現在請聽這段話。
對人類來說,家人與朋友十分重要,人們關心他們、想要他們陪伴左右,同時希望日子過得順心如意。這些對所愛之人的感情,讓人們產生正面與負面情緒
夾雜在一起的矛盾心理,例如,有時候我們會幻想心愛的人死去。對你越重要的人,你對他們的矛盾情緒就會越強烈。因為「愛一個人免不了會有挫折」,與所愛的人一起生活有時並不是一件容易的事。人們無法忍受,應該帶給自己歡樂的人,有時竟造成自己莫大的痛苦。所以,人們才會對心愛的人產生這種令人不安、甚至近於黑暗的小小願望。但換個角度想,人生中能有帶給你這些感受的人,也是一種幸運與福氣。說不定你所愛的人也正在幻想你被一輛快速開過的公車壓得扁扁的。
48. 說話的人對這種矛盾情緒的想法怎麼樣?
對人類來說,家人與朋友十分重要,
(Duì rénlèi lái shuō, jiārén yǔ péngyǒu shífēn zhòngyào,)
Đối với con người, gia đình và bạn bè rất quan trọng,
人們關心他們、想要他們陪伴左右,
(rénmen guānxīn tāmen, xiǎng yào tāmen péibàn zuǒyòu,)
mỗi người đều quan tâm đến họ và mong muốn có họ bên cạnh,
同時希望日子過得順心如意。
(tóngshí xīwàng rìzi guò dé shùnxīn rúyì.)
cũng như hy vọng cuộc sống diễn ra thuận lợi như ý.
這些對所愛之人的感情,
(Zhèxiē duì suǒ ài zhī rén de gǎnqíng,)
Những tình cảm đối với người mình yêu thương,
讓人們產生正面與負面情緒
(ràng rénmen chǎnshēng zhèngmiàn yǔ fùmiàn qíngxù)
khiến mọi người phát sinh ra những cảm xúc tích cực và tiêu cực
夾雜在一起的矛盾心理,
(jiázá zài yīqǐ de máodùn xīnlǐ,)
trộn lẫn vào nhau trong những mâu thuẫn tâm lý,
例如,有時候我們會幻想心愛的人死去。
(lìrú, yǒu shíhòu wǒmen huì huànxiǎng xīn’ài de rén sǐqù.)
Ví dụ, đôi khi chúng ta lại tưởng tượng rằng người mình yêu sẽ qua đời.
對你越重要的人,
(Duì nǐ yuè zhòngyào de rén,)
Đối với những người càng quan trọng với bạn,
你對他們的矛盾情緒就會越強烈。
(nǐ duì tāmen de máodùn qíngxù jiù huì yuè qiángliè.)
thì những mâu thuẫn cảm xúc của bạn với họ sẽ càng mạnh mẽ hơn.
因為「愛一個人免不了會有挫折」,
(Yīnwèi “ài yī ge rén miǎn bùliǎo huì yǒu cuòzhé,”)
Bởi vì “yêu một người thì không thể tránh khỏi những thất bại”,
與所愛的人一起生活有時並不是一件容易的事。
(yǔ suǒ ài de rén yīqǐ shēnghuó yǒushí bìng bù shì yī jiàn róngyì de shì.)
Việc sống chung với người mình yêu đôi khi không phải là một việc dễ dàng.
人們無法忍受,
(Rénmen wúfǎ rěnshòu,)
Mọi người không thể chịu đựng được,
應該帶給自己歡樂的人,
(yīnggāi dài gěi zìjǐ huānlè de rén,)
những người lẽ ra nên mang lại niềm vui cho bản thân,
有時竟造成自己莫大的痛苦。
(yǒushí jìng zàochéng zìjǐ mò dà de tòngkǔ.)
mà đôi khi lại gây ra cho mình những nỗi đau lớn.
所以,人們才會對心愛的人產生這種令人不安、
(Suǒyǐ, rénmen cái huì duì xīn’ài de rén chǎnshēng zhè zhǒng lìng rén bù’ān,)
Vì vậy, con người mới phát sinh những điều khiến họ lo lắng đối với người mình yêu,
甚至近於黑暗的小小願望。
(shènzhì jìnyú hēi’àn de xiǎo xiǎo yuànwàng.)
thậm chí gần như là những mong muốn tối tăm.
但換個角度想,
(Dàn huàn gè jiǎodù xiǎng,)
Nhưng nếu nhìn từ một góc độ khác,
人生中能有帶給你這些感受的人,
(rénshēng zhōng néng yǒu dài gěi nǐ zhèxiē gǎnshòu de rén,)
thì việc có những người mang lại cho bạn những cảm xúc này trong cuộc sống,
也是一種幸運與福氣。
(yě shì yī zhǒng xìngyùn yǔ fúqì.)
cũng là một loại may mắn và phúc khí.
說不定你所愛的人也正在幻想你被一輛快速開過的公車壓得扁扁的。
(shuō bù dìng nǐ suǒ ài de rén yě zhèng zài huànxiǎng nǐ bèi yī liàng kuàisù kāiguò de gōngchē yā dé biǎn biǎn de.)
Biết đâu người bạn yêu thương cũng đang tưởng tượng rằng bạn bị một chiếc xe buýt chạy nhanh đè bẹp.
(A)他抱持著樂觀的態度 (Tā bàochí zhe lèguān de tàidù) Anh ấy giữ thái độ lạc quan.
(B)他覺得這種心態令人害怕 (Tā juéde zhè zhǒng xīntài lìng rén hàipà) Anh ấy cảm thấy tâm lý này thật đáng sợ.
(C)他覺得是考慮太多的結果 (Tā juéde shì kǎolǜ tài duō de jiéguǒ) Anh ấy cho rằng đây là kết quả của việc suy nghĩ quá nhiều.
(D)他不能理解矛盾產生的原因 (Tā bùnéng lǐjiě máodùn chǎnshēng de yuányīn) Anh ấy không thể hiểu lý do phát sinh mâu thuẫn.
Đáp án: A
現在請聽這段話。
對人類來說,家人與朋友十分重要,人們關心他們、想要他們陪伴左右,同時希望日子過得順心如意。這些對所愛之人的感情,讓人們產生正面與負面情緒
夾雜在一起的矛盾心理,例如,有時候我們會幻想心愛的人死去。對你越重要的人,你對他們的矛盾情緒就會越強烈。因為「愛一個人免不了會有挫折」,與所愛的人一起生活有時並不是一件容易的事。人們無法忍受,應該帶給自己歡樂的人,有時竟造成自己莫大的痛苦。所以,人們才會對心愛的人產生這種令人不安、甚至近於黑暗的小小願望。但換個角度想,人生中能有帶給你這些感受的人,也是一種幸運與福氣。說不定你所愛的人也正在幻想你被一輛快速開過的公車壓得扁扁的。
48. 說話的人對這種矛盾情緒的想法怎麼樣?
對人類來說,家人與朋友十分重要,
(Duì rénlèi lái shuō, jiārén yǔ péngyǒu shífēn zhòngyào,)
Đối với con người, gia đình và bạn bè rất quan trọng,
人們關心他們、想要他們陪伴左右,
(rénmen guānxīn tāmen, xiǎng yào tāmen péibàn zuǒyòu,)
mỗi người đều quan tâm đến họ và mong muốn có họ bên cạnh,
同時希望日子過得順心如意。
(tóngshí xīwàng rìzi guò dé shùnxīn rúyì.)
cũng như hy vọng cuộc sống diễn ra thuận lợi như ý.
這些對所愛之人的感情,
(Zhèxiē duì suǒ ài zhī rén de gǎnqíng,)
Những tình cảm đối với người mình yêu thương,
讓人們產生正面與負面情緒
(ràng rénmen chǎnshēng zhèngmiàn yǔ fùmiàn qíngxù)
khiến mọi người phát sinh ra những cảm xúc tích cực và tiêu cực
夾雜在一起的矛盾心理,
(jiázá zài yīqǐ de máodùn xīnlǐ,)
trộn lẫn vào nhau trong những mâu thuẫn tâm lý,
例如,有時候我們會幻想心愛的人死去。
(lìrú, yǒu shíhòu wǒmen huì huànxiǎng xīn’ài de rén sǐqù.)
Ví dụ, đôi khi chúng ta lại tưởng tượng rằng người mình yêu sẽ qua đời.
對你越重要的人,
(Duì nǐ yuè zhòngyào de rén,)
Đối với những người càng quan trọng với bạn,
你對他們的矛盾情緒就會越強烈。
(nǐ duì tāmen de máodùn qíngxù jiù huì yuè qiángliè.)
thì những mâu thuẫn cảm xúc của bạn với họ sẽ càng mạnh mẽ hơn.
因為「愛一個人免不了會有挫折」,
(Yīnwèi “ài yī ge rén miǎn bùliǎo huì yǒu cuòzhé,”)
Bởi vì “yêu một người thì không thể tránh khỏi những thất bại”,
與所愛的人一起生活有時並不是一件容易的事。
(yǔ suǒ ài de rén yīqǐ shēnghuó yǒushí bìng bù shì yī jiàn róngyì de shì.)
Việc sống chung với người mình yêu đôi khi không phải là một việc dễ dàng.
人們無法忍受,
(Rénmen wúfǎ rěnshòu,)
Mọi người không thể chịu đựng được,
應該帶給自己歡樂的人,
(yīnggāi dài gěi zìjǐ huānlè de rén,)
những người lẽ ra nên mang lại niềm vui cho bản thân,
有時竟造成自己莫大的痛苦。
(yǒushí jìng zàochéng zìjǐ mò dà de tòngkǔ.)
mà đôi khi lại gây ra cho mình những nỗi đau lớn.
所以,人們才會對心愛的人產生這種令人不安、
(Suǒyǐ, rénmen cái huì duì xīn’ài de rén chǎnshēng zhè zhǒng lìng rén bù’ān,)
Vì vậy, con người mới phát sinh những điều khiến họ lo lắng đối với người mình yêu,
甚至近於黑暗的小小願望。
(shènzhì jìnyú hēi’àn de xiǎo xiǎo yuànwàng.)
thậm chí gần như là những mong muốn tối tăm.
但換個角度想,
(Dàn huàn gè jiǎodù xiǎng,)
Nhưng nếu nhìn từ một góc độ khác,
人生中能有帶給你這些感受的人,
(rénshēng zhōng néng yǒu dài gěi nǐ zhèxiē gǎnshòu de rén,)
thì việc có những người mang lại cho bạn những cảm xúc này trong cuộc sống,
也是一種幸運與福氣。
(yě shì yī zhǒng xìngyùn yǔ fúqì.)
cũng là một loại may mắn và phúc khí.
說不定你所愛的人也正在幻想你被一輛快速開過的公車壓得扁扁的。
(shuō bù dìng nǐ suǒ ài de rén yě zhèng zài huànxiǎng nǐ bèi yī liàng kuàisù kāiguò de gōngchē yā dé biǎn biǎn de.)
Biết đâu người bạn yêu thương cũng đang tưởng tượng rằng bạn bị một chiếc xe buýt chạy nhanh đè bẹp.
(A)他抱持著樂觀的態度 (Tā bàochí zhe lèguān de tàidù) Anh ấy giữ thái độ lạc quan.
(B)他覺得這種心態令人害怕 (Tā juéde zhè zhǒng xīntài lìng rén hàipà) Anh ấy cảm thấy tâm lý này thật đáng sợ.
(C)他覺得是考慮太多的結果 (Tā juéde shì kǎolǜ tài duō de jiéguǒ) Anh ấy cho rằng đây là kết quả của việc suy nghĩ quá nhiều.
(D)他不能理解矛盾產生的原因 (Tā bùnéng lǐjiě máodùn chǎnshēng de yuányīn) Anh ấy không thể hiểu lý do phát sinh mâu thuẫn.
Đáp án: A