Định nghĩa: 想起來 bao gồm động từ 想, theo sau là trợ từ động từ 起來, chỉ việc nhớ ra một điều gì đó. mà mình đã lỡ quên.
Câu khẳng định:
1. 他的名字,我想起來了。
Tā de míngzì, wǒ xiǎng qǐlái le.
Tôi đã nhớ ra tên của anh ấy.
2. 我在哪裡見過他,我想起來了。
Wǒ zài nǎlǐ jiànguò tā, wǒ xiǎng qǐlái le.
Tôi đã nhớ ra tôi gặp anh ấy ở đâu.
3. 這首歌的歌詞,我想起來了。
Zhè shǒu gē de gēcí, wǒ xiǎng qǐlái le.
Tôi đã nhớ ra lời bài hát này.
4. 那天發生的事,我想起來了。
Nà tiān fāshēng de shì, wǒ xiǎng qǐlái le.
Tôi đã nhớ ra chuyện xảy ra ngày hôm đó.
Câu phủ định:
1. 她的名字,我怎麼也沒想起來。
Tā de míngzì, wǒ zěnme yě méi xiǎng qǐlái.
Tên của cô ấy, tôi vẫn chưa nhớ ra.
2. 昨天做的事,我還沒想起來。
Zuótiān zuò de shì, wǒ hái méi xiǎng qǐlái.
Việc làm ngày hôm qua, tôi vẫn chưa nhớ ra.
3. 他說的話,我一直沒想起來。
Tā shuō de huà, wǒ yīzhí méi xiǎng qǐlái.
Những gì anh ấy nói, tôi vẫn chưa nhớ ra.
4. 我們第一次見面的地方,我怎麼也沒想起來。
Wǒmen dì yī cì jiànmiàn de dìfāng, wǒ zěnme yě méi xiǎng qǐlái.
Nơi chúng ta gặp nhau lần đầu, tôi vẫn chưa nhớ ra.
Câu nghi vấn:
1. 我們在哪裡見過?你想起來了嗎?
Wǒmen zài nǎlǐ jiànguò? Nǐ xiǎng qǐlái le ma?
Chúng ta đã gặp nhau ở đâu? Bạn nhớ ra chưa?
2. 這件事是誰告訴你的?你是不是想起來了?
Zhè jiàn shì shì shéi gàosù nǐ de? Nǐ shì bù shì xiǎng qǐlái le?
Ai đã nói với bạn chuyện này? Bạn đã nhớ ra chưa?
3. 我借給你什麼書,想起來了沒有?
Wǒ jiè gěi nǐ shénme shū, xiǎng qǐlái le méiyǒu?
Tôi đã cho bạn mượn sách gì, bạn đã nhớ ra chưa?
4. 我們上次去哪裡旅行,你想起來了嗎?
Wǒmen shàng cì qù nǎlǐ lǚxíng, nǐ xiǎng qǐlái le ma?
Lần trước chúng ta đã đi du lịch ở đâu, bạn nhớ ra chưa?