Curriculum
Course: Ngữ Pháp Cơ Bản + BÀI TẬP về Mệnh đề và ...
Login

Curriculum

Ngữ Pháp Cơ Bản + BÀI TẬP về Mệnh đề và Mẫu câu

Text lesson

8. 說到 shuōdào / 談到 tándào nói về⋯/ nhắc về…

Định nghĩa:  Khi một động từ nói kết hợp với tiểu từ 到, mẫu câu này giới thiệu một chủ đề, “nói về…”, “bàn về…”

 

1. 說到學中文的方法,大家都有不同的建議。

   Shuō dào xué Zhōngwén de fāngfǎ, dàjiā dōu yǒu bùtóng de jiànyì.

   Nói về phương pháp học tiếng Trung, mọi người đều có những gợi ý khác nhau.

 

2. 一談到科技發展,我們都會想到人工智慧。

   Yī tán dào kējì fāzhǎn, wǒmen dōu huì xiǎngdào réngōng zhìhuì.

   Một khi nói về phát triển công nghệ, chúng ta đều sẽ nghĩ đến trí tuệ nhân tạo.

 

3. 說到台灣的夜市,小吃和購物是不可或缺的部分。

   Shuō dào Táiwān de yèshì, xiǎochī hé gòuwù shì bùkěhuòquē de bùfèn.

   Nói về chợ đêm Đài Loan, đồ ăn vặt và mua sắm là những phần không thể thiếu.

 

4. 一談到環保問題,很多人都開始討論如何減少塑膠使用。

   Yī tán dào huánbǎo wèntí, hěnduō rén dōu kāishǐ tǎolùn rúhé jiǎnshǎo sùjiāo shǐyòng.

   Một khi nói về vấn đề bảo vệ môi trường, nhiều người đều bắt đầu thảo luận về cách giảm sử dụng nhựa.

 

Cách dùng:  

說到 hoặc 談到 thường xuất hiện ở đầu câu để giới thiệu chủ đề.

 

1. A: 我昨天去吃了那家新開的餐廳,真好吃。  

   Wǒ zuótiān qù chī le nà jiā xīn kāi de cāntīng, zhēn hǎochī.  

   Hôm qua tôi đã đi ăn ở nhà hàng mới mở đó, thật ngon.  

   B: 說到吃,我們今晚去吃什麼?  

   Shuō dào chī, wǒmen jīn wǎn qù chī shénme?  

   Nói về ăn, tối nay chúng ta ăn gì?

 

2. A: 我剛買了一本新的小說。  

   Wǒ gāng mǎi le yī běn xīn de xiǎoshuō.  

   Tôi vừa mua một cuốn tiểu thuyết mới.  

   B: 說到小說,你讀過那本很有名的小說嗎?  

   Shuō dào xiǎoshuō, nǐ dú guò nà běn hěn yǒumíng de xiǎoshuō ma?  

   Nói về tiểu thuyết, bạn đã đọc cuốn tiểu thuyết rất nổi tiếng đó chưa?

 

3. A: 我最近開始學彈鋼琴。  

   Wǒ zuìjìn kāishǐ xué tán gāngqín.  

   Gần đây tôi bắt đầu học chơi piano.  

   B: 說到音樂,你最喜歡的樂器是什麼?  

   Shuō dào yīnyuè, nǐ zuì xǐhuān de yuèqì shì shénme?  

   Nói về âm nhạc, nhạc cụ bạn thích nhất là gì?

 

4. A: 我打算搬到新家去住。  

   Wǒ dǎsuàn bān dào xīn jiā qù zhù.  

   Tôi định chuyển đến nhà mới.  

   B: 說到搬家,你需要幫忙嗎?  

   Shuō dào bānjiā, nǐ xūyào bāngmáng ma?  

 

   Nói về chuyển nhà, bạn có cần giúp đỡ không?

 

Layer 1