VNExpats

Bộ Từ Vựng (Tiếng Trung Phồn Thể Đài Loan) +Pinyin + Nghĩa Tiếng Việt + Ví dụ – Chủ Đề Giao Thông

Đây là tài liệu miễn phí của VNXPATS dành cho các bạn đã và đang

Đoạn hội thoại “ĐI THĂM THÂN”

小華: 媽,我們今天開車去探親嗎?還是搭大眾運輸比較方便?
Xiǎohuá: Mā, wǒmen jīntiān kāichē qù tànqīn ma? Háishì dā dàzhòng yùnshū bǐjiào fāngbiàn?
(Tiểu Hoa: Mẹ ơi, hôm nay chúng ta có nên lái xe đi thăm họ hàng không? Hay đi giao thông công cộng sẽ thuận tiện hơn?)

媽媽: 嗯,如果開車的話,恐怕會遇到交通堵塞,不如我們搭捷運去。
Māmā: Ńg, rúguǒ kāichē dehuà, kǒngpà huì yùdào jiāotōng dǔbìng, bùrú wǒmen dā jiéyùn qù.
(Mẹ: Ừm, nếu lái xe thì có thể gặp tình trạng kẹt xe, thà chúng ta đi tàu điện ngầm đi.)

小華: 好主意!不過從家裡步行到捷運站會不會太遠了?
Xiǎohuá: Hǎo zhǔyì! Búguò cóng jiālǐ bùxíng dào jiéyùnzhàn huì bú huì tài yuǎnle?
(Tiểu Hoa: Ý kiến hay! Nhưng đi bộ từ nhà đến ga tàu điện ngầm có xa quá không?)

媽媽: 沒關係,我們可以叫輛計程車到捷運站,再從那裡搭車去。
Māmā: Méi guānxì, wǒmen kěyǐ jiào liàng jìchéngchē dào jiéyùnzhàn, zài cóng nàlǐ dāchē qù.
(Mẹ: Không sao, chúng ta có thể gọi một chiếc taxi đến ga tàu điện ngầm, rồi từ đó đi tiếp bằng tàu.)

小華: 也行。對了,路上我們要注意遵守交通號誌和紅綠燈指示喔!
Xiǎohuá: Yě xíng. Duìle, lùshàng wǒmen yào zhùyì zūnshǒu jiāotōng hàozhì hé hónglǜdēng zhǐshì ō!
(Tiểu Hoa: Cũng được. Đúng rồi, trên đường chúng ta phải chú ý tuân theo tín hiệu giao thông và đèn giao thông nhé!)

媽媽: 好的,安全第一,我們一定會小心的。
Māmā: Hǎo de, ānquán dìyī, wǒmen yídìng huì xiǎoxīn de.
(Mẹ: Được rồi, an toàn là trên hết, chúng ta nhất định sẽ cẩn thận.)

Từ Vựng Và Ví dụ

Từ vựngPinyinNghĩa Tiếng ViệtVí dụ (Pinyin và Nghĩa)
交通jiāotōnggiao thông這個城市的交通很便利。 Zhège chéngshì de jiāotōng hěn biànlì. (Giao thông ở thành phố này rất thuận tiện.)
公車gōngchēxe buýt我經常坐公車上班。 Wǒ jīngcháng zuò gōngchē shàngbān. (Tôi thường đi xe buýt đến công sở.)
捷運jiéyùntàu điện ngầm搭乘捷運可以避開塞車。 Dāchéng jiéyùn kěyǐ bìkāi sāichē. (Đi tàu điện ngầm có thể tránh được tình trạng kẹt xe.)
計程車jìchéngchētaxi我們可以叫輛計程車。 Wǒmen kěyǐ jiào liàng jìchéngchē. (Chúng ta có thể gọi một chiếc taxi.)
開車kāichēlái xe你會開車嗎? Nǐ huì kāichē ma? (Bạn có biết lái xe không?)
停車場tíngchēchǎngbãi đỗ xe那邊有一個停車場。 Nàbiān yǒu yīgè tíngchēchǎng. (Kia có một bãi đỗ xe.)
紅綠燈hónglǜdēngđèn giao thông請遵守紅綠燈指示。 Qǐng zūnshǒu hónglǜdēng zhǐshì. (Vui lòng tuân thủ tín hiệu đèn giao thông.)
車禍chēhuòtai nạn giao thông昨天發生了一起嚴重的車禍。 Zuótiān fāshēngle yīqǐ yánzhòng de chēhuò. (Hôm qua đã xảy ra một vụ tai nạn giao thông nghiêm trọng.)
路況lùkuàngtình hình giao thông請注意路況廣播。 Qǐng zhùyì lùkuàng guǎngbō. (Vui lòng lưu ý thông báo tình hình giao thông.)
匝道zāodàonhánh đường vòng從這條匝道可以進入高速公路。 Cóng zhè tiáo zāodào kěyǐ jìnrù gāosù gōnglù. (Từ nhánh đường vòng này có thể vào đường cao tốc.)
腳踏車jiǎotàchēxe đạp我上學時常騎腳踏車。 Wǒ shàngxué shíchéng qí jiǎotàchē. (Tôi thường đi xe đạp đến trường.)
機車jīchēxe máy機車是台灣人常用的代步工具。 Jīchē shì Táiwānrén chángyòng de dàibùgōngjù. (Xe máy là phương tiện di chuyển thông dụng của người Đài Loan.)
路口lùkǒungã tư請在路口減速並小心觀望。 Qǐng zài lùkǒu jiǎnsù bìng xiǎoxīn guānwàng. (Vui lòng giảm tốc và quan sát cẩn thận khi đến ngã tư.)
高速公路gāosù gōnglùđường cao tốc我們將在高速公路上行駛。 Wǒmen jiāng zài gāosù gōnglù shàng xíngshǐ. (Chúng ta sẽ di chuyển trên đường cao tốc.)
遊覽車yóulǎnchēxe du lịch遊覽車會載我們到各個景點。 Yóulǎnchē huì zǎi wǒmen dào gège jǐngdiǎn. (Xe du lịch sẽ đưa chúng ta đến các điểm tham quan.)
電單車diànchēchēxe đạp điện電單車是一種環保的代步工具。 Diànchēchē shì yīzhǒng huánbǎo de dàibùgōngjù. (Xe đạp điện là một phương tiện di chuyển thân thiện với môi trường.)
汽車租賃qìchēzūlìnthuê xe ô tô我們決定汽車租賃來代步。 Wǒmen juédìng qìchēzūlìn lái dàibù. (Chúng tôi quyết định thuê xe ô tô để di chuyển.)
車資chēzītiền xe請備足車資以免延誤行程。 Qǐng bèizú chēzī yǐmiǎn yánwù xíngchéng. (Vui lòng chuẩn bị đủ tiền xe để tránh chậm trễ hành trình.)
違規停車wéiguī tíngchēđỗ xe sai quy định違規停車會被拖吊。 Wéiguī tíngchē huì bèi tuōdiào. (Đỗ xe sai quy định sẽ bị đẩy đi.)
人行道rénxíngdàovỉa hè, lối đi bộ請走人行道,不要走車道。 Qǐng zǒu rénxíngdào, bùyào zǒu chēdào. (Vui lòng đi trên vỉa hè, không đi trên làn xe.)
交通工具jiāotōng gōngjùphương tiện giao thông請選擇合適的交通工具。 Qǐng xuǎnzé héshì de jiāotōng gōngjù. (Vui lòng chọn phương tiện giao thông phù hợp.)
大眾運輸dàzhòng yùnshūgiao thông công cộng多利用大眾運輸有助於減少空氣污染。 Duō lìyòng dàzhòng yùnshū yǒuzhù yú jiǎnshǎo kōngqì wūrǎn. (Sử dụng nhiều giao thông công cộng giúp giảm ô nhiễm không khí.)
堵車dǔchētắc đường, kẹt xe上下班高峰時段經常會堵車。 Shàngxiàbān gāofēng shídúan jīngcháng huì dǔchē. (Thường xảy ra tắc đường trong giờ cao điểm đi làm và tan tầm.)
加油站jiāyóuzhàntrạm xăng這一帶沒有加油站,我們需要加油了。 Zhè yīdài méiyǒu jiāyóuzhàn, wǒmen xūyào jiāyóu le. (Khu vực này không có trạm xăng, chúng ta cần đổ xăng rồi.)
轉彎zhuǎnwānrẽ前方路口請轉彎。 Qiánfāng lùkǒu qǐng zhuǎnwān. (Rẽ ở ngã tư phía trước.)
直行zhíxíngđi thẳng一直直行就可以抵達目的地。 Yīzhí zhíxíng jiù kěyǐ dìdá mùdìdì. (Đi thẳng là có thể đến nơi.)
行車紀錄器xíngchējìlùqìcamera hành trình安裝行車紀錄器可以記錄行車過程。 Ānzhuāng xíngchējìlùqì kěyǐ jìlù xíngchē guòchéng. (Lắp camera hành trình có thể ghi lại quá trình di chuyển.)
車牌號碼chēpáihàomǎbiển số xe請告訴我那輛車的車牌號碼。 Qǐng gàosù wǒ nà liàng chē de chēpáihàomǎ. (Vui lòng cho biết biển số xe chiếc xe đó.)
租賃站zūlìnzhànbãi thuê xe這附近應該有租賃站吧? Zhè fùjìn yìnggāi yǒu zūlìnzhàn ba? (Gần đây chắc có bãi thuê xe phải không?)
駕照jiàzhàogiấy phép lái xe沒有駕照是不能開車的。 Méiyǒu jiàzhào shì bùnéng kāichē de. (Không có giấy phép lái xe thì không được lái xe.)
車流chēliúdòng xe高峰時段的車流很大。 Gāofēng shídúan de chēliú hěn dà. (Dòng xe rất đông trong giờ cao điểm.)
車道chēdàolàn đường請依車道行駛。 Qǐng yī chēdào xíngshǐ. (Vui lòng di chuyển theo làn đường.)
行人穿越道xíngrén chuānyuēdàolối đi bộ qua đường過馬路時請走行人穿越道。 Guòmǎlù shí qǐng zǒu xíngrén chuānyuēdào. (Khi qua đường, vui lòng đi qua lối đi bộ qua đường.)
高乘載gāochéngzǎidồn đầy khách公車上的乘客太多,屬於高乘載。 Gōngchē shàng de chéngkè tàiduō, shǔyú gāochéngzǎi. (Trên xe buýt có quá nhiều hành khách, đây là tình trạng dồn đầy khách.)
公路服務區gōnglù fúwùqūkhu vực dịch vụ đường cao tốc我們可以在公路服務區休息一下。 Wǒmen kěyǐ zài gōnglù fúwùqū xiūxīyīxià. (Chúng ta có thể nghỉ ngơi tại khu vực dịch vụ đường cao tốc.)
汽車維修qìchē wéixiūsửa chữa ô tô這家汽車維修店很專業。 Zhè jiā qìchē wéixiū diàn hěn zhuānyè. (Tiệm sửa chữa ô tô này rất chuyên nghiệp.)
腳踏車道jiǎotàchēdàolàn đường dành cho xe đạp那條是腳踏車專用道。 Nà tiáo shì jiǎotàchē zhuānyòngdào. (Đường kia dành riêng cho xe đạp.)
測速照相cèsùzhàoxiàngđo tốc độ và chụp ảnh小心!前方有測速照相。 Xiǎoxīn! Qiánfāng yǒu cèsùzhàoxiàng. (Cẩn thận! Phía trước có đo tốc độ và chụp ảnh.)
引道yǐndàođường dẫn請從引道進入主線道路。 Qǐng cóng yǐndào jìnrù zhǔxiàn dàolù. (Vui lòng đi vào làn đường chính từ đường dẫn.)
匝道管制zāodào guǎnzhìkiểm soát nhánh đường vòng這裡有匝道管制,請減速讓行。 Zhèlǐ yǒu zāodào guǎnzhì, qǐng jiǎnsù ràngxíng. (Có kiểm soát nhánh đường vòng ở đây, vui lòng giảm tốc độ nhường đường.)
交通號誌jiāotōng hàozhìtín hiệu giao thông紅燈時請遵守交通號誌指示。 Hónɡdēnɡ shí qǐnɡ zūnshǒu jiāotōnɡ hàozhì zhǐshì. (Khi đèn đỏ, vui lòng tuân thủ tín hiệu giao thông.)
分流fēnliúphân luồng giao thông為了疏導交通,警察在分流。 Wèile shūdǎo jiāotōnɡ, jǐnɡchá zài fēnliú. (Để giải tỏa giao thông, cảnh sát đang phân luồng.)
車陣chēzhènđoàn xe前方有一大車陣,請保持車距。 Qiánfānɡ yǒu yī dà chēzhèn, qǐnɡ bǎochí chējù. (Phía trước có một đoàn xe lớn, vui lòng giữ khoảng cách an toàn.)
違規wéiɡuīvi phạm luật giao thông闖紅燈屬於嚴重的違規行為。 Chuǎnɡ hónɡdēnɡ shǔyú yánzhònɡ de wéiɡuī xínɡwéi. (Vượt đèn đỏ là hành vi vi phạm nghiêm trọng.)
交通管制jiāotōnɡ ɡuǎnzhìkiểm soát giao thông由於活動,這條路將實施交通管制。 Yóuyú huódònɡ, zhè tiáo lù jiānɡ shíshī jiāotōnɡ ɡuǎnzhì. (Do có sự kiện, con đường này sẽ áp dụng kiểm soát giao thông.)
渡輪dùlúnphà我們可以搭渡輪去對岸。 Wǒmen kěyǐ dā dùlún qù duìàn. (Chúng ta có thể đi phà sang bờ bên kia.)
小型車xiǎoxínɡchēxe nhỏ小型車比較容易停車。 Xiǎoxínɡchē bǐjiào rónɡyì tínɡchē. (Xe nhỏ dễ đỗ xe hơn.)
爬坡路pápōlùđường đèo dốc請在爬坡路時保持低速。 Qǐnɡ zài pápōlù shí bǎochí dīsù. (Vui lòng giữ tốc độ chậm khi đi trên đường đèo dốc.)
人行橫道rénxínɡ hénɡdàolối đi bộ qua đường當有行人欲通過時請禮讓人行橫道。 Dānɡ yǒu xínɡrén yù tōnɡɡuò shí qǐnɡ lǐránɡ rénxínɡ hénɡdào. (Khi có người đi bộ muốn qua đường, vui lòng nhường lối đi bộ qua đường.)
兩輪車道liǎnɡlúnchēdàolàn đường dành cho xe hai bánh騎機車時請走兩輪車道。 Qí jīchē shí qǐnɡ zǒu liǎnɡlúnchēdào. (Khi đi xe máy, vui lòng di chuyển trên làn đường dành cho xe hai bánh.)
車資收費員chēzī shōufèiyuánnhân viên thu tiền xe請備足零錢,方便給車資收費員。 Qǐng bèizú língqián, fāngbiàn gěi chēzī shōufèiyuán. (Vui lòng chuẩn bị đủ tiền lẻ để thuận tiện trả tiền cho nhân viên thu tiền xe.)
車速過慢chēsù guòmàntốc độ xe quá chậm前方那輛車速過慢,我們應該超車。 Qiánfāng nà liàng chēsù guòmàn, wǒmen yīnggāi chāochē. (Chiếc xe phía trước chạy quá chậm, chúng ta nên vượt lên.)
停車費tíngchēfèiphí đỗ xe在這裡停車需要支付停車費。 Zài zhèlǐ tíngchē xūyào zhīfù tíngchēfèi. (Đỗ xe ở đây cần phải trả phí đỗ xe.)
機車道jīchēdàolàn đường dành cho xe máy開機車時請走機車道。 Kāi jīchē shí qǐng zǒu jīchēdào. (Khi đi xe máy, vui lòng di chuyển trên làn đường dành cho xe máy.)
汽車時速qìchē shísùtốc độ ô tô這條路的汽車時速限制是60公里。 Zhè tiáo lù de qìchē shísù xiànzhì shì 60 gōnglǐ. (Tốc độ tối đa cho ô tô trên con đường này là 60 km/h.)
減速帶jiǎnsùdàigờ giảm tốc靠近學校時請注意減速帶。 Kàojìn xuéxiào shí qǐng zhùyì jiǎnsùdài. (Khi gần trường học, vui lòng chú ý đến gờ giảm tốc.)
超車chāochēvượt xe在這裡超車請格外小心。 Zài zhèlǐ chāochē qǐng géwài xiǎoxīn. (Vượt xe ở đây cần hết sức cẩn thận.)
緊急駕駛jǐnjí jiàshǐlái xe khẩn cấp如果遇到緊急情況就要緊急駕駛。 Rúguǒ yùdào jǐnjí qíngkuàng jiù yào jǐnjí jiàshǐ. (Nếu gặp tình huống khẩn cấp thì cần phải lái xe khẩn cấp.)
行車糾紛xíngchē jiūfēntranh chấp giao thông發生行車糾紛時要保持冷靜。 Fāshēng xíngchē jiūfēn shí yào bǎochí lěngjìng. (Khi xảy ra tranh chấp giao thông, cần giữ bình tĩnh.)
點對點接駁diǎnduìdiǎn jiēxiēđón trả điểm đến điểm機場有提供點對點接駁服務。 Jīchǎng yǒu tígōng diǎnduìdiǎn jiēxiē fúwù. (Sân bay có cung cấp dịch vụ đón trả điểm đến điểm.)

Picture of JENNY CHEN

JENNY CHEN

Cảm ơn các bạn đã đọc bài trên trang của Vnexpats. Hi vọng các bài viết của mình sẽ giúp ích cho các anh chị em đang học tập và sinh sống tại Đài Loan cập nhập được những thông tin chất lượng và mới nhất. Được mọi người ủng hộ là động lực xây dựng kênh của chúng tớ nên là hãy giúp mình share bài nhé! Yêu mọi người ạ
Layer 1
Login Categories