Định nghĩa: Giới từ 透過 tòuguò⋯ /thông qua giúp diễn tả việc thực hiện một hành động hoặc đạt được một kết quả bằng cách sử dụng một phương tiện, phương pháp hoặc quá trình nào đó. Nó nhấn mạnh vào công cụ hoặc cách thức mà điều gì đó được thực hiện, cho thấy rằng hành động không diễn ra trực tiếp mà cần thông qua một yếu tố trung gian.
1. 透過朋友的介紹,我們找到了這家不錯的餐廳。
Tòuguò péngyǒu de jièshào, wǒmen zhǎodào le zhè jiā bùcuò de cāntīng.
Thông qua sự giới thiệu của bạn bè, chúng tôi đã tìm được nhà hàng khá tốt này.
2. 透過網上購物,我買到了很多便宜的衣服。
Tòuguò wǎngshàng gòuwù, wǒ mǎi dào le hěn duō piányí de yīfu.
Thông qua mua sắm trực tuyến, tôi đã mua được nhiều quần áo rẻ.
3. 透過閱讀這本書,他學到了很多新知識。
Tòuguò yuèdú zhè běn shū, tā xué dào le hěn duō xīn zhīshì.
Thông qua việc đọc cuốn sách này, anh ấy đã học được nhiều kiến thức mới.
4. 透過老師的幫助,我們完成了這個複雜的項目。
Tòuguò lǎoshī de bāngzhù, wǒmen wánchéng le zhè gè fùzá de xiàngmù.
Thông qua sự giúp đỡ của giáo viên, chúng tôi đã hoàn thành dự án phức tạp này.
Cấu trúc:
透過 thuộc về một nhóm nhỏ các giới từ có thể xuất hiện ở đầu câu hoặc trước cụm động từ
1. 透過這個課程,你可以學到很多實用的技能。
Tòuguò zhège kèchéng, nǐ kěyǐ xuédào hěn duō shíyòng de jìnéng.
Thông qua khóa học này, bạn có thể học được nhiều kỹ năng hữu ích.
2. 透過他的介紹,我們認識了這位專家。
Tòuguò tā de jièshào, wǒmen rènshi le zhè wèi zhuānjiā.
Thông qua sự giới thiệu của anh ấy, chúng tôi đã gặp được chuyên gia này.
3. 很多學生透過參加國際交流活動來提高他們的語言能力。
Hěn duō xuéshēng tòuguò cānjiā guójì jiāoliú huódòng lái tígāo tāmen de yǔyán nénglì.
Nhiều sinh viên thông qua việc tham gia các hoạt động giao lưu quốc tế để nâng cao khả năng ngôn ngữ của họ.
4. 透過努力學習,他最終考上了理想的大學。
Tòuguò nǔlì xuéxí, tā zuìzhōng kǎo shàng le lǐxiǎng de dàxué.
Thông qua việc học tập chăm chỉ, cuối cùng anh ấy đã đậu vào trường đại học lý tưởng.
Câu phủ định:
1. 不透過醫生的診斷,很難確定你的病情。
Bù tòuguò yīshēng de zhěnduàn, hěn nán quèdìng nǐ de bìngqíng.
Không thông qua chẩn đoán của bác sĩ, rất khó xác định tình trạng bệnh của bạn.
2. 不透過專業的培訓,你很難掌握這項技能。
Bù tòuguò zhuānyè de péixùn, nǐ hěn nán zhǎngwò zhè xiàng jìnéng.
Không thông qua đào tạo chuyên nghiệp, bạn rất khó nắm vững kỹ năng này.
3. 不透過詳細的計劃,我們無法完成這個複雜的項目。
Bù tòuguò xiángxì de jìhuà, wǒmen wúfǎ wánchéng zhè ge fùzá de xiàngmù.
Không thông qua kế hoạch chi tiết, chúng tôi không thể hoàn thành dự án phức tạp này.
4. 不透過實地考察,不能完全了解這個地區的情況。
Bù tòuguò shídì kǎochá, bù néng wánquán liǎojiě zhè ge dìqū de qíngkuàng.
Không thông qua khảo sát thực địa, không thể hoàn toàn hiểu rõ tình hình của khu vực này.
Câu nghi vấn:
1. 你們是透過老師推薦參加這個比賽的嗎?
Nǐmen shì tòuguò lǎoshī tuījiàn cānjiā zhège bǐsài de ma?
Các bạn tham gia cuộc thi này thông qua sự giới thiệu của giáo viên phải không?
2. 他是透過朋友找到這份工作的嗎?
Tā shì tòuguò péngyǒu zhǎodào zhè fèn gōngzuò de ma?
Anh ấy tìm được công việc này qua sự giới thiệu của bạn bè phải không?
3. 你們是透過這本書學習中文的嗎?
Nǐmen shì tòuguò zhè běn shū xuéxí zhōngwén de ma?
Các bạn học tiếng Trung qua cuốn sách này phải không?
4. 他是透過網路認識她的嗎?
Tā shì tòuguò wǎngluò rènshi tā de ma?
Anh ấy quen biết cô ấy qua mạng phải không?
Cách dùng:
Chữ 過trong 透過 không phải là dấu hiệu trải nghiệm mà là bổ động từ 過 qua’. Các ví dụ khác trong hình thức này bao gồm 超過 chāoguò ‘vượt quá’ và 越過 yuèguò ‘vượt qua’.