Curriculum
Course: Từ vựng TOCFL Band A2
Login

Curriculum

Từ vựng TOCFL Band A2

Text lesson

A2: A-D

Từ vựng

Pinyin

Từ loại

Nghĩa

Ví dụ

Pinyin + nghĩa

A

538.

ǎi

Tính từ

thấp

他很矮。

tā hěn ǎi.
=> Anh ấy rất thấp.

539. 安全

ānquán

Tính từ

an toàn

交通安全很重要。

jiāotōng ānquán hěn zhòngyào.
=> An toàn giao thông rất quan trọng.

540. 阿姨

āyí

Danh từ

dì, cô

她是我的阿姨。

tā shì wǒ de āyí.
=> Cô ấy là cô dì của tôi.

B

541.

bái

Tính từ

trắng

雪是白色的。

Xuě shì báisè de.
=> Tuyết màu trắng.

542. 辦法

bànfǎ

Danh từ

biện pháp, cách

找到辦法解決問題。

Zhǎodào bànfǎ jiějué wèntí.
=> Tìm cách giải quyết vấn đề.

543.

bàng

Tính từ

tuyệt vời, giỏi

這個餐廳的菜很棒。

Zhège cāntīng de cài hěn bàng.
=> Đồ ăn của nhà hàng này rất ngon.

544. 幫忙

bāngmáng

Động từ

giúp đỡ

他在幫忙做晚餐。

Tā zài bāngmáng zuò wǎncān.
=> Anh ấy đang giúp đỡ làm bữa tối.

545.

bào

Động từ

ôm

抱歉。

Bàoqiàn.
=> Xin lỗi.

546.

bāo

Lượng từ

túi, gói

一包麵包。

Yī bāo Miànbāo.
=> Một gói mì tôm.

547. 北方

běifāng

Danh từ

phương bắc

北方的冬天很寒冷。

běifāng de dōngtiān hěn hánlěng
=> Mùa đông ở phương bắc rất lạnh.

548.

biàn

Lượng từ

lần

我看了這本書三遍。

wǒ kàn le zhè běn shū sān biàn
=> Tôi đã đọc cuốn sách này ba lần.

549. ()

biān(r)

Danh từ

biên, bên

他坐在窗邊。

tā zuò zài chuāng biān
=> Anh ấy ngồi bên cửa sổ.

550. 變化

biànhuà

Danh từ

biến hóa, thay đổi

這個地方變化很大。

zhège dìfāng biànhuà hěn dà
=> Nơi này thay đổi rất lớn.

551.

biǎo

Danh từ

bảng, biểu đồ

這張表很詳細。

zhè zhāng biǎo hěn xiángxì
=> Bảng này rất chi tiết.

552.

bié

Trạng từ

không

你別走!

nǐ bié zǒu
=> Đừng đi!

553. 別人

biérén

Danh từ

người khác

別人都已經走了。

biérén dōu yǐjīng zǒu le
=> Những người khác đã đi hết rồi.

554.

bìng

Danh từ

bệnh

他得了重病。

tā dé le zhòng bìng
=> Anh ấy mắc bệnh nặng.

555. 餅乾

bǐnggān

Danh từ

bánh quy

我買了一包餅乾。

wǒ mǎi le yī bāo bǐnggān
=> Tôi đã mua một gói bánh quy.

556. 病人

bìngrén

Danh từ

bệnh nhân

醫生正在給病人看病。

yīshēng zhèngzài gěi bìngrén kànbìng
=> Bác sĩ đang khám bệnh cho bệnh nhân.

557. 冰箱

bīngxiāng

Danh từ

tủ lạnh

我家的冰箱壞了。

wǒ jiā de bīngxiāng huài le
=> Tủ lạnh nhà tôi bị hỏng.

558. 必須

bìxū

Trạng từ

cần phải, nhất định

你必須完成這個任務。

nǐ bìxū wánchéng zhège rènwù
=> Bạn nhất định phải hoàn thành nhiệm vụ này.

559. 不錯

búcuò

Tính từ

không tệ, tốt

他的表現不錯。

tā de biǎoxiàn búcuò
=> Màn trình diễn của anh ấy không tệ.

560. 不但……而且……

búdàn… érqiě…

Cụm từ

không những… mà còn…

他不但聰明,而且很勤勞。

tā búdàn cōngmíng, érqiě hěn qínláo
=> Anh ấy không những thông minh mà còn rất chăm chỉ.

561. 不一定

bù yídìng

Trạng từ

không chắc

他不一定會來。

tā bù yídìng huì lái
=> Anh ấy không chắc sẽ đến.

562. 不用

bú yòng

Trạng từ

không cần

你不用擔心。

nǐ bú yòng dānxīn
=> Bạn không cần lo lắng.


C

563.

Động từ

lau, chùi

他在擦桌子。

tā zài cā zhuōzi
=> Anh ấy đang lau bàn.

564.

cāi

Động từ

đoán

你能猜到答案嗎?

nǐ néng cāi dào dá’àn ma
=> Bạn có thể đoán được đáp án không?

565. 菜單

càidān

Danh từ

thực đơn

請給我看一下菜單。

qǐng gěi wǒ kàn yīxià càidān
=> Hãy cho tôi xem thực đơn một chút

566. 餐桌

cānzhuō

Danh từ

bàn ăn

餐桌上有很多食物。

cānzhuō shàng yǒu hěn duō shíwù
=> Trên bàn ăn có rất nhiều thức ăn.

567.

cǎo

Danh từ

cỏ

公園裡有很多草。

gōngyuán lǐ yǒu hěn duō cǎo
=> Trong công viên có rất nhiều cỏ.

568. 草地

cǎodì

Danh từ

bãi cỏ

孩子們在草地上玩耍。

háizimen zài cǎodì shàng wánshuǎ
=> Trẻ con đang chơi đùa trên bãi cỏ.

569.

céng

Lượng từ

tầng

我住在五層。

wǒ zhù zài wǔ céng
=> Tôi sống ở tầng năm.

570. ()

chā(zi)

Danh từ

cái nĩa

請給我一把叉子。

qǐng gěi wǒ yī bǎ chāzi
=> Làm ơn đưa tôi một cái nĩa.

571. 超級市場

chāojí shìchǎng

Danh từ

siêu thị

我們去超級市場買東西。

wǒmen qù chāojí shìchǎng mǎi dōngxī
=> Chúng tôi đi siêu thị mua đồ.

572. 城市

chéngshì

Danh từ

thành phố

我住在一個大城市。

wǒ zhù zài yī gè dà chéngshì
=> Tôi sống ở một thành phố lớn.

573. 襯衫

chènshān

Danh từ

áo sơ mi

我買了一件新襯衫。

wǒ mǎi le yī jiàn xīn chènshān
=> Tôi đã mua một chiếc áo sơ mi mới.

574. 遲到

chídào

Tính từ

đến trễ

對不起,我遲到了。

duìbùqǐ, wǒ chídào le
=> Xin lỗi, tôi đến trễ.

575. 除了

chúle

Giới từ

ngoài ra

除了他,我們都到了。

chúle tā, wǒmen dōu dàole
=> Ngoài anh ấy, chúng tôi đều đã đến.

576. 窗戶

chuānghù

Danh từ

cửa sổ

請把窗戶打開。

qǐng bǎ chuānghù dǎkāi
=> Xin hãy mở cửa sổ ra.

577.

chuī

Động từ

thổi

他在吹氣球。

tā zài chuī qìqiú
=> Anh ấy đang thổi bóng bay.

578. 詞典

cídiǎn

Danh từ

từ điển

我買了一本新詞典。

wǒ mǎi le yī běn xīn cídiǎn
=> Tôi đã mua một cuốn từ điển mới.

579. 聰明

cōngmíng

Tính từ

thông minh

她很聰明。

tā hěn cōngmíng
=> Cô ấy rất thông minh.

580. 從前

cóngqián

Danh từ

ngày xưa, trước đây

從前有一個小村莊。

cóngqián yǒu yī gè xiǎo cūnzhuāng
=> Ngày xưa có một ngôi làng nhỏ.

D

581.

dài

Động từ

mang theo

請帶你的書來。

qǐng dài nǐ de shū lái
=> Xin hãy mang sách của bạn đến.

582.

dài

Động từ

đội (mũ), đeo (kính)

他戴著一頂帽子。

tā dài zhe yī dǐng màozi
=> Anh ấy đang đội một chiếc mũ.

583. 袋子

dàizi

Danh từ

túi

他帶了一個袋子。

tā dài le yī gè dàizi
=> Anh ấy mang theo một cái túi.

584.

dàn

Danh từ

trứng

我每天早上吃蛋。

wǒ měitiān zǎoshang chī dàn
=> Tôi ăn trứng mỗi sáng.

585. 但是

dànshì

Liên từ

nhưng

我喜歡他,但是他不喜歡我。

wǒ xǐhuān tā, dànshì tā bù xǐhuān wǒ
=> Tôi thích anh ấy, nhưng anh ấy không thích tôi.

586. 擔心

dānxīn

Động từ

lo lắng

媽媽很擔心我。

māma hěn dānxīn wǒ
=> Mẹ rất lo lắng cho tôi.

587.

dǎo

Động từ

ngã

他不小心摔倒了。

tā bù xiǎoxīn shuāi dǎo le
=> Anh ấy không cẩn thận bị ngã.

588. ()

dāo(zi)

Danh từ

dao

小心使用刀子。

xiǎoxīn shǐyòng dāozi
=> Cẩn thận khi dùng dao.

589. 打掃

dǎsǎo

Động từ

dọn dẹp

我們一起打掃房間。

wǒmen yīqǐ dǎsǎo fángjiān
=> Chúng tôi cùng nhau dọn dẹp phòng.

590. 大聲

dàshēng

Tính từ

lớn tiếng

他說話很大聲。

tā shuōhuà hěn dàshēng
=> Anh ấy nói chuyện rất lớn tiếng.

591. 打算

dǎsuàn

Động từ

dự định

我打算明天去旅行。

wǒ dǎsuàn míngtiān qù lǚxíng
=> Tôi dự định ngày mai đi du lịch.

592. 大衣

dàyī

Danh từ

áo khoác

冬天穿大衣很暖和。

dōngtiān chuān dàyī hěn nuǎnhuo
=> Mặc áo khoác vào mùa đông rất ấm áp.

593. 德國

Déguó

Danh từ

Đức

他來自德國。

tā láizì Déguó
=> Anh ấy đến từ Đức.

594.

Tính từ

thấp

這裡的溫度很低。

zhèlǐ de wēndù hěn dī
=> Nhiệt độ ở đây rất thấp.

595. 第一

dì yī

Mạo từ

thứ nhất

他是第一名。

tā shì dì yī míng
=> Anh ấy là người đứng đầu.

596.

diàn

Danh từ

cửa hàng

這家店很有名。

zhè jiā diàn hěn yǒumíng
=> Cửa hàng này rất nổi tiếng

597. 點菜

diǎn cài

Động từ

gọi món

我們來點菜吧。

wǒmen lái diǎn cài ba
=> Chúng ta gọi món đi.

598. 電燈

diàndēng

Danh từ

đèn điện

請把電燈打開。

qǐng bǎ diàndēng dǎkāi
=> Xin hãy bật đèn điện lên.

599. 點心

diǎnxīn

Danh từ

điểm tâm

這是美味的點心。

zhè shì měiwèi de diǎnxīn
=> Đây là món điểm tâm ngon.

600. 電子郵件

diànzǐ yóujiàn

Danh từ

email

我發了一封電子郵件。

wǒ fā le yī fēng diànzǐ yóujiàn
=> Tôi đã gửi một email.

601.

diào

Động từ

rơi

鑰匙掉了。

yàoshi diào le
=> Chìa khóa bị rơi rồi.

602. 地鐵

dìtiě

Danh từ

tàu điện ngầm

我每天坐地鐵上班。

wǒ měitiān zuò dìtiě shàngbān
=> Tôi đi làm bằng tàu điện ngầm mỗi ngày.

603.

dòng

Động từ

động, di chuyển

這個機器不動了。

zhège jīqì bù dòng le
=> Cái máy này không hoạt động nữa.

604. 動物

dòngwù

Danh từ

động vật

我喜歡看動物。

wǒ xǐhuān kàn dòngwù
=> Tôi thích xem động vật.

605. 動物園

dòngwùyuán

Danh từ

sở thú

我們去動物園玩。

wǒmen qù dòngwùyuán wán
=> Chúng ta đi chơi ở sở thú.

606.

Động từ

đọc, học

我在讀一本書。

wǒ zài dú yī běn shū
=> Tôi đang đọc một cuốn sách.

607.

duàn

Danh từ

đoạn

這是一段故事。

zhè shì yī duàn gùshì
=> Đây là một đoạn truyện.

608.

duǎn

Tính từ

ngắn

這條裙子很短。

zhè tiáo qúnzi hěn duǎn
=> Chiếc váy này rất ngắn.

609. 鍛煉

duànliàn

Động từ

rèn luyện

每天鍛煉身體很重要。

měitiān duànliàn shēntǐ hěn zhòngyào
=> Rèn luyện cơ thể hàng ngày là rất quan trọng.

610.

duǒ

Lượng từ

bông

我送你一朵花。

wǒ sòng nǐ yī duǒ huā
=> Tôi tặng bạn một bông hoa.

611. 多麼

duōme

Trạng từ

bao nhiêu ( tính chất hoặc hành động.)

你多麼想去旅行?

nǐ duōme xiǎng qù lǚxíng
=> Bạn muốn đi du lịch bao nhiêu?

612. 讀書

dú shū

Động từ

đọc sách, học tập

我喜歡讀書。

wǒ xǐhuān dú shū
=> Tôi thích đọc sách.

 

 

Layer 1