Định nghĩa: Động từ trạng thái có thể kết hợp với 一點 để tạo thành trạng ngữ, nhằm mục đích bổ nghĩa cho hành động. 一點 thường được sử dụng trong câu mệnh lệnh.
Câu khẳng định:
1. 你說大聲一點! Nǐ shuō dàshēng yīdiǎn! Bạn nói to hơn một chút!
2. 你穿暖和一點! Nǐ chuān nuǎnhuo yīdiǎn! Bạn mặc ấm hơn một chút!
3. 請你來早一點! Qǐng nǐ lái zǎo yīdiǎn! Làm ơn đến sớm hơn một chút!
4. 你工作認真一點! Nǐ gōngzuò rènzhēn yīdiǎn! Bạn làm việc chăm chỉ hơn một chút!
Cấu trúc:
Khi được sử dụng với động từ trạng thái, 一點 thường được dùng trong câu mệnh lệnh để yêu cầu người khác thực hiện hành động với mức độ nhẹ hơn hoặc ít hơn một chút so với mức độ hiện tại.
Chủ ngữ + Động từ trạng thái + 一點
Câu phủ định :
1. 如果你不吃快一點,我們就會遲到了。
Rúguǒ nǐ bù chī kuài yīdiǎn, wǒmen jiù huì chídào le.
Nếu bạn không ăn nhanh hơn một chút, chúng ta sẽ bị trễ.
2. 你不穿暖和一點,會感冒的。
Nǐ bù chuān nuǎnhuo yīdiǎn, huì gǎnmào de.
Bạn không mặc ấm hơn một chút, sẽ bị cảm lạnh đấy.
3. 你不說大聲一點,大家聽不到。
Nǐ bù shuō dàshēng yīdiǎn, dàjiā tīng bù dào.
Bạn không nói to hơn một chút, mọi người sẽ không nghe thấy.
4. 如果你不工作努力一點,就無法完成這個項目。
Rúguǒ nǐ bù gōngzuò nǔlì yīdiǎn, jiù wúfǎ wánchéng zhège xiàngmù.
Nếu bạn không làm việc chăm chỉ hơn một chút, thì không thể hoàn thành dự án này.
Câu nghi vấn:
1. 天氣那麼冷,你還不穿暖和一點嗎?
Tiānqì nàme lěng, nǐ hái bù chuān nuǎnhuo yīdiǎn ma?
Trời lạnh như vậy, bạn vẫn không mặc ấm hơn chút à?
2. 我們的時間不多了,你是不是應該工作快一點?
Wǒmen de shíjiān bù duō le, nǐ shì bù shì yīnggāi gōngzuò kuài yīdiǎn?
Thời gian của chúng ta không nhiều, bạn có nên làm việc nhanh hơn chút không?
3. 這麼多東西要搬,你是不是該請幫忙?
Zhème duō dōngxi yào bān, nǐ shì bù shì gāi qǐng bāngmáng?
Có nhiều đồ cần chuyển như vậy, bạn có nên nhờ giúp đỡ không?
4. 考試快到了,你是不是應該學習努力一點?
Kǎoshì kuài dào le, nǐ shì bù shì yīnggāi xuéxí nǔlì yīdiǎn?
Kỳ thi sắp đến rồi, bạn có nên học chăm chỉ hơn chút không?