Curriculum
Course: Ngữ Pháp Cơ Bản + BÀI TẬP về Mệnh đề và ...
Login

Curriculum

Ngữ Pháp Cơ Bản + BÀI TẬP về Mệnh đề và Mẫu câu

Text lesson

11. Cấu trúc 先 Xiān… , 再 Zài…- Đầu tiên (làm gì) …, rồi sau đó (làm gì)

Định nghĩa:  Mẫu cú này thể hiện trình tự thời gian của hai sự kiện liên tiếp.

 

1. 我打算先整理房間再做作業。

   – Wǒ dǎsuàn xiān zhěnglǐ fángjiān zài zuò zuòyè.

   – Tôi định dọn dẹp phòng trước, sau đó mới làm bài tập.

 

2. 他們計劃先看電影再去吃飯。

   – Tāmen jìhuà xiān kàn diànyǐng zài qù chīfàn.

   – Họ dự định xem phim trước, sau đó mới đi ăn.

 

3. 她想先完成工作再去健身房。

   – Tā xiǎng xiān wánchéng gōngzuò zài qù jiànshēnfáng.

   – Cô ấy muốn hoàn thành công việc trước, sau đó mới đi đến phòng gym.

 

Cách dùng: Mẫu này chỉ ra thứ tự của hai sự kiện, có thể ở quá khứ hoặc tương lai.

 

1. 我今天早上先去跑步,再吃早餐。

   – Wǒ jīntiān zǎoshang xiān qù pǎobù, zài chī zǎocān.

   – Sáng nay tôi trước tiên đã đi chạy bộ, rồi sau đó mới ăn sáng.

 

2. 我明年先學會開車,再計劃去旅行。

   – Wǒ míngnián xiān xuéhuì kāichē, zài jìhuà qù lǚxíng.

   – Năm sau tôi trước tiên sẽ học lái xe, rồi sau đó mới lên kế hoạch đi du lịch.

 

3. 我昨天先整理房間,再去健身房運動。

   – Wǒ zuótiān xiān zhěnglǐ fángjiān, zài qù jiànshēnfáng yùndòng.

   – Hôm qua tôi trước tiên đã dọn dẹp phòng, rồi sau đó mới đi tập gym.

 

Layer 1