Curriculum
Course: Ngữ pháp cơ bản + Bài tập về lượng từ, c...
Login

Curriculum

Ngữ pháp cơ bản + Bài tập về lượng từ, câu so sánh, đặt câu hỏi, thời gian và vị trí

Text lesson

6. Cấu trúc 從 cóng···往 wǎng··· / đi từ đâu… đến đâu…

6. Cấu trúc 從 cóng···往 wǎng··· / đi từ đâu… đến đâu…

 

Định nghĩa: Mẫu câu này diễn tả sự di chuyển. 從 chỉ điểm bắt đầu và 往 chỉ điểm kết thúc của chuyển động.

 

Câu khẳng định:

Ví dụ:

 

1. 從地鐵站往南走五分鐘,你會看到一個大公園。 

Cóng dìtiě zhàn wǎng nán zǒu wǔ fēnzhōng, nǐ huì kàn dào yī gè dà gōngyuán. 

 Từ ga tàu điện ngầm đi về phía nam năm phút, bạn sẽ thấy một công viên lớn.

 

2. 從這裡往左拐,就能到博物館。 

Cóng zhèlǐ wǎng zuǒ guǎi, jiù néng dào bówùguǎn.

  Từ đây rẽ trái, bạn sẽ đến bảo tàng.

 

3. 你從那座橋往東開十五分鐘,就到海灘了。 

Nǐ cóng nà zuò qiáo wǎng dōng kāi shíwǔ fēnzhōng, jiù dào hǎitān le. 

 Từ cây cầu đó lái xe về phía đông mười lăm phút là đến bãi biển.

 

4. 從車站往北走兩個街區,你會找到一家很好的餐廳。

 Cóng chēzhàn wǎng běi zǒu liǎng gè jiēqū, nǐ huì zhǎodào yī jiā hěn hǎo de cāntīng. 

 Từ ga đi bộ hai dãy phố về phía bắc, bạn sẽ tìm thấy một nhà hàng rất tốt.

 

Cấu trúc: Nếu điểm bắt đầu của chuyển động có ngữ cảnh rõ ràng, thì “從···” thường có thể được lược bỏ,  và “往···” được sử dụng một mình.

 

Câu khẳng định:

 

Ví dụ,

1.

A: 請問,最近的超市在哪裡? 

Qǐngwèn, zuìjìn de chāoshì zài nǎlǐ? 

 Xin hỏi, siêu thị gần nhất ở đâu?

 

B: 你往右走兩個街區,就到了。

 Nǐ wǎng yòu zǒu liǎng gè jiēqū, jiù dàole. 

 Bạn đi về phía phải hai dãy phố là đến nơi.

 

2.

A: 銀行怎麼走?

 Yínháng zěnme zǒu?

  Ngân hàng đi như thế nào?

B: 你往左拐,再走五分鐘,就到了。

 Nǐ wǎng zuǒ guǎi, zài zǒu wǔ fēnzhōng, jiù dàole.

  Bạn rẽ trái, sau đó đi thêm năm phút là đến nơi.

 

3.

A: 怎麼去公園? 

Zěnme qù gōngyuán? 

 Đi đến công viên như thế nào?

B: 你往南走三個街口,就到了。

 Nǐ wǎng nán zǒu sān gè jiēkǒu, jiù dàole. 

 Bạn đi về phía nam ba ngã tư là đến nơi.

 

4.

A: 請問,郵局在哪裡?

 Qǐngwèn, yóujú zài nǎlǐ?

  Xin hỏi, bưu điện ở đâu?

B: 你往東走,大概十分鐘就到了。

 Nǐ wǎng dōng zǒu, dàgài shífēnzhōng jiù dàole.

  Bạn đi về phía đông, khoảng mười phút là đến nơi.

 

Câu phủ định : 

 

1. 你不能從這裡往右走,右邊是禁止進入的。 

Nǐ bùnéng cóng zhèlǐ wǎng yòu zǒu, yòubiān shì jìnzhǐ jìnrù de.

  Bạn không thể đi về phía phải từ đây, bên phải là khu vực cấm vào.

 

2. 他不可以從那個路口往南走,那邊正在施工。

 Tā bù kěyǐ cóng nàgè lùkǒu wǎng nán zǒu, nàbiān zhèngzài shīgōng.

  Anh ấy không thể đi về phía nam từ ngã tư đó, khu vực đó đang thi công.

 

3. 這條路不是往市中心,是往郊區的。

 Zhè tiáo lù bú shì wǎng shì zhōngxīn, shì wǎng jiāoqū de. 

 Con đường này không dẫn đến trung tâm thành phố, mà dẫn đến ngoại ô.

 

4. 你不能從這座橋往北開,那邊封路了。

 Nǐ bùnéng cóng zhè zuò qiáo wǎng běi kāi, nàbiān fēng lù le.

 Bạn không thể lái xe về phía bắc từ cây cầu này, phía đó đã bị phong tỏa.

 

Câu nghi vấn: 

 

1. 我是不是從這個路口往右轉,就能到夜市?

 Wǒ shì bú shì cóng zhège lùkǒu wǎng yòu zhuǎn, jiù néng dào yèshì? 

 Tôi có phải rẽ phải từ ngã tư này là đến chợ đêm không?

 

2. 請問,從車站有沒有往機場的直達巴士?

 Qǐngwèn, cóng chēzhàn yǒu méiyǒu wǎng jīchǎng de zhídá bāshì? 

 Xin hỏi, có xe buýt thẳng từ ga đi sân bay không?

 

3. 我是不是從這裡往北走,就能找到那家餐廳? 

Wǒ shì bú shì cóng zhèlǐ wǎng běi zǒu, jiù néng zhǎodào nà jiā cāntīng? 

 Tôi có phải đi về phía bắc từ đây là tìm thấy nhà hàng đó không?

 

4. 請問,從這裡往東走多遠才能到火車站? 

Qǐngwèn, cóng zhèlǐ wǎng dōng zǒu duō yuǎn cáinéng dào huǒchē zhàn?

  Xin hỏi, đi về phía đông từ đây bao xa thì đến ga tàu?

 

Layer 1