Curriculum
Course: Từ vựng TOCFL Band A1
Login
Text lesson

A1: A-D

STT

Từ vựng

Pinyin

Nghĩa

Từ loại

Ví dụ

Pinyin + nghĩa

1

ā

aa

Trợ từ

啊,你在做什麼?

āi, nǐ zài zuò shénme?
=> À, bạn đang làm gì vậy?

2

ài

yêu

Tính từ

我愛你。

wǒ ài nǐ.
=> Tôi yêu bạn.

3

安靜

ānjìng

yên tĩnh

Tính từ

房間很安靜。

fángjiān hěn ānjìng.
=> Phòng rất yên tĩnh.

4

ba

nhé, nhá

Trợ từ

吃飯吧。

Chīfàn ba.
=> Hãy ăn cơm đi.

5

cầm, nắm

Giới từ

把書放在桌子上。

Bǎ shū fàng zài zhuōzi shàng.
=> Đặt sách lên bàn.

6

tám

Mạo từ

八本書。

Bā běn shū.
=> Tám quyển sách.

7

爸爸

bàba

bố

Danh từ

我的爸爸很高。

Wǒ de bàba hěn gāo.
=> Ba của tôi rất cao.

8

bǎi

trăm

Mạo từ

一百塊錢。

Yībǎi kuài qián.
=> Một trăm đồng tiền.

9

百貨公司

bǎihuò gōngsī

Trung tâm thương mại

Danh từ

這家百貨公司很大。

Zhè jiā bǎihuò gōngsī hěn dà.
=> Trung tâm thương mại này rất lớn.

10

白色

báisè

màu trắng

Danh từ

桌子是白色的。

Zhuōzi shì báisè de.
=> Cái bàn màu trắng.

11

bàn

một nửa, nửa

Mạo từ

半個小時。

Bàn gè xiǎoshí.
=> Nửa giờ.

12

bān

chuyển, dọn

Động từ

搬家。

Bān jiā.
=> Chuyển nhà.

13

bān

lớp, ca, chuyến

Lượng từ

火車班次。

Huǒchē bāncì.
=> Lịch trình tàu hỏa.

14

bāng

giúp

Động từ

幫忙。

Bāngmáng.
=> Giúp đỡ.

15

辦公室

bàngōngshì

văn phòng

Danh từ

我的辦公室在第三樓。

Wǒ de bàngōngshì zài dì sān lóu.
=> Văn phòng của tôi ở tầng ba.

16

棒球

bàngqiú

bóng chày

Danh từ

昨天晚上看了一場棒球比賽。

Zuótiān wǎnshàng kànle yī chǎng bàngqiú bǐsài.
=> Tối qua xem một trận đấu bóng chày.

17

幫助

bāngzhù

sự giúp đỡ

Danh từ

他的幫助對我們很重要。

Tā de bāngzhù duì wǒmen hěn zhòngyào.
=> Sự giúp đỡ của anh ấy rất quan trọng đối với chúng tôi.

18

bǎo

no

Danh từ

吃得很飽。

Chī dé hěn bǎo.
=> Ăn no.

19

報紙

bàozhǐ

báo giấy

Danh từ

我每天早上都看報紙。

Wǒ měi tiān zǎoshang dōu kàn bàozhǐ.
=> Tôi đọc báo mỗi sáng.

20

包子

bāozi

bánh bao

Danh từ

這家包子店的包子很好吃。

Zhè jiā bāozi diàn de bāozi hěn hǎochī.
=> Bánh bao của tiệm này rất ngon.

21

bèi

bị, được

Giới từ

房間被打掃了。

Fángjiān bèi dǎsǎo le.
=> Phòng đã được dọn dẹp.

22

bēi

cốc, ly

Lượng từ

一杯水。

Yī bēi shuǐ.
=> Một cốc nước.

23

北邊

běibiān

phía bắc

Danh từ

公園的北邊有一個湖。

Gōngyuán de běibiān yǒu yīgè hú.
=> Phía bắc công viên có một cái hồ.

24

被子

bèizi

chăn

Danh từ

我的被子很暖和。

wǒ de bèizi hěn nuǎnhuo
=> Chăn của tôi rất ấm.

25

杯子

bēizi

cốc

Danh từ

桌子上有一杯水。

zhuōzi shàng yǒu yī bēi shuǐ
=> Trên bàn có một cốc nước.

26

běn

quyển, cuốn

Lượng từ

這本書很有趣。

zhè běn shū hěn yǒuqù
=> Cuốn sách này rất thú vị.

27

本子

běnzi

quyển sách

Danh từ

我的本子在桌子上。

wǒ de běnzi zài zhuōzi shàng
=> Sổ của tôi ở trên bàn.

28

hơn, so với

Giới từ

他比我高。

tā bǐ wǒ gāo
=> Anh ấy cao hơn tôi.

29

cây bút

Danh từ

我有一支新筆。

wǒ yǒu yī zhī xīn bǐ
=> Tôi có một cây bút mới.

30

別的

biéde

khác

Mạo từ

這件事情別的人做吧。

zhè jiàn shìqing biéde rén zuò ba
=> Hãy để người khác làm việc này.

31

比較

bǐjiào

so sánh, khá. hơn

Trạng từ

他比較高興。

tā bǐjiào gāoxìng
=> Anh ấy khá vui.

32

筆記本

bǐjìběn

sổ ghi chép, sổ tay

Danh từ

我的筆記本在包裡。

wǒ de bǐjìběn zài bāo lǐ
=> Sổ ghi chép của tôi ở trong cặp.

33

比賽

bǐsài

cuộc thi, trận đấu

Danh từ

我們贏了比賽。

wǒmen yíng le bǐsài
=> Chúng tôi đã thắng trận đấu.

34

鼻子

bízi

mũi

Danh từ

她的鼻子很挺。

tā de bízi hěn tǐng
=> Mũi của cô ấy rất thẳng.

35

không

Trạng từ

我不喜歡這個。

wǒ bù xǐhuān zhège
=> Tôi không thích cái này.

36

不客氣

bù kèqì

không có chi, đừng khách sáo

Cụm từ

不客氣,你應該的。

bù kèqì, nǐ yīnggāi de
=> Đừng khách sáo, bạn nên làm mà.

37

不好意思

bù hǎoyìsi

xin lỗi, ngại quá

Cụm từ

不好意思,我來晚了。

bù hǎoyìsi, wǒ lái wǎn le
=> Xin lỗi, tôi đến trễ.

38

cái

vừa mới

Trạng từ

我剛才到家。

wǒ gāngcái dào jiā
=> Tôi vừa mới về đến nhà.

39

cài

món ăn

Danh từ

這道菜很好吃。

zhè dào cài hěn hào chī
=> Món ăn này rất ngon.

40

參加

cānjiā

tham gia

Động từ

我想參加這個活動。

wǒ xiǎng cānjiā zhège huódòng
=> Tôi muốn tham gia hoạt động này.

41

餐廳

cāntīng

nhà hàng

Danh từ

這家餐廳很有名。

zhè jiā cāntīng hěn yǒumíng
=> Nhà hàng này rất nổi tiếng.

42

廁所

cèsuǒ

nhà vệ sinh

Danh từ

廁所在那邊。

cèsuǒ zài nà biān
=> Nhà vệ sinh ở đằng kia.

43

chá

trà

Danh từ

我喜歡喝茶。

wǒ xǐhuān hē chá
=> Tôi thích uống trà.

44

chà

kém

Tính từ

這次考試成績很差。

zhè cì kǎoshì chéngjī hěn chà
=> Kết quả kỳ thi lần này rất kém.

45

cháng

dài

Tính từ

這條裙子太長了。

zhè tiáo qúnzi tài cháng le
=> Cái váy này quá dài.

46

常常

chángcháng

thường xuyên

Trạng từ

我常常去公園。

wǒ chángcháng qù gōngyuán
=> Tôi thường xuyên đến công viên.

47

唱歌

chànggē

hát

Động từ

她喜歡唱歌。

tā xǐhuān chànggē
=> Cô ấy thích hát.

48

chǎo

ồn ào

Tính từ

這裡很吵。

zhèlǐ hěn chǎo
=> Ở đây rất ồn ào.

49

超市

chāoshì

siêu thị ( viết tắt)

Danh từ

超市裡有很多人。

chāoshì lǐ yǒu hěn duō rén
=> Trong siêu thị có rất nhiều người.

50

()

chē(zi)

xe hơi

Danh từ

他有一輛新車。

tā yǒu yī liàng xīn chē
=> Anh ấy có một chiếc xe hơi mới.

51

成績

chéngjī

thành tích

Danh từ

他的成績很好。

tā de chéngjī hěn hǎo
=> Thành tích của anh ấy rất tốt.

52

車站

chēzhàn

trạm xe

Danh từ

我們在車站見面。

wǒmen zài chēzhàn jiànmiàn
=> Chúng tôi gặp nhau ở trạm xe.

53

chī

ăn

Động từ

我喜歡吃水果。

wǒ xǐhuān chī shuǐguǒ
=> Tôi thích ăn trái cây.

54

吃飽

chībǎo

ăn no

Tính từ

我已經吃飽了。

wǒ yǐjīng chībǎo le
=> Tôi đã ăn no rồi.

55

chuán

thuyền

Danh từ

我們坐船去旅行。

wǒmen zuò chuán qù lǚxíng
=> Chúng tôi đi du lịch bằng thuyền.

56

穿

chuān

mặc

Động từ

我每天穿校服。

wǒ měitiān chuān xiàofú
=> Tôi mặc đồng phục mỗi ngày.

57

chuáng

giường

Danh từ

我的床很舒服。

wǒ de chuáng hěn shūfú
=> Giường của tôi rất thoải mái.

58

chuāng

cửa sổ

Danh từ

窗外有美麗的風景。

chuāng wài yǒu měilì de fēngjǐng
=> Ngoài cửa sổ có phong cảnh đẹp.

59

廚房

chúfáng

nhà bếp

Danh từ

我媽媽在廚房做飯。

wǒ māma zài chúfáng zuò fàn
=> Mẹ tôi đang nấu ăn trong bếp.

60

出國

chūguó

ra nước ngoài

Động từ

他打算明年出國。

tā dǎsuàn míngnián chūguó
=> Anh ấy dự định ra nước ngoài năm tới.

61

出來

chūlái

ra ngoài

Động từ

他從房間裡出來了。

tā cóng fángjiān lǐ chūlái le
=> Anh ấy đã ra ngoài khỏi phòng.

62

春天

chūntiān

mùa xuân

Danh từ

春天的花很美。

chūntiān de huā hěn měi
=> Hoa vào mùa xuân rất đẹp.

63

出去

chūqù

đi ra ngoài

Động từ

我們打算晚上出去吃飯。

wǒmen dǎsuàn wǎnshàng chūqù chī fàn
=> Chúng tôi dự định tối nay đi ăn ngoài.

64

出租車

chūzūchē

xe taxi

Danh từ

我們坐出租車去機場。

wǒmen zuò chūzūchē qù jīchǎng
=> Chúng tôi đi taxi đến sân bay.

65

lần

Lượng từ

我第一次來這裡。

wǒ dì yī cì lái zhèlǐ
=> Đây là lần đầu tiên tôi đến đây.

66

cóng

từ

Giới từ

他從美國來。

tā cóng Měiguó lái
=> Anh ấy đến từ Mỹ.

67

cuò

sai, lỗi

Tính từ

這個答案是錯的。

zhège dá’àn shì cuò de
=> Câu trả lời này sai.

68

lớn, to

Tính từ

這是一個大房子。

zhè shì yī gè dà fángzi
=> Đây là một ngôi nhà to

69

đánh, gọi (điện thoại)

Động từ

他在打籃球。

tā zài dǎ lánqiú
=> Anh ấy đang chơi bóng rổ.

70

打電話

dǎ diànhuà

gọi điện thoại

Động từ

我給媽媽打電話。

wǒ gěi māma dǎ diànhuà
=> Tôi gọi điện thoại cho mẹ.

71

大家

dàjiā

mọi người

Danh từ

大家都很高興。

dàjiā dōu hěn gāoxìng
=> Mọi người đều rất vui.

72

打開

dǎkāi

mở

Động từ

請把書打開。

qǐng bǎ shū dǎkāi
=> Xin hãy mở sách ra.

73

大樓

dàlóu

tòa nhà

Danh từ

這是一棟大樓。

zhè shì yī dòng dàlóu
=> Đây là một tòa nhà lớn.

74

蛋糕

dàngāo

bánh ngọt

Danh từ

生日快樂,我做了蛋糕。

shēngrì kuàilè, wǒ zuò le dàngāo
=> Sinh nhật vui vẻ, tôi đã làm bánh ngọt.

75

當然

dāngrán

đương nhiên

Trạng từ

當然可以。

dāngrán kěyǐ
=> Đương nhiên có thể.

76

dào

đến

Động từ

我們到家了。

wǒmen dào jiā le
=> Chúng tôi đã về đến nhà.

77

大學

dàxué

đại học

Danh từ

我哥哥在大學學習。

wǒ gēgē zài dàxué xuéxí
=> Anh trai tôi học ở đại học.

78

de

trợ từ kết cấu

Trợ từ

慢慢地走。

mànmàn de zǒu
=> Đi từ từ thôi.

79

de

trợ từ khả năng

Trợ từ

你說得很好。

nǐ shuō de hěn hǎo
=> Bạn nói rất tốt.

80

de

trợ từ sở hữu

Trợ từ

我的書。

wǒ de shū
=> Sách của tôi.

81

děng

đợi

Động từ

請等我一下。

qǐng děng wǒ yīxià
=> Xin đợi tôi một chút.

82

dēng

đèn

Danh từ

請把燈打開。

qǐng bǎ dēng dǎkāi
=> Xin hãy bật đèn lên.

83

thứ

Mạo từ

這是我的第一本書。

zhè shì wǒ de dì yī běn shū
=> Đây là cuốn sách đầu tiên của tôi.

84

diǎn

điểm

Danh từ

請在這裡畫一個黑點。

Qǐng zài zhè lǐ huà yī gè hēi diǎn.
=> Xin hãy vẽ một điểm đen ở đây.

85

()

diǎn(zhōng)

giờ

Lượng từ

現在是三點鐘。

xiànzài shì sān diǎn zhōng
=> Bây giờ là ba giờ.

86

電話

diànhuà

điện thoại

Danh từ

我需要打個電話。

wǒ xūyào dǎ gè diànhuà
=> Tôi cần gọi một cuộc điện thoại.

87

電腦

diànnǎo

máy vi tính

Danh từ

我正在用電腦。

wǒ zhèngzài yòng diànnǎo
=> Tôi đang dùng máy vi tính.

88

電視

diànshì

ti vi

Danh từ

我在看電視。

wǒ zài kàn diànshì
=> Tôi đang xem ti vi.

89

電梯

diàntī

thang máy

Danh từ

我們坐電梯上去。

wǒmen zuò diàntī shàng qù
=> Chúng tôi đi thang máy lên.

90

電影

diànyǐng

phim điện ảnh

Danh từ

這部電影很好看。

zhè bù diànyǐng hěn hǎokàn
=> Bộ phim này rất hay.

91

電影院

diànyǐngyuàn

rạp chiếu phim

Danh từ

我們去電影院看電影吧。

wǒmen qù diànyǐngyuàn kàn diànyǐng ba
=> Chúng ta đi rạp chiếu phim xem phim đi.

92

弟弟

dìdi

em trai

Danh từ

我有一個弟弟。

wǒ yǒu yī gè dìdi
=> Tôi có một em trai.

93

地方

dìfāng

địa phương, nơi

Danh từ

這是一個美麗的地方。

zhè shì yī gè měilì de dìfāng
=> Đây là một nơi đẹp.

94

地上

dìshàng

trên mặt đất

Danh từ

地上有很多垃圾。

dìshàng yǒu hěn duō lājī
=> Trên mặt đất có rất nhiều rác.

95

地圖

dìtú

bản đồ

Danh từ

你有一張地圖嗎?

nǐ yǒu yī zhāng dìtú ma
=> Bạn có một tấm bản đồ không?

96

dǒng

hiểu

Tính từ

我懂你的意思。

wǒ dǒng nǐ de yìsi
=> Tôi hiểu ý của bạn.

97

dōng

phía đông

Danh từ

太陽從東邊升起。

tàiyáng cóng dōng biān shēng qǐ
=> Mặt trời mọc từ phía đông.

98

東邊

dōngbiān

phía đông

Danh từ

學校在河的東邊。

Xuéxiào zài hé de dōngbiān.
=> Trường học ở phía đông của con sông.

99

冬天

dōngtiān

mùa đông

Danh từ

冬天很冷。

dōngtiān hěn lěng
=> Mùa đông rất lạnh.

100

東西

dōngxi

đồ vật

Danh từ

桌子上有很多東西。

zhuōzi shàng yǒu hěn duō dōngxi
=> Trên bàn có nhiều đồ vật.

101

dōu

đều

Trạng từ

他們都來了。

tāmen dōu lái le
=> Họ đều đã đến.

102

duì

đúng

Tính từ

你的答案是對的。

nǐ de dá’àn shì duì de
=> Câu trả lời của bạn là đúng.

103

對不起

duìbùqǐ

xin lỗi

Động từ

對不起,我遲到了。

duìbùqǐ, wǒ chídào le
=> Xin lỗi, tôi đến muộn.

104

對面

duìmiàn

đối diện

Danh từ

餐廳就在對面。

cāntīng jiù zài duìmiàn
=> Nhà hàng ở ngay đối diện.

105

duō

nhiều

Trạng từ

這裡有很多人。

zhèlǐ yǒu hěn duō rén
=> Ở đây có rất nhiều người.

106

多少

duōshǎo

bao nhiêu ( số lượng)

Trạng từ

這本書多少錢?

zhè běn shū duōshǎo qián
=> Cuốn sách này bao nhiêu tiền?

107

肚子

dùzi

bụng

Danh từ

我的肚子很餓。

wǒ de dùzi hěn è
=> Bụng tôi rất đói.

 

 

Layer 1