Câu hỏi: 男 王同學,明天上籃球課,你先去借幾顆籃球吧!
Pinyin: Nán Wáng tóngxué, míngtiān shàng lánqiú kè, nǐ xiān qù jiè jǐ kē lánqiú ba!
Tiếng Việt: Bạn Vương, ngày mai học lớp bóng rổ, bạn đi mượn vài quả bóng rổ đi!
(C) 女 老師,我剛剛問林老師了,他說我們可以在星期三和星期五上游泳課,這兩天他們不練習。
Pinyin: Nǚ lǎoshī, wǒ gānggāng wèn Lín lǎoshī le, tā shuō wǒmen kěyǐ zài xīngqísān hé xīngqíwǔ shàng yóuyǒng kè, zhè liǎng tiān tāmen bù liànxí.
Tiếng Việt: Thầy ơi, em vừa hỏi thầy Lâm, thầy nói chúng ta có thể học bơi vào thứ Tư và thứ Sáu, hai ngày này họ không luyện tập.
Đáp án đúng là: (C) 女 老師,我剛剛問林老師了,他說我們可以在星期三和星期五上游泳課,這兩天他們不練習。
Pinyin: Nǚ lǎoshī, wǒ gānggāng wèn Lín lǎoshī le, tā shuō wǒmen kěyǐ zài xīngqísān hé xīngqíwǔ shàng yóuyǒng kè, zhè liǎng tiān tāmen bù liànxí.
Tiếng Việt: Thầy ơi, em vừa hỏi thầy Lâm, thầy nói chúng ta có thể học bơi vào thứ Tư và thứ Sáu, hai ngày này họ không luyện tập.
Câu hỏi: 男 王同學,明天上籃球課,你先去借幾顆籃球吧!
Pinyin: Nán Wáng tóngxué, míngtiān shàng lánqiú kè, nǐ xiān qù jiè jǐ kē lánqiú ba!
Tiếng Việt: Bạn Vương, ngày mai học lớp bóng rổ, bạn đi mượn vài quả bóng rổ đi!
(C) 女 老師,我剛剛問林老師了,他說我們可以在星期三和星期五上游泳課,這兩天他們不練習。
Pinyin: Nǚ lǎoshī, wǒ gānggāng wèn Lín lǎoshī le, tā shuō wǒmen kěyǐ zài xīngqísān hé xīngqíwǔ shàng yóuyǒng kè, zhè liǎng tiān tāmen bù liànxí.
Tiếng Việt: Thầy ơi, em vừa hỏi thầy Lâm, thầy nói chúng ta có thể học bơi vào thứ Tư và thứ Sáu, hai ngày này họ không luyện tập.
Đáp án đúng là: (C) 女 老師,我剛剛問林老師了,他說我們可以在星期三和星期五上游泳課,這兩天他們不練習。
Pinyin: Nǚ lǎoshī, wǒ gānggāng wèn Lín lǎoshī le, tā shuō wǒmen kěyǐ zài xīngqísān hé xīngqíwǔ shàng yóuyǒng kè, zhè liǎng tiān tāmen bù liànxí.
Tiếng Việt: Thầy ơi, em vừa hỏi thầy Lâm, thầy nói chúng ta có thể học bơi vào thứ Tư và thứ Sáu, hai ngày này họ không luyện tập.