Curriculum
Course: Ngữ Pháp Cơ Bản + BÀI TẬP về Mệnh đề và ...
Login

Curriculum

Ngữ Pháp Cơ Bản + BÀI TẬP về Mệnh đề và Mẫu câu

Text lesson

2. Câu Bị Động với 被 bèi

 

Tân ngữ + 被 + Chủ ngữ + Động từ. Chủ ngữ có thể được lược bỏ khi không thể xác định danh tính.

 

Câu phủ định: Từ phủ định 沒 đứng trước 被 => 沒被

 

1. 我的書沒被人拿走。

    Wǒ de shū méi bèi rén ná zǒu.

    Sách của tôi không bị ai lấy mất.

 

2. 那些窗戶沒被風吹開。

    Nàxiē chuānghù méi bèi fēng chuī kāi.

    Những cửa sổ đó không bị gió thổi mở.

 

3. 這些照片沒被雨弄濕。

    Zhèxiē zhàopiàn méi bèi yǔ nòng shī.

    Những bức ảnh này không bị mưa làm ướt.

 

Câu nghi vấn: 

 

1. 聽說你的車子壞了,是不是被撞了?

    Tīngshuō nǐ de chēzi huài le, shì bù shì bèi zhuàng le?

    Nghe nói xe của bạn bị hỏng, có phải bị đâm không?

 

2. 你知道我們學校的圖書被偷了嗎?

    Nǐ zhīdào wǒmen xuéxiào de túshū bèi tōu le ma?

    Bạn có biết sách của trường chúng ta bị đánh cắp không?

 

3. 我找不到我的鑰匙,是不是被你放在別的地方了?

    Wǒ zhǎo bù dào wǒ de yàoshi, shì bù shì bèi nǐ fàng zài bié de dìfāng le?

    Tôi không tìm thấy chìa khóa của mình, có phải bạn để ở chỗ khác rồi không?

 

Cách dùng: 

 

I. Khi nào dùng câu bị động 被

 

1. Câu bị động với 被 có thể đề cập đến các sự kiện trong quá khứ, ví dụ: 

(1). 上個月我的電腦被黑客攻擊了。

    Shàng gè yuè wǒ de diànnǎo bèi hēikè gōngjí le.

    Tháng trước máy tính của tôi bị hacker tấn công.

 

(2). 我家門口的花被小狗弄壞了。

    Wǒ jiā ménkǒu de huā bèi xiǎo gǒu nòng huài le.

    Hoa trước cửa nhà tôi bị con chó nhỏ làm hỏng.

 

2. 被 cũng có thể đề cập đến các sự kiện trong tương lai

 

(1). 你不要透露這個消息,否則會被解雇。

    Nǐ bùyào tòulù zhège xiāoxi, fǒuzé huì bèi jiěgù.

    Bạn đừng tiết lộ thông tin này, nếu không sẽ bị sa thải.

 

 (2). 這個問題將會被負責的部門在下個星期一解決。

Zhège wèntí jiāng huì bèi fùzé de bùmén zài xià gè xīngqī yī jiějué.

Vấn đề này sẽ được bộ phận chịu trách nhiệm giải quyết vào thứ Hai tuần tới.

 

3. 被 có thể biểu thị các sự kiện được xảy ra thường xuyên. Ví dụ: 

 

(1). 這裡的垃圾每天都會被清理。

Zhèlǐ de lèsè měitiān dūhuì bèi qīnglǐ.

Rác ở đây mỗi ngày đều được dọn dẹp.

 

(2) . 所有的文件每週都會被檢查一次。

Suǒyǒu de wénjiàn měi zhōu dōu huì bèi jiǎnchá yīcì.

Tất cả các tài liệu mỗi tuần đều được kiểm tra một lần

4. Chủ ngữ (Danh từ sau 被) có thể được lược bỏ. Ví dụ:

 

(1). 我們的計劃被取消了。

    Wǒmen de jìhuà bèi qǔxiāo le.

    Kế hoạch của chúng tôi bị hủy bỏ.

 

(2). 上課的時候,手機別被沒收了。

    Shàngkè de shíhòu, shǒujī bié bèi mòshōu le.

    Trong giờ học, đừng để điện thoại bị thu.

 

Trong một số trường hợp, chủ ngữ có thể là một danh từ không xác định, tức là ai đó, người nào đó.

 

(1). 我的錢包被人偷了。

    Wǒ de qiánbāo bèi rén tōu le.

    Ví của tôi bị ai đó đánh cắp.

 

(2). 我們的秘密被人發現了。

    Wǒmen de mìmì bèi rén fāxiàn le.

 

    Bí mật của chúng tôi bị ai đó phát hiện.

 

Layer 1