Curriculum
Course: Cấu Trúc - Cách sử dụng từ loại trong Ti...
Login

Curriculum

Cấu Trúc - Cách sử dụng từ loại trong Tiếng Trung

0/0
Text lesson

4. Trợ từ 了/ Khoảng thời gian trước khi được hoàn thành

Định nghĩa: Mẫu câu này diễn tả rằng một hành động đã xảy ra và kéo dài trong một khoảng thời gian nhất định trước khi hoàn thành.

 

1. 我哥哥在上海工作了兩年。

   – Wǒ gēge zài Shànghǎi gōngzuò le liǎng nián.

   – Anh trai tôi đã làm việc ở Thượng Hải hai năm.

 

2. 我們在圖書館學習了五個小時。

   – Wǒmen zài túshūguǎn xuéxí le wǔ gè xiǎoshí.

   – Chúng tôi đã học ở thư viện năm tiếng.

 

3. 他們在咖啡館喝了三個小時的咖啡。

   – Tāmen zài kāfēiguǎn hē le sān gè xiǎoshí de kāfēi.

   – Họ đã uống cà phê ở quán cà phê ba tiếng.

 

Cấu trúc:  

 

Chủ ngữ + Động từ + 了 + Khoảng thời gian + (了)

 

1. Nếu động từ là ngoại động từ (phải có tân ngữ để hoàn thành ý nghĩa của câu) và có tân ngữ sau nó, động từ phải được lặp lại.

 

1. 他看書看了兩個小時。

   – Tā kàn shū kàn le liǎng gè xiǎoshí.

   – Anh ấy đã đọc sách hai tiếng.

 

2. 我學中文學了一年。

   – Wǒ xué zhōngwén xué le yī nián.

   – Tôi đã học tiếng Trung một năm.

 

3. 她打電話打了半個小時。

   – Tā dǎ diànhuà dǎ le bàn gè xiǎoshí.

   – Cô ấy đã gọi điện thoại nửa tiếng.

 

2. Nếu tân ngữ được đặt ở nơi khác, không cần lặp lại động từ 

 

1. 這本書我看了兩天。

   – Zhè běn shū wǒ kàn le liǎng tiān.

   – Cuốn sách này tôi đã đọc trong hai ngày.

 

2. 這部電影我們看了三次。

   – Zhè bù diànyǐng wǒmen kàn le sān cì.

   – Bộ phim này chúng tôi đã xem ba lần.

 

3. 英語他學了五年。

   – Yīngyǔ tā xué le wǔ nián.

   – Tiếng Anh anh ấy đã học năm năm.

 

Câu nghi vấn:

 

1. 你學中文學了一年嗎?

   – Nǐ xué zhōngwén xué le yī nián ma?

   – Bạn đã học tiếng Trung một năm chưa?

 

2. 你是不是上個月在日本待了兩週?

   – Nǐ shì bù shì shàng gè yuè zài Rìběn dāi le liǎng zhōu?

   – Tháng trước bạn đã ở Nhật Bản hai tuần phải không?

 

3. 李先生今年是不是在公司工作了九個月?

   – Lǐ xiānshēng jīnnián shì bù shì zài gōngsī gōngzuò le jiǔ gè yuè?

 

   – Ông Lý năm nay có làm việc ở công ty chín tháng phải không?

 

Layer 1