Định nghĩa: Mẫu câu 了 kép + khoảng thời gian diễn tả một hành động đã hoàn thành và nhấn mạnh rằng hành động đó vẫn có thể ảnh hưởng hoặc tiếp tục hoặc liên quan đến thời điểm hiện tại hoặc không , tùy thuộc vào ngữ cảnh.
1. 我們已經看了這本書一個月了。
– Wǒmen yǐjīng kàn le zhè běn shū yī gè yuè le.
– Chúng tôi đã đọc cuốn sách này được một tháng rồi.
2. 他在這家公司工作了三年了。
– Tā zài zhè jiā gōngsī gōngzuò le sān nián le.
– Anh ấy đã làm việc ở công ty này ba năm rồi.
3. 她學鋼琴學了六個月了。
– Tā xué gāngqín xué le liù gè yuè le.
– Cô ấy đã học piano được sáu tháng rồi.
4. 我們住在這個城市住了五年了。
– Wǒmen zhù zài zhège chéngshì zhù le wǔ nián le.
– Chúng tôi đã sống ở thành phố này năm năm rồi.
5. 他跑步跑了兩個小時了。
– Tā pǎobù pǎo le liǎng gè xiǎoshí le.
– Anh ấy đã chạy bộ được hai tiếng rồi.