VNExpats

【SONG NGỮ TRUNG-VIỆT】依靠自己 Dựa vào chính mình

I. Đoạn văn 依靠自己 Yīkào zìjǐ Dựa vào chính mình 在生活中,依靠自己是非常重要的。自力更生 (Zìlì gēngshēng) 是我們應該秉持的信念,只有依靠自己的力量和智慧,才能在困難面前站穩腳跟。當我們面對挑戰時,事在人為 (Shì

I. Đoạn văn

依靠自己 Yīkào zìjǐ Dựa vào chính mình

在生活中,依靠自己是非常重要的。自力更生 (Zìlì gēngshēng) 是我們應該秉持的信念,只有依靠自己的力量和智慧,才能在困難面前站穩腳跟。當我們面對挑戰時,事在人為 (Shì zài rénwéi),只要努力和堅持,我們一定能找到解決問題的方法。儘管有時我們可以尋求他人的幫助,但最終還是要學會獨立思考和行動。依靠自己不僅讓我們變得更加堅強,還能增強我們的自信心。危險的後果 (Wéixiǎn de hòuguǒ) 通常是依賴他人過多所導致的,正如俗語所說,「靠人不如靠己」,只有依靠自己的努力,才能真正掌控自己的命運。

II. Song ngữ

在生活中,依靠自己是非常重要的。自力更生 (Zìlì gēngshēng) 是我們應該秉持的信念,只有依靠自己的力量和智慧,才能在困難面前站穩腳跟。當我們面對挑戰時,事在人為 (Shì zài rénwéi),只要努力和堅持,我們一定能找到解決問題的方法。儘管有時我們可以尋求他人的幫助,但最終還是要學會獨立思考和行動。依靠自己不僅讓我們變得更加堅強,還能增強我們的自信心。危險的後果 (Wéixiǎn de hòuguǒ) 通常是依賴他人過多所導致的,正如俗語所說,「靠人不如靠己」,只有依靠自己的努力,才能真正掌控自己的命運。

Zài shēnghuó zhōng, yīkào zìjǐ shì fēicháng zhòngyào de. Zìlì gēngshēng shì wǒmen yīnggāi bǐngchí de xìnniàn, zhǐyǒu yīkào zìjǐ de lìliàng hé zhìhuì, cáinéng zài kùnnán miànqián zhànwěn jiǎogēn. Dāng wǒmen miànduì tiǎozhàn shí, shì zài rénwéi, zhǐyào nǔlì hé jiānchí, wǒmen yīdìng néng zhǎodào jiějué wèntí de fāngfǎ. Jǐnguǎn yǒushí wǒmen kěyǐ xúnqiú tārén de bāngzhù, dàn zuìzhōng háishì yào xuéhuì dúlì sīkǎo hé xíngdòng. Yīkào zìjǐ bùjǐn ràng wǒmen biàn dé gèngjiā jiānqiáng, hái néng zēngqiáng wǒmen de zìxìnxīn. Wéixiǎn de hòuguǒ tōngcháng shì yīlài tārén guòduō suǒ dǎozhì de, zhèngrú súyǔ suǒ shuō, 「kào rén bùrú kào jǐ」, zhǐyǒu yīkào zìjǐ de nǔlì, cáinéng zhēnzhèng zhǎngkòng zìjǐ de mìngyùn.

Trong cuộc sống, dựa vào chính mình là rất quan trọng. “Tự lực cánh sinh” là niềm tin mà chúng ta nên giữ vững, chỉ có dựa vào sức mạnh và trí tuệ của bản thân mới có thể đứng vững trước khó khăn. Khi đối mặt với thử thách, “sự việc nằm ở con người”, chỉ cần nỗ lực và kiên trì, chúng ta nhất định có thể tìm ra cách giải quyết vấn đề. Mặc dù đôi khi chúng ta có thể tìm kiếm sự giúp đỡ từ người khác, nhưng cuối cùng, chúng ta vẫn phải học cách suy nghĩ và hành động độc lập. Dựa vào chính mình không chỉ giúp chúng ta trở nên mạnh mẽ hơn mà còn tăng cường sự tự tin. “Hậu quả nguy hiểm” thường là kết quả của việc phụ thuộc quá nhiều vào người khác. Như câu tục ngữ nói, “dựa vào người không bằng dựa vào mình”, chỉ có nỗ lực của bản thân mới giúp ta thực sự kiểm soát được số phận của mình.

常用成語/俗語 – Các thành ngữ thường dùng:

  1. 自力更生 / Zìlì gēngshēng Tự lực cánh sinh

這個詞語意味著依靠自己的力量來解決問題,而不依賴他人。

Zhège cíyǔ yìwèizhe yīkào zìjǐ de lìliàng lái jiějué wèntí, ér bù yīlài tārén.

Thành ngữ này có nghĩa là dựa vào sức mình để giải quyết vấn đề mà không phụ thuộc vào người khác.

例句 – Ví dụ:

  • 他從小就學會了自力更生,什麼事都靠自己。

Tā cóngxiǎo jiù xuéhuìle zìlì gēngshēng, shénme shì dōu kào zìjǐ.

Anh ấy từ nhỏ đã học cách tự lực cánh sinh, mọi việc đều dựa vào bản thân.

  1. 事在人為 / Shì zài rénwéi Sự tại nhân vi

這句話表示任何事情的成功與否都取決於人的努力和意志。

Zhè jù huà biǎoshì rènhé shìqíng de chénggōng yǔ fǒu dōu qǔjué yú rén de nǔlì hé yìzhì.

Câu này nói rằng thành công hay thất bại của bất kỳ việc gì đều phụ thuộc vào nỗ lực và ý chí của con người.

例句 – Ví dụ:

  • 只要你努力,事在人為,沒有什麼是不可能的。

Zhǐyào nǐ nǔlì, shì zài rénwéi, méiyǒu shéme shì bù kěnéng de.

Chỉ cần bạn nỗ lực, sự tại nhân vi, không gì là không thể.

3. 靠人不如靠己 / Kào rén bùrú kào jǐ / Dựa vào người không bằng dựa vào mình

這個詞語意味著與其依賴他人,不如依靠自己的力量來解決問題。 

Zhège cíyǔ yìwèizhe yǔqí yīlài tārén, bùrú yīkào zìjǐ de lìliàng lái jiějué wèntí.

Thành ngữ này có nghĩa là thay vì dựa vào người khác, tốt hơn hết là dựa vào sức mình để giải quyết vấn đề.

例句 – Ví dụ:

他經歷了很多困難,終於明白了靠人不如靠己的重要性。

 Tā jīnglìle hěn duō kùnnán, zhōngyú míngbáile kào rén bùrú kào jǐ de zhòngyào xìng.

Sau khi trải qua nhiều khó khăn, anh ấy cuối cùng đã hiểu ra tầm quan trọng của việc dựa vào chính mình thay vì dựa vào người khác.

危險的後果 – Hậu quả khi không dựa vào chính mình

過度依賴他人或科技可能導致我們失去解決問題的能力。當我們過於依賴外部幫助時,可能無法應對突如其來的挑戰,甚至可能因為失去自主能力而陷入困境。 

Guòdù yīlài tārén huò kējì kěnéng dǎozhì wǒmen shīqù jiějué wèntí de nénglì. Dāng wǒmen guòyú yīlài wàibù bāngzhù shí, kěnéng wúfǎ yìngduì tūrúlái de tiǎozhàn, shènzhì kěnéng yīnwèi shīqù zìzhǔ nénglì ér xiànrù kùnjìng.

Việc phụ thuộc quá mức vào người khác hoặc công nghệ có thể khiến chúng ta mất đi khả năng tự giải quyết vấn đề. Khi chúng ta quá phụ thuộc vào sự giúp đỡ bên ngoài, có thể sẽ không đủ khả năng đối mặt với những thách thức bất ngờ, thậm chí có thể rơi vào tình huống khó khăn vì mất đi khả năng tự chủ.

III. TỪ VỰNG

Tiếng Trung Phồn ThểPinyinTiếng Việt
依靠yīkàodựa vào
自力更生zìlì gēngshēngtự lực cánh sinh
重要zhòngyàoquan trọng
困難kùnnánkhó khăn
挑戰tiǎozhànthử thách
解決jiějuégiải quyết
問題wèntívấn đề
依賴yīlàiphụ thuộc
他人tārénngười khác
力量lìliàngsức mạnh
獨立dúlìđộc lập
思考sīkǎosuy nghĩ
行動xíngdònghành động
自信zìxìntự tin
隨著suízhetheo, với sự
科技kējìcông nghệ
發展fāzhǎnphát triển
安全ānquánan toàn
生活shēnghuócuộc sống
統控zhǎngkòngkiểm soát

THAM GIA GROUP FACEBOOK LUYỆN THI TOCFL MIỄN PHÍ

Nhận tài liệu miễn phí (Sách thời đại, nghe nhìn thực dụng, dịch từ vựng đương đại..) tại đây!

THAM GIA


Picture of JENNY CHEN

JENNY CHEN

Cảm ơn các bạn đã đọc bài trên trang của Vnexpats. Hi vọng các bài viết của mình sẽ giúp ích cho các anh chị em đang học tập và sinh sống tại Đài Loan cập nhập được những thông tin chất lượng và mới nhất. Được mọi người ủng hộ là động lực xây dựng kênh của chúng tớ nên là hãy giúp mình share bài nhé! Yêu mọi người ạ
Layer 1
Login Categories