Curriculum
Course: Cấu Trúc - Cách sử dụng từ loại trong Ti...
Login

Curriculum

Cấu Trúc - Cách sử dụng từ loại trong Tiếng Trung

0/0
Text lesson

1. 好 hǎo/ 難 nán + Động từ

Định nghĩa: :

Khi 好 hoặc 難 kết hợp với động từ cảm nhận, chúng trở thành từ đơn.

 

好吃 (hǎo chī) – ngon

好喝 (hǎo hē) – ngon (uống)

好香 (hǎo xiāng) – thơm

好聽 (hǎo tīng) – hay (nghe)

難吃 (nán chī) – khó ăn

難喝 (nán hē) – khó uống

難香 (nán xiāng) – khó ngửi

難聽 (nán tīng) – khó nghe

 

Khi kết hợp với động từ hành động, 好 có nghĩa là “dễ” và 難 có nghĩa là “khó”.

 

好學 (hǎo xué) – dễ học

好寫 (hǎo xiě) – dễ viết

好做 (hǎo zuò) – dễ làm

好找 (hǎo zhǎo) – dễ tìm

難學 (nán xué) – khó học

難寫 (nán xiě) – khó viết

難做 (nán zuò) – khó làm

難找 (nán zhǎo) – khó tìm

 

Ví dụ: 

 

(1) 好工作很難找。

Hǎo gōngzuò hěn nán zhǎo.

Công việc tốt rất khó tìm.

 

(2) 中國茶香也好喝。

Zhōngguó chá xiāng yě hǎo hē.

Trà Trung Quốc thơm và ngon.

 

(3) 這部電影好看也感人。

Zhè bù diànyǐng hǎo kàn yě gǎnrén.

Bộ phim này hay và cảm động.

 

Cấu trúc: 

 

Trạng từ mức độ như 很 hěn “rất” có thể bổ trợ cho cả hai cấu trúc trên.

 

1. 這個地方的風景很好看。

Zhège dìfāng de fēngjǐng hěn hǎo kàn.

Phong cảnh ở nơi này rất đẹp.

 

2. 他寫的故事很有趣。

Tā xiě de gùshì hěn yǒuqù.

Câu chuyện mà anh ấy viết rất thú vị.

 

3. 這道數學題很難解。

Zhè dào shùxué tí hěn nán jiě.

Bài toán này rất khó giải.

 

Câu phủ định: 

 

1. Với động từ cảm nhận:

 

(1). 昨天的電影不好看。

Zuótiān de diànyǐng bù hǎo kàn.

Bộ phim hôm qua không hay.

 

(2). 便宜的衣服不耐穿。

Piányí de yīfú bù nài chuān.

Quần áo rẻ tiền không bền.

 

(3). 快餐不健康。

Kuàicān bù jiànkāng.

Đồ ăn nhanh không tốt cho sức khỏe.

2. Với động từ hành động:

 

(1). 這道菜不容易煮。

Zhè dào cài bù róngyì zhǔ.

Món ăn này không dễ nấu.

 

(2). 他說的笑話不好笑。

Tā shuō de xiàohuà bù hǎo xiào.

Truyện cười mà anh ấy kể không buồn cười.

 

(3). 這篇文章不容易寫。

Zhè piān wénzhāng bù róngyì xiě.

Bài văn này không dễ viết.

Câu nghi vấn:

 

1. Với động từ cảm nhận:

1. 你媽媽做的菜好吃嗎?

Nǐ māmā zuò de cài hǎo chī ma?

Món ăn mẹ bạn nấu có ngon không?

 

2. 他寫的書好看不好看?

Tā xiě de shū hǎo kàn bù hǎo kàn?

Cuốn sách anh ấy viết có hay không?

 

3. 這家餐廳的湯好喝嗎?

Zhè jiā cāntīng de tāng hǎo hē ma?

Súp của nhà hàng này có ngon không?

3. Với động từ hành động:

 

1. 這家店的衣服好買嗎?

Zhè jiā diàn de yīfú hǎo mǎi ma?

Quần áo của cửa hàng này dễ mua không?

 

2. 他設計的軟件好用不好用?

Tā shèjì de ruǎnjiàn hǎo yòng bù hǎo yòng?

Phần mềm anh ấy thiết kế có dễ dùng không?

 

3. 你們公司的工作機會多不多?

Nǐmen gōngsī de gōngzuò jīhuì duō bù duō?

 

Cơ hội việc làm ở công ty bạn có nhiều không?

 

Layer 1