男 妳上個禮拜的旅行怎麼樣?
Nán: Nǐ shàng gè lǐbài de lǚxíng zěnme yàng?
Nam: Chuyến du lịch tuần trước của bạn thế nào?
女 還不錯。交通方便、風景漂亮,我想去的地方都去了。
Nǚ: Hái bùcuò. Jiāotōng fāngbiàn, fēngjǐng piàoliang, wǒ xiǎng qù dì dìfāng dōu qùle.
Nữ: Khá tốt. Giao thông thuận tiện, phong cảnh đẹp, tôi đã đến hết những nơi muốn đi.
男 那真是個開心的旅行。
Nán: Nà zhēnshi gè kāixīn de lǚxíng.
Nam: Đó thực sự là một chuyến du lịch vui vẻ.
女 嗯,雖然每件事都不錯,但是我回國的時候,把錢包掉在旅館了。
Nǚ: Ń, suīrán měi jiàn shì dōu bùcuò, dànshì wǒ huíguó de shíhòu, bǎ qiánbāo diào zài lǚguǎnle.
Nữ: Ừ, mặc dù mọi thứ đều tốt, nhưng khi về nước tôi đã để quên ví ở khách sạn.
男 關於這位小姐,下面哪一個是對的?
Nán: Guānyú zhè wèi xiǎojiě, xiàmiàn nǎ yīgè shì duì de?
Nam: Về cô gái này, điều nào sau đây là đúng?
Đáp án A: Cô ấy đã để quên ví ở khách sạn khi về nước.
男 妳上個禮拜的旅行怎麼樣?
Nán: Nǐ shàng gè lǐbài de lǚxíng zěnme yàng?
Nam: Chuyến du lịch tuần trước của bạn thế nào?
女 還不錯。交通方便、風景漂亮,我想去的地方都去了。
Nǚ: Hái bùcuò. Jiāotōng fāngbiàn, fēngjǐng piàoliang, wǒ xiǎng qù dì dìfāng dōu qùle.
Nữ: Khá tốt. Giao thông thuận tiện, phong cảnh đẹp, tôi đã đến hết những nơi muốn đi.
男 那真是個開心的旅行。
Nán: Nà zhēnshi gè kāixīn de lǚxíng.
Nam: Đó thực sự là một chuyến du lịch vui vẻ.
女 嗯,雖然每件事都不錯,但是我回國的時候,把錢包掉在旅館了。
Nǚ: Ń, suīrán měi jiàn shì dōu bùcuò, dànshì wǒ huíguó de shíhòu, bǎ qiánbāo diào zài lǚguǎnle.
Nữ: Ừ, mặc dù mọi thứ đều tốt, nhưng khi về nước tôi đã để quên ví ở khách sạn.
男 關於這位小姐,下面哪一個是對的?
Nán: Guānyú zhè wèi xiǎojiě, xiàmiàn nǎ yīgè shì duì de?
Nam: Về cô gái này, điều nào sau đây là đúng?
Đáp án A: Cô ấy đã để quên ví ở khách sạn khi về nước.