VNExpats

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHUYÊN NGÀNH Y TẾ

Instructor
JENNY CHEN
4 Students enrolled
0
0 reviews
  • Description
  • Curriculum
  • Reviews
1000 (1000 x 162 px).png

Thuật ngữ y tế thông dụng 

Mô tả khoá học 

 

Khoá học cung cấp các thuật ngữ y tế thông dụng dành cho sinh viên hoặc nhân viên y tế… ” bao gồm các ngôn ngữ Anh, Việt và Trung ( phồn thể ). Bảng này được chia thành 16 mục bao gồm:

“Thuật ngữ chung”,

“Tên các bộ phận cơ thể”,

“Bệnh”, “Triệu chứng”,

“Khám bệnh”,

“Nội khoa hệ hô hấp”,

“Hệ tiêu hóa”,

“Hệ tim mạch”,

“Hệ sinh dục”,

“Hệ thần kinh”,

“Sản phụ khoa”,

“Nhi khoa”,

“Nhãn khoa”,

“Tai mũi họng”,

“Da liễu”,

“Hệ thống nội tiết” và “Phẫu thuật”.

 Đối Tượng Tham Gia:

  • Người đang theo học ngành y hoặc bổ sung kiến thức về ngành y tế.
  • Người đang sống hoặc làm việc tại các khu vực sử dụng tiếng Trung và cần sử dụng cho mục tiêu học tập và làm việc, dịch thuật tại bệnh viện.

Mục Tiêu Khóa Học:

  • Nắm vững từ vựng và cụm từ chuyên ngành ngân hàng.
  • Hiểu và sử dụng thành thạo các mẫu câu và thuật ngữ trong việc mở tài khoản ngân hàng.
  • Tự tin giao tiếp và hoàn tất các thủ tục mở tài khoản ngân hàng bằng tiếng Trung phồn thể.

Nguồn tài liệu được lấy từ https://www.tma.tw/MedicalWords_Foreign/

Khóa Học Được Sáng Tác Và Xây Dựng Bởi Đội Ngũ VNExpats. Vui lòng không copy bài học trên bất kỳ hình thức nào. 

1.Thuật ngữ chung 一般用語
2. Tên các bộ phận trên cơ thể 身體各部名稱
3. Triệu chứng và dấu hiệu bệnh 病狀及病徵
4. Thuật ngữ xét nghiệm 檢驗用語
5. Nội khoa, hệ hô hấp 內科、 呼吸系統
6. Hệ tiêu hóa消化系統
7. Hệ thống tim mạch 心臟血管系統
8. Hệ thống sinh dục 泌尿生殖系統
9. Hệ thần kinh 神經系統
10.Sản phụ khoa 婦產科
11. Khoa Nhi 小兒科
12.Khoa Mắt 眼科
13. Tai Mũi Họng 耳鼻喉科
14. Da liễu 皮膚科
15. Nội Tiết 內分泌 系統
16. Ngoại khoa 外科
Layer 1