Mục lục bài viết
ToggleTổng quan về hệ thống MRT Đài Bắc
Hệ thống MRT tại Đài Bắc bao gồm nhiều tuyến với các màu sắc khác nhau để phân biệt. Mỗi tuyến phục vụ các khu vực cụ thể trong thành phố và kết nối với nhau qua các trạm trung chuyển. Những tuyến phổ biến nhất bao gồm:
- Line Đỏ (Tamsui-Xinyi Line)
- Line Cam (Zhonghe-Xinlu Line)
- Line Xanh dương (Bannan Line)
- Line Nâu (Wenhu Line)
- Line Xanh lá (Songshan-Xindian Line)
- Line Vàng (Songshan-Xindian Line)

Line Đỏ (Tamsui-Xinyi Line)
Tuyến đỏ là một trong những tuyến chính, chạy từ Tamsui ở phía bắc, xuyên qua trung tâm thành phố Đài Bắc đến Xiangshan.
Đây là tuyến MRT quan trọng kết nối các địa điểm du lịch nổi tiếng như Tamsui và Taipei 101.
- Tamsui (淡水): Tamsui là một địa danh du lịch nổi tiếng với phong cảnh đẹp và ẩm thực đặc sắc.
- Xiangshan (象山): Đỉnh Xiangshan là địa điểm lý tưởng để ngắm nhìn toàn cảnh thành phố và tòa tháp Taipei 101.
| Trạm (Tiếng Trung Phồn thể) | Pinyin | Tiếng Việt |
|---|---|---|
| 淡水 | Dànshuǐ | Đạm Thủy |
| 紅樹林 | Hóngshùlín | Rừng Đỏ |
| 竹圍 | Zhúwéi | Trúc Vi |
| 關渡 | Guāndù | Quan Độ |
| 忠義 | Zhōngyì | Trung Nghĩa |
| 復興崗 | Fùxīnggǎng | Phục Hưng Cương |
| 北投 | Běitóu | Bắc Đầu |
| 奇岩 | Qíyán | Kỳ Nham |
| 劍潭 | Jiàntán | Kiếm Đàm |
| 士林 | Shìlín | Sĩ Lâm |
| 芝山 | Zhīshān | Chi Sơn |
| 明德 | Míngdé | Minh Đức |
| 石牌 | Shípái | Thạch Bài |
| 唭哩岸 | Qīli’àn | Khê Lý Ngạn |
| 奇岩 | Qíyán | Kỳ Nham |
| 北投 | Běitóu | Bắc Đầu |
| 新北投 | Xīnběitóu | Tân Bắc Đầu |
| 中山 | Zhōngshān | Trung Sơn |
| 雙連 | Shuānglián | Song Liên |
| 民權西路 | Mínquán Xīlù | Tây Lộ Dân Quyền |
| 淡水 | Dànshuǐ | Đạm Thủy |
| 北投 | Běitóu | Bắc Đầu |
| 奇岩 | Qíyán | Kỳ Nham |
| 劍潭 | Jiàntán | Kiếm Đàm |
Line Cam (Zhonghe-Xinlu Line)
Tuyến Cam kết nối khu vực Nanshijiao (Nam Thế Giác) với Huilong (Hồi Long).
Đây là tuyến MRT quan trọng giúp di chuyển từ khu vực miền tây thành phố Đài Bắc vào trung tâm thành phố.
- Nanshijiao (南勢角): Khu vực dân cư sầm uất, tập trung nhiều nhà hàng và cửa hàng mua sắm.
- Dongmen (東門): Địa điểm trung chuyển với Line Đỏ, gần khu vực ẩm thực nổi tiếng và di tích lịch sử.
Line Xanh dương (Bannan Line)
| Trạm (Tiếng Trung Phồn thể) | Pinyin | Tiếng Việt |
|---|---|---|
| 南港展覽館 | Nángǎng Zhǎnlǎn Guǎn | Triển Lãm Nam Cảng |
| 南港 | Nángǎng | Nam Cảng |
| 昆陽 | Kūnyáng | Côn Dương |
| 後山埤 | Hòushānpí | Hậu Sơn Bì |
| 永春 | Yǒngchūn | Vĩnh Xuân |
| 市政府 | Shìzhèngfǔ | Chính Phủ Thành Phố |
| 國父紀念館 | Guófù Jìniànguǎn | Đài tưởng niệm Quốc Phụ |
| 忠孝敦化 | Zhōngxiào Dūnhuà | Trung Hiếu Đôn Hóa |
| 忠孝復興 | Zhōngxiào Fùxīng | Trung Hiếu Phục Hưng |
| 忠孝新生 | Zhōngxiào Xīnshēng | Trung Hiếu Tân Sinh |
| 善導寺 | Shàndǎosì | Chùa Thiện Đạo |
| 台北車站 | Táiběi Chēzhàn | Ga Đài Bắc |
| 西門 | Xīmén | Tây Môn |
| 龍山寺 | Lóngshānsì | Chùa Long Sơn |
| 江子翠 | Jiāngzǐcuì | Giang Tử Thụy |
| 新埔 | Xīnpǔ | Tân Phổ |
| 板橋 | Bǎnqiáo | Bản Kiều |
| 府中 | Fǔzhōng | Phủ Trung |
| 亞東醫院 | Yàdōng Yīyuàn | Bệnh viện Á Đông |
| 海山 | Hǎishān | Hải Sơn |
| 土城 | Tǔchéng | Thổ Thành |
| 永寧 | Yǒngníng | Vĩnh Ninh |
| 頂埔 | Dǐngpǔ | Đỉnh Phổ |
Line Xanh dương (Bannan Line)
Tuyến Xanh dương, hay còn gọi là Bannan Line, kết nối từ Dingpu ở phía tây nam thành phố đến Nangang Exhibition Center ở phía đông.
Đây là tuyến MRT dài nhất tại Đài Bắc, đi qua các địa điểm trung tâm và thương mại lớn.
- Taipei Main Station (台北車站): Ga chính của Đài Bắc, nơi kết nối các tuyến tàu hỏa, MRT và bus.
- Longshan Temple (龍山寺): Ngôi chùa nổi tiếng với kiến trúc truyền thống, là điểm tham quan văn hóa không thể bỏ qua.
| Trạm (Tiếng Trung Phồn thể) | Pinyin | Tiếng Việt |
|---|---|---|
| 南港展覽館 | Nángǎng Zhǎnlǎn Guǎn | Triển Lãm Nam Cảng |
| 南港 | Nángǎng | Nam Cảng |
| 昆陽 | Kūnyáng | Côn Dương |
| 後山埤 | Hòushānpí | Hậu Sơn Bì |
| 永春 | Yǒngchūn | Vĩnh Xuân |
| 市政府 | Shìzhèngfǔ | Chính Phủ Thành Phố |
| 國父紀念館 | Guófù Jìniànguǎn | Đài tưởng niệm Quốc Phụ |
| 忠孝敦化 | Zhōngxiào Dūnhuà | Trung Hiếu Đôn Hóa |
| 忠孝復興 | Zhōngxiào Fùxīng | Trung Hiếu Phục Hưng |
| 忠孝新生 | Zhōngxiào Xīnshēng | Trung Hiếu Tân Sinh |
| 善導寺 | Shàndǎosì | Chùa Thiện Đạo |
| 台北車站 | Táiběi Chēzhàn | Ga Đài Bắc |
| 西門 | Xīmén | Tây Môn |
| 龍山寺 | Lóngshānsì | Chùa Long Sơn |
| 江子翠 | Jiāngzǐcuì | Giang Tử Thụy |
| 新埔 | Xīnpǔ | Tân Phổ |
| 板橋 | Bǎnqiáo | Bản Kiều |
| 府中 | Fǔzhōng | Phủ Trung |
| 亞東醫院 | Yàdōng Yīyuàn | Bệnh viện Á Đông |
| 海山 | Hǎishān | Hải Sơn |
| 土城 | Tǔchéng | Thổ Thành |
| 永寧 | Yǒngníng | Vĩnh Ninh |
| 頂埔 | Dǐngpǔ | Đỉnh Phổ |
Line Nâu (Wenhu Line)
Tuyến Nâu chạy từ Taipei Zoo đến Nangang Exhibition Center, đi qua các khu vực miền đông thành phố. Đặc biệt, tuyến này kết nối đến Sân bay Songshan và các khu công nghệ cao như Neihu.
- Taipei Zoo (動物園): Vườn bách thú Đài Bắc, nơi có thể ngắm nhìn nhiều loài động vật quý hiếm.
- Songshan Airport (松山機場): Sân bay quốc nội Đài Bắc, thuận tiện cho những chuyến bay ngắn trong nước.
| Trạm (Tiếng Trung Phồn thể) | Pinyin | Tiếng Việt |
|---|---|---|
| 動物園 | Dòngwùyuán | Vườn Bách Thú |
| 木柵 | Mùzhà | Mộc Sách |
| 萬芳社區 | Wànfāng Shèqū | Cộng Đồng Vạn Phương |
| 萬芳醫院 | Wànfāng Yīyuàn | Bệnh viện Vạn Phương |
| 辛亥 | Xīnhài | Tân Hợi |
| 麟光 | Línguāng | Lân Quang |
| 六張犁 | Liùzhānglí | Lục Trương Lê |
| 科技大樓 | Kējì Dàlóu | Tòa nhà Khoa Học |
| 大安 | Dà’ān | Đại An |
| 忠孝復興 | Zhōngxiào Fùxīng | Trung Hiếu Phục Hưng |
| 南京復興 | Nánjīng Fùxīng | Nam Kinh Phục Hưng |
| 中山國中 | Zhōngshān Guózhōng | Trung học Trung Sơn |
| 松山機場 | Sōngshān Jīchǎng | Sân bay Tùng Sơn |
| 大直 | Dàzhí | Đại Trực |
| 劍南路 | Jiànnán Lù | Kiếm Nam Lộ |
| 西湖 | Xīhú | Tây Hồ |
| 港墘 | Gǎngqián | Cảng Tiền |
| 文德 | Wéndé | Văn Đức |
| 內湖 | Nèihú | Nội Hồ |
| 大湖公園 | Dàhú Gōngyuán | Công Viên Đại Hồ |
| 葫洲 | Húzhōu | Hồ Châu |
| 東湖 | Dōnghú | Đông Hồ |
| 南港軟體園區 | Nángǎng Ruǎntǐ Yuánqū | Khu Công Nghệ Mềm Nam Cảng |
| 南港展覽館 | Nángǎng Zhǎnlǎn Guǎn | Triển Lãm Nam Cảng |
Line Xanh lá (Songshan-Xindian Line)
| Trạm (Tiếng Trung Phồn thể) | Pinyin | Tiếng Việt |
|---|---|---|
| 松山 | Sōngshān | Tùng Sơn |
| 南京三民 | Nánjīng Sānmín | Nam Kinh Tam Dân |
| 台北小巨蛋 | Táiběi Xiǎojùdàn | Đài Bắc Tiểu Cự Đán |
| 南京復興 | Nánjīng Fùxīng | Nam Kinh Phục Hưng |
| 忠孝復興 | Zhōngxiào Fùxīng | Trung Hiếu Phục Hưng |
| 台北小巨蛋 | Táiběi Xiǎojùdàn | Đài Bắc Tiểu Cự Đán |
Line Vàng (Songshan-Xindian Line)
| Trạm (Tiếng Trung Phồn thể) | Pinyin | Tiếng Việt |
|---|---|---|
| 松山 | Sōngshān | Tùng Sơn |
| 南京三民 | Nánjīng Sānmín | Nam Kinh Tam Dân |
| 台北小巨蛋 | Táiběi Xiǎojùdàn | Đài Bắc Tiểu Cự Đán |
| 南京復興 | Nánjīng Fùxīng | Nam Kinh Phục Hưng |
| 忠孝復興 | Zhōngxiào Fùxīng | Trung Hiếu Phục Hưng |
| 大安 | Dà’ān | Đại An |
| 信義安和 | Xìnyì Ānhé | Tín Nghĩa An Hòa |
| 台北101/世貿站 | Táiběi 101/Shìmào Zhàn | Đài Bắc 101/Thế Mậu |
| 象山 | Xiàngshān | Tượng Sơn |








