Đoạn hội thoại “Phỏng vấn công việc”
應徵行銷職缺面試/Yīngzhēng xíngxiāo zhíquē miànshì/Phỏng vấn ứng tuyển vị trí marketing
面試官: 歡迎應徵這個市場行銷職位。請先自我介紹一下你的背景和經驗。
Miànshì guān: Huānyíng yīngzhēng zhège shìchǎng xíngxiāo zhíwèi. Qǐng xiān zìwǒ jièshào yíxià nǐ de bèijǐng hé jīngyàn.
(Nhà tuyển dụng: Chào mừng bạn đến ứng tuyển vị trí marketing. Trước tiên, hãy giới thiệu về bản thân, lý lịch và kinh nghiệm của bạn.)
應徵者: 大家好,我叫… 我有5年的行銷經驗,主要負責線上和線下的推廣活動,以及社群經營。
Yīngzhēngzhě: Dàjiā hǎo, wǒ jiào… Wǒ yǒu 5 nián de xíngxiāo jīngyàn, zhǔyào fùzé xiànshàng hé xiànxià de tuīguǎng huódòng, yǐjí shèqún jīngyíng.
(Ứng viên: Chào mọi người, tôi tên là… Tôi có 5 năm kinh nghiệm marketing, chủ yếu phụ trách các hoạt động quảng bá trực tuyến và trực tiếp, cũng như quản lý cộng đồng.)
面試官: 很不錯的經驗。那你如何評估自己的長處和需要加強的地方呢?
Miànshì guān: Hěn búcuò de jīngyàn. Nà nǐ rúhé píngjiàn zìjǐ de chǎngchù hé xūyào jiāqiáng de dìfāng ne?
(Nhà tuyển dụng: Đó là một kinh nghiệm rất tốt. Vậy bạn đánh giá ưu điểm và nhược điểm của bản thân thế nào?)
應徵者: 我的長處是創新思維和解決問題能力,但缺點是有時太過於完美主義。
Yīngzhēngzhě: Wǒ de chǎngchù shì chuàngxīn sīwéi hé jiějué wèntí nénglì, dàn quēdiǎn shì yǒushí tàiguòyú wánměizhǔyì.
(Ứng viên: Ưu điểm của tôi là tư duy sáng tạo và khả năng giải quyết vấn đề, nhưng nhược điểm là đôi khi quá cầu toàn.)
面試官: 作為市場行銷專員,你認為自己最大的貢獻是什麼?
Miànshì guān: Zuòwéi shìchǎng xíngxiāo zhuānyuán, nǐ rènwéi zìjǐ zuìdà de gòngxiàn shì shénme?
(Nhà tuyển dụng: Với tư cách là một nhân viên marketing, bạn nghĩ đóng góp lớn nhất của bạn là gì?)
應徵者: 憑藉我的專業技能和多年經驗,我相信能夠制定出高效的市場策略,並執行創新的行銷活動…
Yīngzhēngzhě: Pèngjiē wǒ de zhuānyè jìnéng hé duōnián jīngyàn, wǒ xiāngxìn néngòu zhìdìngchū gāoxiào de shìchǎng cèlüè, bìng zhíxíng chuàngxīn de xíngxiāo huódòng…
(Ứng viên: Nhờ vào kỹ năng chuyên môn và nhiều năm kinh nghiệm, tôi tin rằng có thể xây dựng chiến lược marketing hiệu quả và thực hiện các hoạt động marketing sáng tạo…)
Từ Vựng Và Ví dụ
Từ vựng (Tiếng Trung phồn thể) | Pinyin | Nghĩa Tiếng Việt | Ví dụ (Tiếng Việt và Pinyin) |
---|---|---|---|
面試 | Miànshì | Phỏng vấn | 我將參加這家公司的面試。(Tôi sẽ tham gia phỏng vấn tại công ty này. – Wǒ jiāng cānjiā zhè jiā gōngsī de miànshì.) |
應徵者 | Yīngzhēngzhě | Ứng viên | 那位應徵者正在準備面試問題。(Vị ứng viên đó đang chuẩn bị các câu hỏi phỏng vấn. – Nàwèi yīngzhēngzhě zhèngzài zhǔnbèi miànshì wèntí.) |
簡歷 | Jiǎnlì | Sơ yếu lý lịch | 請將你的簡歷寄給我們。(Vui lòng gửi sơ yếu lý lịch của bạn cho chúng tôi. – Qǐng jiāng nǐ de jiǎnlì jìgěi wǒmen.) |
資格 | Zīgé | Trình độ năng lực | 這個職位需要具備哪些資格呢?(Vị trí này yêu cầu những trình độ năng lực nào? – Zhège zhíwèi xūyào jùbèi nǎxiē zīgé ne?) |
工作經驗 | Gōngzuò jīngyàn | Kinh nghiệm làm việc | 你有多少相關的工作經驗?(Bạn có bao nhiêu kinh nghiệm làm việc liên quan? – Nǐ yǒu duōshǎo xiāngguān de gōngzuò jīngyàn?) |
薪資 | Xīnzī | Lương | 這個職位的起薪是多少呢?(Mức lương khởi điểm cho vị trí này là bao nhiêu? – Zhège zhíwèi de qǐxīn shì duōshǎo ne?) |
福利 | Fúlì | Phúc lợi | 公司提供哪些員工福利?(Công ty cung cấp những phúc lợi nào cho nhân viên? – Gōngsī tígōng nǎxiē yuángōng fúlì?) |
職責 | Zhízé | Trách nhiệm công việc | 這個職位的主要職責是什麼?(Trách nhiệm chính của vị trí này là gì? – Zhège zhíwèi de zhǔyào zhízé shì shénme?) |
加班 | Jiābān | Làm thêm giờ | 這份工作需要經常加班嗎?(Công việc này có đòi hỏi làm thêm giờ thường xuyên không? – Zhè fèn gōngzuò xūyào jīngcháng jiābān ma?) |
晉升機會 | Jìnshēng jīhuì | Cơ hội thăng tiến | 在這家公司,員工有什麼晉升機會呢?(Tại công ty này, nhân viên có những cơ hội thăng tiến nào? – Zài zhè jiā gōngsī, yuángōng yǒu shénme jìnshēng jīhuì ne?) |
Từ vựng (Tiếng Trung phồn thể) | Pinyin | Nghĩa Tiếng Việt | Ví dụ (Tiếng Việt và Pinyin) |
---|---|---|---|
自我介紹 | Zìwǒ jièshào | Giới thiệu bản thân | 在面試時,我會做一個簡短的自我介紹。(Trong buổi phỏng vấn, tôi sẽ giới thiệu ngắn gọn về bản thân. – Zài miànshì shí, wǒ huì zuò yīgè jiǎnduǎn de zìwǒ jièshào.) |
長處 | Chǎngchù | Ưu điểm | 請分享一下你的主要長處。(Vui lòng chia sẻ những ưu điểm chính của bạn. – Qǐng fēnxiǎng yíxià nǐ de zhǔyào chǎngchù.) |
缺點 | Quēdiǎn | Nhược điểm | 你認為自己最大的缺點是什麼?(Bạn nghĩ nhược điểm lớn nhất của mình là gì? – Nǐ rènwéi zìjǐ zuìdà de quēdiǎn shì shénme?) |
應對能力 | Yìngduì nénglì | Khả năng ứng phó | 這份工作需要出色的應對能力。(Công việc này đòi hỏi khả năng ứng phó xuất sắc. – Zhè fèn gōngzuò xūyào chūsècǎi de yìngduì nénglì.) |
團隊合作 | Tuánduì hézuò | Làm việc nhóm | 你有任何團隊合作的經驗嗎?(Bạn có bất kỳ kinh nghiệm làm việc nhóm nào không? – Nǐ yǒu rènhé tuánduì hézuò de jīngyàn ma?) |
職業目標 | Zhíyè mùbiāo | Mục tiêu nghề nghiệp | 請告訴我你的職業目標是什麼?(Vui lòng cho biết mục tiêu nghề nghiệp của bạn là gì? – Qǐng gàosù wǒ nǐ de zhíyè mùbiāo shì shénme?) |
解決問題 | Jiějué wèntí | Giải quyết vấn đề | 描述一次你如何解決一個棘手的問題。(Hãy miêu tả một lần bạn đã giải quyết một vấn đề khó khăn thế nào. – Miáoshù yīcì nǐ rúhé jiějué yīgè jíshǒu de wèntí.) |
壓力應對 | Yālì yìngduì | Đối phó với áp lực | 你如何在高壓力環境中工作?(Bạn đối phó với môi trường áp lực cao như thế nào? – Nǐ rúhé zài gāoyālì huánjìng zhōng gōngzuò?) |
創新思維 | Chuàngxīn sīwéi | Tư duy sáng tạo | 這份工作需要具備創新思維。(Công việc này đòi hỏi phải có tư duy sáng tạo. – Zhè fèn gōngzuò xūyào jùbèi chuàngxīn sīwéi.) |
決策能力 | Juécè nénglì | Khả năng ra quyết định | 請舉例說明你的決策能力。(Vui lòng nêu ví dụ minh họa khả năng ra quyết định của bạn. – Qǐng jǔlì shuōmíng nǐ de juécè nénglì.) |
Từ vựng (Tiếng Trung phồn thể) | Pinyin | Nghĩa Tiếng Việt | Ví dụ (Tiếng Việt và Pinyin) |
---|---|---|---|
試用期 | Shìyòngqī | Thời gian thử việc | 這份工作有多長的試用期呢?(Công việc này có thời gian thử việc bao lâu? – Zhè fèn gōngzuò yǒu duōcháng de shìyòngqī ne?) |
培訓 | Péixùn | Đào tạo | 公司會提供什麼樣的培訓計劃?(Công ty sẽ cung cấp chương trình đào tạo nào? – Gōngsī huì tígōng shénmeyàng de péixùn jìhuà?) |
晉階 | Jìnjiē | Thăng chức | 在這份工作中有什麼晉階機會呢?(Có cơ hội thăng chức nào trong công việc này không? – Zài zhè fèn gōngzuò zhōng yǒu shénme jìnjiē jīhuì ne?) |
離職 | Lízhi | Nghỉ việc | 如果需要離職,需要提前多久通知?(Nếu cần nghỉ việc, cần báo trước bao lâu? – Rúhé xūyào lízhi, xūyào tíqián duōjiǔ tōngzhī?) |
調職 | Diàozhí | Điều chuyển công tác | 有機會在公司內部調職到其他部門嗎?(Có cơ hội điều chuyển công tác đến bộ phận khác trong công ty không? – Yǒu jīhuì zài gōngsī nèibù diàozhí dào qítā bùmén ma?) |
加薪 | Jiāxīn | Tăng lương | 公司有什麼加薪制度?(Công ty có chính sách tăng lương nào? – Gōngsī yǒu shénme jiāxīn zhìdù?) |
績效獎金 | Jīxíng jiǎngjīn | Thưởng hiệu quả công việc | 公司是否有發放績效獎金的制度?(Công ty có chính sách thưởng hiệu quả công việc không? – Gōngsī shìfǒu yǒu fāfàng jīxíng jiǎngjīn de zhìdù?) |
帶薪假期 | Dàixīnjiàqī | Nghỉ phép có lương | 每年有多少天的帶薪假期?(Mỗi năm có bao nhiêu ngày nghỉ phép có lương? – Měinián yǒu duōshǎo tiān de dàixīnjiàqī?) |
工作時數 | Gōngzuò shíshù | Giờ làm việc | 這個職位的正常工作時數是多少?(Giờ làm việc bình thường của vị trí này là bao nhiêu? – Zhège zhíwèi de zhèngcháng gōngzuò shíshù shì duōshǎo?) |
工作環境 | Gōngzuò huánjìng | Môi trường làm việc | 請描述一下這份工作的工作環境。(Vui lòng miêu tả môi trường làm việc của công việc này. – Qǐng miáoshù yíxià zhè fèn gōngzuò de gōngzuò huánjìng.) |
Từ vựng (Tiếng Trung phồn thể) | Pinyin | Nghĩa Tiếng Việt | Ví dụ (Tiếng Việt và Pinyin) |
---|---|---|---|
學歷要求 | Xuélì yāoqiú | Yêu cầu trình độ học vấn | 這個職位對應徵者的學歷要求是什麼?(Yêu cầu trình độ học vấn cho ứng viên của vị trí này là gì? – Zhège zhíwèi duì yīngzhēngzhě de xuélì yāoqiú shì shénme?) |
專業技能 | Zhuānyè jìnéng | Kỹ năng chuyên môn | 你具備哪些與這份工作相關的專業技能?(Bạn có những kỹ năng chuyên môn nào liên quan đến công việc này? – Nǐ jùbèi nǎxiē yú zhè fèn gōngzuò xiāngguān de zhuānyè jìnéng?) |
職業規劃 | Zhíyè guīhuà | Quy hoạch nghề nghiệp | 請分享一下你對職業規劃的看法。(Vui lòng chia sẻ quan điểm của bạn về quy hoạch nghề nghiệp. – Qǐng fēnxiǎng yíxià nǐ duì zhíyè guīhuà de kànfǎ.) |
獎懲制度 | Jiǎngchèng zhìdù | Chế độ khen thưởng và kỷ luật | 公司有什麼獎懲制度嗎?(Công ty có chế độ khen thưởng và kỷ luật nào không? – Gōngsī yǒu shénme jiǎngchèng zhìdù ma?) |
升遷機會 | Shēngqiān jīhuì | Cơ hội thăng tiến | 在這份工作中,我將有哪些升遷機會?(Trong công việc này, tôi sẽ có những cơ hội thăng tiến nào? – Zài zhè fèn gōngzuò zhōng, wǒ jiāng yǒu nǎxiē shēngqiān jīhuì?) |
加班補償 | Jiābān bǔcháng | Bồi thường làm thêm giờ | 如果需要加班,公司會如何補償?(Nếu cần làm thêm giờ, công ty sẽ bồi thường như thế nào? – Rúhé xūyào jiābān, gōngsī huì rúhé bǔcháng?) |
職務調動 | Zhíwù tiāodòng | Điều chuyển vị trí công tác | 有機會在公司內部申請職務調動嗎?(Có cơ hội xin điều chuyển vị trí công tác bên trong công ty không? – Yǒu jīhuì zài gōngsī nèibù shēnqǐng zhíwù tiāodòng ma?) |
績效考核 | Jīxíng kǎohé | Đánh giá hiệu suất công việc | 公司如何對員工進行績效考核?(Công ty đánh giá hiệu suất công việc của nhân viên như thế nào? – Gōngsī rúhé duì yuángōng jìnxíng jīxíng kǎohé?) |
培訓發展 | Péixùn fāzhǎn | Phát triển đào tạo | 公司提供哪些培訓發展的機會?(Công ty cung cấp những cơ hội phát triển đào tạo nào? – Gōngsī tígōng nǎxiē péixùn fāzhǎn de jīhuì?) |
人際關係 | Rénjì guānxì | Quan hệ đồng nghiệp | 你如何維護與同事之間的人際關係?(Bạn duy trì quan hệ đồng nghiệp với các đồng nghiệp như thế nào? – Nǐ rúhé wéihù yú tóngshì zhījiān de rénjì guānxì?) |
Từ vựng (Tiếng Trung phồn thể) | Pinyin | Nghĩa Tiếng Việt | Ví dụ (Tiếng Việt và Pinyin) |
---|---|---|---|
應徵動機 | Yīngzhēng dòngjī | Động lực ứng tuyển | 請分享你應徵這份工作的動機。(Vui lòng chia sẻ động lực ứng tuyển công việc này của bạn. – Qǐng fēnxiǎng nǐ yīngzhēng zhè fèn gōngzuò de dòngjī.) |
工作價值觀 | Gōngzuò jiàzhíguān | Quan niệm về công việc | 你對工作價值觀有什麼看法?(Bạn có quan niệm gì về công việc? – Nǐ duì gōngzuò jiàzhíguān yǒu shénme kànfǎ?) |
危機應對 | Wēijī yīngduì | Đối phó với khủng hoảng | 如果發生重大危機,你將如何應對?(Nếu xảy ra khủng hoảng nghiêm trọng, bạn sẽ đối phó như thế nào? – Rúhé fāshēng zhòngdà wēijī, nǐ jiāng rúhé yīngduì?) |
領導能力 | Lĭngdǎo nénglì | Khả năng lãnh đạo | 請舉例說明你的領導能力。(Vui lòng nêu ví dụ minh họa khả năng lãnh đạo của bạn. – Qǐng jǔlì shuōmíng nǐ de lĭngdǎo nénglì.) |
職業倫理 | Zhíyè lúnlǐ | Đạo đức nghề nghiệp | 你對職業倫理有什麼看法?(Bạn có quan niệm gì về đạo đức nghề nghiệp? – Nǐ duì zhíyè lúnlǐ yǒu shénme kànfǎ?) |
工作熱情 | Gōngzuò rèqíng | Nhiệt huyết với công việc | 你會如何展現對工作的熱情?(Bạn sẽ thể hiện nhiệt huyết với công việc như thế nào? – Nǐ huì rúhé zhǎnxiàn duì gōngzuò de rèqíng?) |
工作目標 | Gōngzuò mùbiāo | Mục tiêu công việc | 在這份工作中,你設定了什麼工作目標?(Trong công việc này, bạn đã đặt ra mục tiêu công việc gì? – Zài zhè fèn gōngzuò zhōng, nǐ shèdìngle shénme gōngzuò mùbiāo?) |
應徵心得 | Yīngzhēng xīndé | Kinh nghiệm ứng tuyển | 請分享一下你之前應徵工作的心得。(Vui lòng chia sẻ kinh nghiệm ứng tuyển công việc trước đây của bạn. – Qǐng fēnxiǎng yíxià nǐ zhīqián yīngzhēng gōngzuò de xīndé.) |
期望薪資 | Qīwàng xīnzī | Mức lương mong muốn | 你對這份工作的期望薪資是多少?(Mức lương mà bạn mong muốn cho công việc này là bao nhiêu? – Nǐ duì zhè fèn gōngzuò de qīwàng xīnzī shì duōshǎo?) |
面試反思 | Miànshì fǎnsī | Đánh giá sau phỏng vấn | 在這次面試結束後,你有什麼需要反思的地方嗎?(Sau khi kết thúc buổi phỏng vấn này, có điều gì bạn cần đánh giá lại không? – Zài zhè cì miànshì jiéshù hòu, nǐ yǒu shénme xūyào fǎnsī de dìfāng ma?) |
Những từ vựng này sẽ giúp bạn chuẩn bị tốt hơn cho một buổi phỏng vấn việc làm bằng tiếng Trung Quốc. Bạn có thể học thêm từ vựng khác về chủ đề này để mở rộng vốn từ của mình.