Curriculum
Course: Từ vựng TOCFL Band A2
Login

Curriculum

Từ vựng TOCFL Band A2

Text lesson

A1: E-H

Từ vựng

Pinyin

Từ loại

Nghĩa

Ví dụ

Pinyin + nghĩa

E

613. 耳朵

ěrduǒ

Danh từ

tai

她的耳朵很小。

tā de ěrduǒ hěn xiǎo
=> Tai của cô ấy rất nhỏ.

F

614. 法國

Fǎguó

Danh từ

Pháp

他來自法國。

tā láizì Fǎguó
=> Anh ấy đến từ Pháp.

615. 飯店

fàndiàn

Danh từ

khách sạn

我們在飯店住了三天。

wǒmen zài fàndiàn zhù le sān tiān
=> Chúng tôi đã ở khách sạn ba ngày.

616. 方法

fāngfǎ

Danh từ

phương pháp

這是解決問題的方法。

zhè shì jiějué wèntí de fāngfǎ
=> Đây là phương pháp giải quyết vấn đề.

617. 放假

fàngjià

Tính từ

nghỉ phép

我們下星期放假。

wǒmen xià xīngqī fàngjià
=> Chúng tôi nghỉ phép vào tuần sau.

618. 放下

fàngxià

Động từ

đặt xuống

請把包放下。

qǐng bǎ bāo fàngxià
=> Xin hãy đặt túi xuống.

619. 放心

fàngxīn

Tính từ

yên tâm

你放心,我會幫你。

nǐ fàngxīn, wǒ huì bāng nǐ
=> Bạn yên tâm, tôi sẽ giúp bạn.

620. 發燒

fāshāo

Tính từ

sốt

他發燒了。

tā fāshāo le
=> Anh ấy bị sốt.

621. 發生

fāshēng

Tính từ

xảy ra, phát sinh

發生了什麼事?

fāshēng le shénme shì
=> Xảy ra chuyện gì?

622. 發現

fāxiàn

Động từ

phát hiện

我發現了一個問題。

wǒ fāxiàn le yī gè wèntí
=> Tôi đã phát hiện ra một vấn đề.

623.

fēi

Động từ

bay

鳥在空中飛。

niǎo zài kōngzhōng fēi
=> Chim bay trên không.

624. 父親

fùqīn

Danh từ

cha, bố

我父親是一名老師。

wǒ fùqīn shì yī míng lǎoshī
=> Cha tôi là một giáo viên.

625. 服務生

fúwùshēng

Danh từ

phục vụ

服務生很友好。

fúwùshēng hěn yǒuhǎo
=> Nhân viên phục vụ rất thân thiện.

626. 複習

fùxí

Động từ

ôn tập

我們需要複習課程。

wǒmen xūyào fùxí kèchéng
=> Chúng ta cần ôn tập bài học.

G

627.

gàn

Tính từ

làm

他在幹什麼?

tā zài gàn shénme
=> Anh ấy đang làm gì?

628. 剛剛

gānggāng

Trạng từ

vừa mới: chỉ hành động vừa mới xảy ra

我剛剛到家。

wǒ gānggāng dào jiā
=> Tôi vừa mới về đến nhà.

629. 感興趣

gǎn xìngqù

Động từ

cảm thấy hứng thú

我對這門課程感興趣。

wǒ duì zhèmén kèchéng gǎn xìngqù
=> Tôi cảm thấy hứng thú với khóa học này.

630. 根據

gēnjù

Giới từ

theo, căn cứ vào

根據報告,他是正確的。

gēnjù bàogào, tā shì zhèngquè de
=> Theo báo cáo, anh ấy đúng.

631. 公斤

gōngjīn

Lượng từ

kilô

這個西瓜重五公斤。

zhè gè xīguā zhòng wǔ gōngjīn
=> Quả dưa này nặng năm kilô.

632. 恭喜

gōngxǐ

Tính từ

chúc mừng

恭喜你得到好消息!

gōngxǐ nǐ dédào hǎo xiāoxī
=> Chúc mừng bạn nhận được tin tốt!

633.

gòu

Tính từ

đủ

這個足夠了。

zhège zúgòu le
=> Cái này đủ rồi.

634.

guà

Động từ

treo

請把畫掛在牆上。

qǐng bǎ huà guà zài qiáng shàng
=> Xin hãy treo bức tranh lên tường.

635. 刮風

guā fēng

Tính từ

có gió

今天外面刮風。

jīntiān wàimiàn guā fēng
=> Hôm nay bên ngoài có gió.

636.

guāi

Tính từ

ngoan

孩子們都很乖。

háizimen dōu hěn guāi
=> Trẻ con đều rất ngoan.

637. 關上

guān shàng

Động từ

đóng lại

請把窗戶關上。

qǐng bǎ chuānghù guān shàng
=> Xin hãy đóng cửa sổ lại.

638. 關係

guānxì

Danh từ

mối quan hệ

我們之間的關係很好。

wǒmen zhī jiān de guānxì hěn hǎo
=> Mối quan hệ giữa chúng ta rất tốt.

639. 關心

guānxīn

Động từ

quan tâm

他很關心我的健康。

tā hěn guānxīn wǒ de jiànkāng
=> Anh ấy rất quan tâm đến sức khỏe của tôi.

640. 關於

guānyú

Giới từ

về, liên quan đến

我有關於這個問題的想法。

wǒ yǒu guānyú zhège wèntí de xiǎngfǎ
=> Tôi có suy nghĩ về vấn đề này.

641. 過來

guòlái

Động từ

đến đây

請過來!

qǐng guòlái!
=> Xin hãy đến đây!

642. 過年

guònián

Động từ

ăn tết

我們過年一起慶祝。

wǒmen guònián yīqǐ qìngzhù
=> Chúng ta cùng nhau ăn tết.

643. 過去

guòqù

Danh từ

quá khứ

過去的事情已經過去了。

guòqù de shìqíng yǐjīng guòqù le
=> Những chuyện đã qua đã qua rồi.

644. 果汁

guǒzhī

Danh từ

nước trái cây

我喜歡喝果汁。

wǒ xǐhuān hē guǒzhī
=> Tôi thích uống nước trái cây.

645. 故事

gùshì

Danh từ

câu chuyện

他告訴我一個故事。

tā gàosù wǒ yī gè gùshì
=> Anh ấy kể cho tôi một câu chuyện.

H

646.

hái

Trạng từ

vẫn, còn

他還在學習中文。

tā hái zài xuéxí zhōngwén
=> Anh ấy vẫn đang học tiếng Trung.

647.

hǎi

Danh từ

biển

我喜歡在海邊玩。

wǒ xǐhuān zài hǎibiān wán
=> Tôi thích chơi ở bờ biển.

648. 害怕

hàipà

Tính từ

sợ hãi

他害怕黑暗。

tā hàipà hēi’àn
=> Anh ấy sợ bóng tối.

649. 漢堡

hànbǎo

Danh từ

bánh hamburger

我想吃漢堡。

wǒ xiǎng chī hànbǎo
=> Tôi muốn ăn hamburger.

650. 韓國

hánguó

Danh từ

Hàn Quốc

她是韓國人。

tā shì hánguórén
=> Cô ấy là người Hàn Quốc.

651. 漢語

hànyǔ

Danh từ

tiếng Hán

我學習漢語。

wǒ xuéxí hànyǔ
=> Tôi học tiếng Hán.

652. 漢字

hànzì

Danh từ

chữ Hán

我會寫一些漢字。

wǒ huì xiě yīxiē hànzì
=> Tôi biết viết một số chữ Hán.

653. 好看

hǎokàn

Tính từ

đẹp

這部電影很好看。

zhè bù diànyǐng hěn hǎokàn
=> Bộ phim này rất hay.

654.

Danh từ

sông

河裡有很多魚。

hé lǐ yǒu hěn duō yú
=> Trong sông có nhiều cá.

655.

hēi

Tính từ

đen

這件衣服是黑色的。

zhè jiàn yīfú shì hēisè de
=> Cái áo này màu đen.

656. 黑色

hēisè

Danh từ

màu đen

她穿著黑色的裙子。

tā chuānzhuó hēisè de qúnzi
=> Cô ấy mặc một chiếc váy màu đen.

657. 盒子

hézi

Danh từ

hộp

請把書放進盒子裡。

qǐng bǎ shū fàng jìn hézi lǐ
=> Xin hãy cho sách vào hộp.

658.

hóng

Tính từ

đỏ

這朵花是紅色的。

zhè duǒ huā shì hóngsè de
=> Bông hoa này có màu đỏ.

659. 紅包

hóngbāo

Danh từ

bao lì xì

我收到了紅包。

wǒ shōudào le hóngbāo
=> Tôi đã nhận được bao lì xì.

660. 紅茶

hóngchá

Danh từ

trà đen

我喜歡喝紅茶。

wǒ xǐhuān hē hóngchá
=> Tôi thích uống trà đen.

661. 紅綠燈

hónglǜdēng

Danh từ

đèn giao thông

紅綠燈變紅了。

hónglǜdēng biàn hóng le
=> Đèn giao thông chuyển sang đỏ.

662. 後來

hòulái

Danh từ

sau đó

後來我明白了。

hòulái wǒ míngbái le
=> Sau đó tôi đã hiểu.

663. 畫家

huàjiā

Danh từ

họa sĩ

她是一位著名的畫家。

tā shì yī wèi zhùmíng de huàjiā
=> Cô ấy là một họa sĩ nổi tiếng.

664.

huáng

Tính từ

vàng

這個水果是黃色的。

zhège shuǐguǒ shì huángsè de
=> Trái cây này có màu vàng.

665. 黃河

Huánghé

Danh từ

sông Hoàng Hà

黃河是中國的母親河。

Huánghé shì zhōngguó de mǔqīn hé
=> Sông Hoàng Hà là mẹ của Trung Quốc.

666. 環境

huánjìng

Danh từ

môi trường

保護環境是每個人的責任。

bǎohù huánjìng shì měi gè rén de zérèn
=> Bảo vệ môi trường là trách nhiệm của mỗi người.

667. 滑雪

huáxuě

Động từ

trượt tuyết

冬天我喜歡滑雪。

dōngtiān wǒ xǐhuān huáxuě
=> Mùa đông tôi thích trượt tuyết.

668. 花園

huāyuán

Danh từ

vườn hoa

他在花園裡工作。

tā zài huāyuán lǐ gōngzuò
=> Anh ấy làm việc trong vườn hoa.

669. 回答

huídá

Động từ

trả lời

請回答我的問題。

qǐng huídá wǒ de wèntí
=> Xin hãy trả lời câu hỏi của tôi.

670. 會議

huìyì

Danh từ

hội nghị, họp

會議在上午十點開始。

huìyì zài shàngwǔ shí diǎn kāishǐ
=> Hội nghị bắt đầu lúc 10 giờ sáng.

671.

huó

Tính từ

sống

他活得很快樂。

tā huó de hěn kuàilè
=> Anh ấy sống rất hạnh phúc.

672.

huò

Liên từ

hoặc

你可以選擇紅色或藍色。

nǐ kěyǐ xuǎnzé hóngsè huò lánsè
=> Bạn có thể chọn màu đỏ hoặc xanh.

673. 或是

huòshì

Liên từ

hoặc là

你想喝茶或是咖啡?

nǐ xiǎng hē chá huòshì kāfēi?
=> Bạn muốn uống trà hay cà phê?

674. 或者

huòzhě

Liên từ

hoặc

你可以選擇紅色或者藍色。

nǐ kěyǐ xuǎnzé hóngsè huòzhě lánsè
=> Bạn có thể chọn màu đỏ hoặc xanh.

675. 護士

hùshì

Danh từ

y tá, hộ sĩ

她是一位專業的護士。

tā shì yī wèi zhuānyè de hùshì
=> Cô ấy là một y tá chuyên nghiệp.

676. 護照

hùzhào

Danh từ

hộ chiếu

我需要我的護照。

wǒ xūyào wǒ de hùzhào
=> Tôi cần hộ chiếu của tôi.

 

Layer 1