Curriculum
Course: Ngữ pháp cơ bản + Bài tập về lượng từ, c...
Login

Curriculum

Ngữ pháp cơ bản + Bài tập về lượng từ, câu so sánh, đặt câu hỏi, thời gian và vị trí

Text lesson

3. Cấu trúc – M一M / mang ý từng cái một, một cái một

Định nghĩa: : Mẫu câu này làm rõ động từ để chỉ cách thức ‘từng cái một’, ‘từng cái một lần’.

M ở đây là lượng từ.

1. 他一頁一頁地翻閱書本,尋找需要的資訊。  

   Tā yī yè yī yè de fānyuè shūběn, xúnzhǎo xūyào de zīxùn.  

   Anh ấy lật từng trang sách một để tìm thông tin cần thiết.

 

2. 我們一首一首地聽完了他的新專輯。  

   Wǒmen yī shǒu yī shǒu de tīng wán le tā de xīn zhuānjí.  

   Chúng tôi nghe từng bài hát một trong album mới của anh ấy.

 

3. 醫生一個一個地叫病人進來看診。  

   Yīshēng yī gè yī gè de jiào bìngrén jìnlái kànzhěn.  

   Bác sĩ gọi từng bệnh nhân một vào khám bệnh.

 

4. 她一層一層地上色,讓畫作更有層次感。  

   Tā yī céng yī céng de shàngsè, ràng huàzuò gèng yǒu céngcì gǎn.  

   Cô ấy tô màu từng lớp một, làm cho bức tranh có cảm giác chiều sâu hơn.

 

Cấu trúc:  trạng ngữ 地 có thể có hoặc không trong mẫu câu này

 

1. 小明一個一個地拆開生日禮物。  

   Xiǎo Míng yī gè yī gè de chāi kāi shēngrì lǐwù.  

   Tiểu Minh mở từng món quà sinh nhật một.

 

2. 我們一個一個地檢查所有的文件,確保沒有錯誤。  

   Wǒmen yī gè yī gè de jiǎnchá suǒyǒu de wénjiàn, quèbǎo méiyǒu cuòwù.  

   Chúng tôi kiểm tra từng tài liệu một để đảm bảo không có sai sót.

 

3. 她一頁一頁地閱讀這本厚書,記下重要的筆記。  

   Tā yī yè yī yè de yuèdú zhè běn hòu shū, jìxià zhòngyào de bǐjì.  

   Cô ấy đọc từng trang sách dày này, ghi lại các ghi chú quan trọng.

 

4. 哥哥一個一個地解釋數學題目給我聽。  

   Gēge yī gè yī gè de jiěshì shùxué tímù gěi wǒ tīng.  

   Anh trai giải thích từng bài toán một cho tôi nghe.

Câu phủ định: 

 

1. 大會時間很緊湊,演講者的報告我們沒一個一個地聽。  

   Dàhuì shíjiān hěn jǐncòu, yǎnjiǎngzhě de bàogào wǒmen méi yī gè yī gè de tīng.  

   Thời gian của hội nghị rất gấp, chúng tôi không nghe từng bài báo cáo của các diễn giả một.

 

2. 顧客太多了,我們無法一個一個地招待。  

   Gùkè tài duōle, wǒmen wúfǎ yī gè yī gè de zhāodài.  

   Khách hàng quá đông, chúng tôi không thể tiếp từng người một.

 

3. 這麼多書,我們沒辦法一頁一頁地看。  

   Zhème duō shū, wǒmen méi bànfǎ yī yè yī yè de kàn.  

   Nhiều sách như vậy, chúng tôi không thể xem từng trang một.

 

4. 餐廳的菜單很長,服務員不會一個一個地介紹。  

   Cāntīng de càidān hěn cháng, fúwùyuán bù huì yī gè yī gè de jièshào.  

   Thực đơn của nhà hàng rất dài, nhân viên phục vụ sẽ không giới thiệu từng món một.

Câu nghi vấn:

1. 你是不是每本書都一頁一頁地讀完了?  

   Nǐ shì bùshì měi běn shū dōu yī yè yī yè de dú wánle?  

   Bạn có đọc hết từng trang một của mỗi cuốn sách không?

 

2. 在選擇新房子時,你是不是一個一個地看過?  

   Zài xuǎnzé xīn fángzi shí, nǐ shì bùshì yī gè yī gè de kànguò?  

   Khi chọn nhà mới, bạn có xem từng căn một không?

 

3. 你是不是一個一個地給所有朋友發了邀請函?  

   Nǐ shì bùshì yī gè yī gè de gěi suǒyǒu péngyǒu fāle yāoqǐng hán?  

   Bạn có gửi thiệp mời đến từng người bạn một không?

 

4. 你是不是把每道菜一個一個地試過了?  

   Nǐ shì bùshì bǎ měi dào cài yī gè yī gè de shìguòle?  

 

   Bạn có thử từng món ăn một không?

 

Layer 1