Mục lục bài viết
ToggleBài Tập Ghi Nhớ Từ Vựng Rau Củ Quả
Để giúp bạn ghi nhớ từ vựng rau củ quả bằng tiếng Trung Phồn thể một cách hiệu quả, hãy thử làm các bài tập dưới đây:
Nếu bạn đang học tiếng Trung hoặc đơn giản muốn bổ sung từ vựng để chuẩn bị cho các cuộc trò chuyện hàng ngày, từ vựng về rau củ quả là một chủ đề không thể bỏ qua. Đặc biệt, những từ này rất hữu ích khi đi chợ, nấu ăn hoặc thậm chí khi đặt món ăn tại nhà hàng Trung Hoa.
Trong bài viết này, VNexpats sẽ giúp bạn khám phá danh sách từ vựng về rau củ quả bằng tiếng Trung Phồn thể, kèm Pinyin và nghĩa tiếng Việt, tiếng Anh. Hãy cùng tìm hiểu nhé!
Từ Vựng Rau Củ Quả Bằng Tiếng Trung
| Tiếng Trung Phồn thể | Pinyin | Tiếng Việt | Tiếng Anh |
|---|---|---|---|
| 紅蘿蔔 | hóng luó bo | Cà rốt | Carrot |
| 花椰菜 | huā yé cài | Bông cải xanh | Broccoli |
| 高麗菜 | gāo lì cài | Bắp cải | Cabbage |
| 白花椰 | bái huā yé | Súp lơ trắng | Cauliflower |
| 番茄 | fān qié | Cà chua | Tomato |
| 馬鈴薯 | mǎ líng shǔ | Khoai tây | Potato |
| 波菜 | bō cài | Rau chân vịt | Spinach |
| 生菜 | shēng cài | Xà lách | Lettuce |
| 洋蔥 | yáng cōng | Hành tây | Onion |
| 大蒜 | dà suàn | Tỏi | Garlic |
| 茄子 | qié zi | Cà tím | Eggplant |
| 黃瓜 | huáng guā | Dưa leo | Cucumber |
| 小紅蘿蔔 | xiǎo hóng luó bo | Củ cải đỏ | Radish |
| 南瓜 | nán guā | Bí ngô | Pumpkin |
| 節瓜 | jié guā | Bí ngòi | Zucchini |
| 白蘿蔔 | bái luó bo | Củ cải trắng | Turnip |
| 玉米 | yù mǐ | Bắp ngô | Corn |
| 蘆筍 | lú sǔn | Măng tây | Asparagus |
| 芹菜 | qín cài | Cần tây | Celery |
| 韭蔥 | jiǔ cōng | Tỏi tây | Leek |
| 香菇 | xiāng gū | Nấm hương | Mushroom |
| 碗豆 | wǎn dòu | Đậu Hà Lan | Peas |
| 秋葵 | qiū kuí | Đậu bắp | Okra |
| 筍子 | sǔn zi | Măng | Bamboo shoot |
| 朝鮮薊 | cháo xiǎn jì | Atiso | Artichoke |
| 韭菜花 | jiǔ cài huā | Hoa hẹ | Chives |
| 地瓜 | dì guā | Khoai lang | Sweet potato |
| 甜菜 | tián cài | Củ dền | Beetroot |
| 小茴香 | xiǎo huí xiāng | Thì là | Fennel |
| 豆芽 | dòu yá | Giá đỗ | Bean sprouts |
| 香菜 | xiāng cài | Ngò rí | Cilantro |
| 歐芹 | ōu qín | Ngò tây | Parsley |
| 四季豆 | sì jì dòu | Đậu que | Green bean |
| 西洋菜 | xī yáng cài | Cải xoong | Watercress |
Điểm Khác Biệt Khi Sử Dụng Tên Gọi Rau Củ Ở Đài Loan
- Cách gọi rau bắp cải:
Ở Đài Loan, bắp cải thường được gọi là 高麗菜 (gāo lì cài) thay vì 捲心菜 như ở Trung Quốc. - Khoai tây:
Tên gọi phổ biến tại Đài Loan là 馬鈴薯 (mǎ líng shǔ), trong khi 土豆 thường được dùng ở Trung Quốc để chỉ món này. - Nấm:
Loại nấm thông dụng nhất được gọi là 香菇 (xiāng gū), khác với cách gọi chung là 蘑菇 (mó gū). - Củ cải trắng:
Đài Loan dùng từ 白蘿蔔 (bái luó bo) thay vì 蘿蔔 để chỉ loại củ cải này, phân biệt với củ cải đỏ 小紅蘿蔔 (xiǎo hóng luó bo).
Mẹo Học Từ Vựng Hiệu Quả
- Học qua Flashcards: Sử dụng flashcards để ghi nhớ từ vựng, viết từ tiếng Trung ở một mặt và nghĩa tiếng Việt ở mặt kia.
- Thực hành qua hội thoại hàng ngày: Tập đặt câu liên quan đến rau củ quả, ví dụ:
- 我今天買了西蘭花和番茄。(Wǒ jīn tiān mǎi le xī lán huā hé fān qié.)
→ Hôm nay tôi đã mua bông cải xanh và cà chua.
- 我今天買了西蘭花和番茄。(Wǒ jīn tiān mǎi le xī lán huā hé fān qié.)
- Xem các video nấu ăn bằng tiếng Trung: Đây là cách thú vị để vừa học từ vựng vừa tìm hiểu văn hóa ẩm thực Trung Hoa.
Tổng Kết
Học từ vựng về rau củ quả không chỉ giúp bạn phát triển kỹ năng ngôn ngữ mà còn hiểu rõ hơn về thói quen ăn uống và văn hóa Trung Hoa. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn bổ sung thêm nhiều từ vựng hữu ích và áp dụng hiệu quả vào cuộc sống hàng ngày.
Hãy truy cập VNexpats để khám phá thêm các bài học từ vựng thú vị khác nhé! 😊