Định nghĩa: 幫 (bāng) là một giới từ có nghĩa là “giúp” hoặc “giúp đỡ”. Nó được sử dụng để diễn tả hành động giúp đỡ ai đó làm một việc gì đó.
Cấu trúc: Chủ ngữ + 幫 + Tân ngữ (người) + Động từ + (Tân ngữ)
Phủ định : Để phủ định hành động, 不 bù được đặt trước giới từ 幫bāng, không phải đặt trước động từ.
Ví dụ:
1. Đúng: 他不幫我打開門。
Tā bù bāng wǒ dǎkāi mén.
Anh ấy không giúp tôi mở cửa.
Sai: 他幫我不打開門。
Tā bāng wǒ bù dǎkāi mén.
Anh ấy đã giúp tôi không mở cửa.
2. Đúng:她不幫我買水果。
Tā bù bāng wǒ mǎi shuǐguǒ.
She won’t buy fruit for me.
Cô ấy không giúp tôi mua trái cây.
Sai: : 她幫我不買水果。
Tā bāng wǒ bù mǎi shuǐguǒ.
Cô ấy đã giúp tôi không mua trái cây.
3. Đúng:: 他不幫我寫信。
Tā bù bāng wǒ xiě xìn.
Anh ấy không giúp tôi viết thư.
Sai: 他幫我不寫信。
Tā bāng wǒ bù xiě xìn.
Anh ấy đã giúp tôi không viết thư.
4. Đúng: 她不幫我打掃房間。
Tā bù bāng wǒ dǎsǎo fángjiān.
Cô ấy không giúp tôi dọn dẹp phòng.
Sai: 她幫我不打掃房間。
Tā bāng wǒ bù dǎsǎo fángjiān.
Cô ấy đã giúp tôi không dọn dẹp phòng.
Câu nghi vấn:
1. 你會幫我修電腦嗎?
Nǐ huì bāng wǒ xiū diànnǎo ma?
Bạn có thể giúp tôi sửa máy tính không?
2.他會幫我們準備午餐嗎?
Tā huì bāng wǒmen zhǔnbèi wǔcān ma?
Anh ấy sẽ giúp chúng tôi chuẩn bị bữa trưa chứ?
3.誰能幫她搬家?
Shéi néng bāng tā bānjiā?
Ai có thể giúp cô ấy chuyển nhà?