Curriculum
Course: Cấu Trúc - Cách sử dụng từ loại trong Ti...
Login

Curriculum

Cấu Trúc - Cách sử dụng từ loại trong Tiếng Trung

0/0
Text lesson

2. Trợ từ 了 / Hành động đã hoàn thành

Định nghĩa: Trợ từ động thái 了 (le) được thêm sau động từ,  biểu thị cho một hành động/động tác đã hoàn thành/đã chấm dứt/đã kết thúc. So sánh các câu sau.

 

我 買 了 三 張電影票  vs. 我 要 買 三 張電影票

(Wǒ mǎile sān zhāng diànyǐng piào) vs (Wǒ yāomǎi sān zhāng diànyǐng piào)

– Tôi đã mua ba vé xem phim vs  Tôi muốn mua ba vé xem phim

 

Câu khẳng định: 

Ví dụ: 

 

1. 我昨天看了一部电影。

   – Wǒ zuótiān kàn le yī bù diànyǐng.

   – Hôm qua tôi đã xem một bộ phim.

 

2. 她剛剛寫了一封信。

   – Tā gānggāng xiě le yī fēng xìn.

   – Cô ấy vừa viết một bức thư.

 

3. 我們上星期去了海邊。

   – Wǒmen shàng xīngqī qù le hǎibiān.

   – Tuần trước chúng tôi đã đi biển.

 

4. 他昨晚讀了一本書。

   – Tā zuówǎn dú le yī běn shū.

   – Tối qua anh ấy đã đọc một cuốn sách.

 

5. 他們已經修好了那台電腦。

   – Tāmen yǐjīng xiū hǎo le nà tái diànnǎo.

   – Họ đã sửa xong cái máy tính đó.

 

Cấu trúc:

 

 Động từ + 了 + (Tân ngữ)

 

Câu phủ định: 

Phủ định được đánh dấu bởi từ phủ định  沒 méi. Lưu ý rằng trợ từ động thái  了 không xuất hiện trong câu phủ định.

 

1. 昨天晚上我 沒 睡 好 。

   – Zuótiān wǎnshang wǒ méi shuì hǎo.

   – Tối qua tôi không ngủ ngon.

 

2. 他這週 沒 去 健身房 。

   – Tā zhè zhōu méi qù jiànshēnfáng.

   – Tuần này anh ấy không đi phòng gym.

 

3. 我早上 沒 喝 咖啡 。

   – Wǒ zǎoshang méi hē kāfēi.

   – Sáng nay tôi không uống cà phê.

 

Câu nghi vấn: 

Để đặt câu hỏi, thêm 沒有 méi yǒu vào cuối câu.

 

1. 你做完作業沒有?

   – Nǐ zuò wán zuòyè méi yǒu?

   – Bạn đã làm xong bài tập chưa?

 

2. 他們到達火車站沒有?

   – Tāmen dàodá huǒchēzhàn méi yǒu?

   – Họ đã đến ga tàu chưa?

 

3. 你看過那本書沒有?

   – Nǐ kàn guò nà běn shū méi yǒu?

   – Bạn đã đọc cuốn sách đó chưa?

 

Cách dùng: 

 

Động từ 了 le không xuất hiện trong câu phủ định.

 

1. Sai: 他沒去了學校。

   Đúng: 他沒去學校。

   – Tā méi qù xuéxiào.

   – Anh ấy không đến trường.

 

2. Sai: 我沒看了那部電影。

   Đúng: 我沒看那部電影。

   – Wǒ méi kàn nà bù diànyǐng.

 

   – Tôi chưa xem bộ phim đó.

 

Layer 1