Curriculum
Course: Ngữ pháp cơ bản + Bài tập về lượng từ, c...
Login

Curriculum

Ngữ pháp cơ bản + Bài tập về lượng từ, câu so sánh, đặt câu hỏi, thời gian và vị trí

Text lesson

4. Cấu trúc V + 在 zài/ Xác định vị trí

4. Cấu trúc V + 在 zài/ Xác định vị trí

 

Định nghĩa: Mẫu V + 在 xác định vị trí của một danh từ kết quả từ một hành động.

 

Câu khẳng định : 

 

1. 書放在書架上。 Shū fàng zài shūjià shàng.  Đặt sách lên giá sách.

2. 我的鑰匙忘在家裡了。 Wǒ de yàoshi wàng zài jiālǐ le.  Tôi quên chìa khóa ở nhà rồi.

3. 請把杯子放在桌子上。 Qǐng bǎ bēizi fàng zài zhuōzi shàng.  Hãy đặt cái cốc lên bàn.

4. 他把信寄在辦公室。 Tā bǎ xìn jì zài bàngōngshì.  Anh ấy gửi thư ở văn phòng.

 

Câu phủ định : 

 

1. 鑰匙別放在桌子上,請收好。

 Yàoshi bié fàng zài zhuōzi shàng, qǐng shōu hǎo.

  Đừng để chìa khóa trên bàn, làm ơn cất đi.

 

2. 文件沒放在抽屜裡,我找不到了。

 Wénjiàn méi fàng zài chōuti lǐ, wǒ zhǎo bù dào le. 

 Tài liệu không để trong ngăn kéo, tôi không tìm thấy.

 

3. 他的鞋子沒有放在門口,而是在客廳。

 Tā de xiézi méiyǒu fàng zài ménkǒu, ér shì zài kètīng

.  Giày của anh ấy không để ở cửa, mà ở trong phòng khách.

 

4. 這封信不要留在桌子上,請交給老師。

 Zhè fēng xìn bùyào liú zài zhuōzi shàng, qǐng jiāo gěi lǎoshī.

  Đừng để lá thư này trên bàn, làm ơn đưa cho thầy giáo.

 

Câu nghi vấn : 

 

1. 書架,你打算放在哪個房間?

 Shūjià, nǐ dǎsuàn fàng zài nǎ gè fángjiān?

  Giá sách, bạn định đặt ở phòng nào?

 

2. 這些文件,你是不是要留在辦公室,不帶回家? 

Zhèxiē wénjiàn, nǐ shì bù shì yào liú zài bàngōngshì, bù dài huí jiā?

  Những tài liệu này, bạn có định để lại ở văn phòng, không mang về nhà?

 

3. 我給你的鑰匙,你放在包裡沒有?

 Wǒ gěi nǐ de yàoshi, nǐ fàng zài bāo lǐ méiyǒu?

  Chìa khóa tôi đưa cho bạn, bạn đã để vào trong túi chưa?

 

4. 新買的電腦,你打算放在哪個桌子上?

 Xīn mǎi de diànnǎo, nǐ dǎsuàn fàng zài nǎ gè zhuōzi shàng?

 

  Máy tính mới mua, bạn định đặt trên bàn nào?

 

Layer 1