Định nghĩa: Mẫu câu sử dụng 每 (měi) để diễn tả tần suất giúp mô tả rõ ràng và cụ thể về sự lặp lại của một hành động theo các khoảng thời gian nhất định.Tần suất bao gồm 每 theo sau là một biểu thức thời gian
1. 我們每兩個星期打掃一次房間。
Wǒmen měi liǎng gè xīngqī dǎsǎo yīcì fángjiān.
Chúng tôi dọn dẹp phòng mỗi hai tuần một lần.
2. 小明每三天給父母打一次電話。
Xiǎomíng měi sān tiān gěi fùmǔ dǎ yīcì diànhuà.
Tiểu Minh gọi điện cho bố mẹ mỗi ba ngày một lần.
3. 他們每個月去看一次電影。
Tāmen měi gè yuè qù kàn yīcì diànyǐng.
Họ đi xem phim mỗi tháng một lần.
4. 我們每五年舉行一次家庭聚會。
Wǒmen měi wǔ nián jǔxíng yīcì jiātíng jùhuì.
Chúng tôi tổ chức họp mặt gia đình mỗi năm năm một lần.
Cấu trúc:
每 + Biểu thức thời gian + VP (Cụm động từ)
Chủ ngữ có thể xuất hiện trước hoặc sau cụm từ tần suất.
1. 每三個月我們會去體檢一次。
Měi sān gè yuè wǒmen huì qù tǐjiǎn yīcì.
Mỗi ba tháng chúng tôi đi kiểm tra sức khỏe một lần.
2. 小李每兩天跑步一次。
Xiǎo Lǐ měi liǎng tiān pǎobù yīcì.
Tiểu Lý chạy bộ mỗi hai ngày một lần.
3. 每年夏天他們都去海邊度假一次。
Měi nián xiàtiān tāmen dōu qù hǎibiān dùjià yīcì.
Mỗi năm vào mùa hè họ đều đi nghỉ mát ở biển một lần.
4. 我們每週五晚上去吃火鍋。
Wǒmen měi zhōu wǔ wǎnshàng qù chī huǒguō.
Chúng tôi mỗi tối thứ sáu đi ăn lẩu.
Câu phủ định:
1. 他們不是每個月旅行一次,而是每三個月旅行一次。
Tāmen bùshì měi gè yuè lǚxíng yīcì, ér shì měi sān gè yuè lǚxíng yīcì.
Họ không phải mỗi tháng đi du lịch một lần, mà là mỗi ba tháng đi một lần.
2. 我不是每週末去運動,而是每兩週末去一次。
Wǒ bùshì měi zhōumò qù yùndòng, ér shì měi liǎng zhōumò qù yīcì.
Tôi không phải mỗi cuối tuần đi tập thể dục, mà là mỗi hai tuần một lần.
3. 她不是每天看電視,而是每兩天看一次。
Tā bùshì měi tiān kàn diànshì, ér shì měi liǎng tiān kàn yīcì.
Cô ấy không phải mỗi ngày xem tivi, mà là mỗi hai ngày một lần.
4. 我們不是每個星期六去市場,而是每個星期日去。
Wǒmen bùshì měi gè xīngqīliù qù shìchǎng, ér shì měi gè xīngqīrì qù.
Chúng tôi không phải mỗi thứ bảy đi chợ, mà là mỗi chủ nhật đi.
Câu nghi vấn:
1. 你每個星期運動幾次?
Nǐ měi gè xīngqī yùndòng jǐ cì?
Bạn mỗi tuần tập thể dục mấy lần?
2. 他們是不是每年都去一次日本旅行?
Tāmen shì bù shì měi nián dōu qù yī cì Rìběn lǚxíng?
Có phải họ mỗi năm đều đi du lịch Nhật Bản một lần không?
3. 你每個月看幾次電影?
Nǐ měi gè yuè kàn jǐ cì diànyǐng?
Bạn mỗi tháng xem phim mấy lần?
4. 我們是不是每週末都去公園散步?
Wǒmen shì bù shì měi zhōumò dōu qù gōngyuán sànbù?
Có phải chúng ta mỗi cuối tuần đều đi dạo trong công viên không?
Cách dùng:
1. Trong hội thoại hàng ngày, 每 đôi khi bị lược bỏ, nhưng biểu thức thời gian sẽ được nói một cách nhấn mạnh.
1. 我(每)星期五去一次圖書館。
Wǒ měi xīngqī wǔ qù yīcì túshūguǎn.
Tôi mỗi thứ sáu đi thư viện một lần.
2. 他們(每)兩個月舉辦一次聚會。
Tāmen měi liǎng gè yuè jǔbàn yīcì jùhuì.
Họ mỗi hai tháng tổ chức một buổi họp mặt.
3. 我們(每)一天喝三次水。
Wǒmen měi yī tiān hē sān cì shuǐ.
Chúng tôi mỗi ngày uống nước ba lần.
4. 小李(每)一個小時檢查一次郵件。
Xiǎo Lǐ měi yī gè xiǎoshí jiǎnchá yīcì yóujiàn.
Tiểu Lý mỗi một giờ kiểm tra email một lần.
2. Nếu có động lượng từ, nó thường được đặt cạnh động từ, thi thoảng cũng có thể được đặt sau tân ngữ
1. a. 我們每週末打一次籃球。
Wǒmen měi zhōumò dǎ yīcì lánqiú.
Chúng tôi mỗi cuối tuần chơi bóng rổ một lần.
b. 我們每週末打籃球一次。
Wǒmen měi zhōumò dǎ lánqiú yīcì.
Chúng tôi mỗi cuối tuần chơi bóng rổ một lần.
2. a. 她每三天洗一次頭髮。
Tā měi sān tiān xǐ yīcì tóufà.
Cô ấy mỗi ba ngày gội đầu một lần.
b. 她每三天洗頭髮一次。
Tā měi sān tiān xǐ tóufà yīcì.
Cô ấy mỗi ba ngày gội đầu một lần.
3. a. 我們每個月開一次會。
Wǒmen měi gè yuè kāi yīcì huì.
Chúng tôi mỗi tháng họp một lần.
b. 我們每個月開會一次。
Wǒmen měi gè yuè kāi huì yīcì.
Chúng tôi mỗi tháng họp một lần.
4. a. 他每年旅行兩次。
Tā měi nián lǚxíng liǎng cì.
Anh ấy mỗi năm đi du lịch hai lần.
b. 他每年旅行一次。
Tā měi nián lǚxíng yīcì.
Anh ấy mỗi năm đi du lịch một lần.
3. Khi 就 được sử dụng trong mẫu câu này, nó chỉ ra rằng tần suất cao hơn dự kiến; nếu tần suất thấp hơn dự kiến, có thể sử dụng 才 để biểu đạt. So sánh các ví dụ sau.
1. a. 小李每週寫一篇報告。
Xiǎo Lǐ měi zhōu xiě yī piān bàogào.
Tiểu Lý mỗi tuần viết một báo cáo. tuyên bố thực tế
b. 小李每週就寫一篇報告。
Xiǎo Lǐ měi zhōu jiù xiě yī piān bàogào.
Tiểu Lý mỗi tuần đã viết một báo cáo. tần suất cao hơn dự kiến
c. 小李每週才寫一篇報告。
Xiǎo Lǐ měi zhōu cái xiě yī piān bàogào.
Tiểu Lý mỗi tuần mới viết một báo cáo. tần suất thấp hơn dự kiến
2. a. 我們每月聚一次會。
Wǒmen měi yuè jù yīcì huì.
Chúng tôi mỗi tháng họp mặt một lần. tuyên bố thực tế
b. 我們每月就聚一次會。
Wǒmen měi yuè jiù jù yīcì huì.
Chúng tôi mỗi tháng đã họp mặt một lần. tần suất cao hơn dự kiến
c. 我們每月才聚一次會。
Wǒmen měi yuè cái jù yīcì huì.
Chúng tôi mỗi tháng mới họp mặt một lần. tần suất thấp hơn dự kiến
3. a. 他每年看兩次醫生。
Tā měi nián kàn liǎng cì yīshēng.
Anh ấy mỗi năm đi khám bác sĩ hai lần. tuyên bố thực tế
b. 他每年就看兩次醫生。
Tā měi nián jiù kàn liǎng cì yīshēng.
Anh ấy mỗi năm đã đi khám bác sĩ hai lần. tần suất cao hơn dự kiến
c. 他每年才看兩次醫生。
Tā měi nián cái kàn liǎng cì yīshēng.
Anh ấy mỗi năm mới đi khám bác sĩ hai lần. tần suất thấp hơn dự kiến
4. a. 她每星期拜訪一次父母。
Tā měi xīngqī bàifǎng yīcì fùmǔ.
Cô ấy mỗi tuần thăm bố mẹ một lần. tuyên bố thực tế
b. 她每星期就拜訪一次父母。
Tā měi xīngqī jiù bàifǎng yīcì fùmǔ.
Cô ấy mỗi tuần đã thăm bố mẹ một lần. tần suất cao hơn dự kiến
c. 她每星期才拜訪一次父母。
Tā měi xīngqī cái bàifǎng yīcì fùmǔ.
Cô ấy mỗi tuần mới thăm bố mẹ một lần. tần suất thấp hơn dự kiến