (gāo lì cài) thay vì 捲心菜 như ở Trung Quốc.
  2. Khoai tây:
    Tên gọi phổ biến tại Đài Loan là 馬鈴薯 (mǎ líng shǔ), trong khi 土豆 thường được dùng ở Trung Quốc để chỉ món này.
  3. Nấm:
    Loại nấm thông dụng nhất được gọi là 香菇 (xiāng gū), khác với cách gọi chung là 蘑菇 (mó gū).
  4. Củ cải trắng:
    Đài Loan dùng từ 白蘿蔔 (bái luó bo) thay vì 蘿蔔 để chỉ loại củ cải này, phân biệt với củ cải đỏ 小紅蘿蔔 (xiǎo hóng luó bo).

Mẹo Học Từ Vựng Hiệu Quả

  • Học qua Flashcards: Sử dụng flashcards để ghi nhớ từ vựng, viết từ tiếng Trung ở một mặt và nghĩa tiếng Việt ở mặt kia.
  • Thực hành qua hội thoại hàng ngày: Tập đặt câu liên quan đến rau củ quả, ví dụ:
    • 我今天買了西蘭花和番茄。(Wǒ jīn tiān mǎi le xī lán huā hé fān qié.)
      → Hôm nay tôi đã mua bông cải xanh và cà chua.
  • Xem các video nấu ăn bằng tiếng Trung: Đây là cách thú vị để vừa học từ vựng vừa tìm hiểu văn hóa ẩm thực Trung Hoa.

Tổng Kết

Học từ vựng về rau củ quả không chỉ giúp bạn phát triển kỹ năng ngôn ngữ mà còn hiểu rõ hơn về thói quen ăn uống và văn hóa Trung Hoa. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn bổ sung thêm nhiều từ vựng hữu ích và áp dụng hiệu quả vào cuộc sống hàng ngày.

Hãy truy cập VNexpats để khám phá thêm các bài học từ vựng thú vị khác nhé! 😊

Picture of JENNY CHEN

JENNY CHEN

Cảm ơn các bạn đã đọc bài trên trang của Vnexpats. Hi vọng các bài viết của mình sẽ giúp ích cho các anh chị em đang học tập và sinh sống tại Đài Loan cập nhập được những thông tin chất lượng và mới nhất. Được mọi người ủng hộ là động lực xây dựng kênh của chúng tớ nên là hãy giúp mình share bài nhé! Yêu mọi người ạ
Layer 1
Login Categories